Elemental Master/vi: Difference between revisions
Gameboy224 (talk | contribs) m (Text replacement - "Nasod Foundry" to "Nasod Foundry") |
m (Text replacement - "{{ADSquare_2024}}" to "") |
||
(40 intermediate revisions by 7 users not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{DISPLAYTITLE:Bậc Thầy Nguyên Tố}} | |||
{{Languages|Elemental Master}} | {{Languages|Elemental Master}} | ||
{{Transcendence Tabs | |||
|Character=Aisha | |||
|Class=Bậc Thầy Nguyên Tố | |||
}} | |||
{{Infobox_character | {{Infobox_character | ||
|name=Aisha | |name=Aisha Landar | ||
|color={{ColorSel|Character|Aisha}} | |color={{ColorSel|Character|Aisha}} | ||
|image=[[File: | |image=[[File:Portrait - Elemental Master.png|500px]] | ||
|class=[[ | |class=[[File:Mini Icon - Elemental Master.png]] Bậc Thầy Nguyên Tố | ||
|weapon= | |weapon=Pháp trượng, Ma pháp Nguyên tố | ||
|age=18 | |age=18 | ||
|Height=162 cm | |race=Con người | ||
|tree=[[Aisha]] > [[High Magician]] > [[Elemental Master]] | |Height=162 cm (5 ft 4 in) | ||
| | |tree=[[File:Icon - Aisha.png|40px|link=Aisha]] > [[File:Icon - High Magician.png|40px|link=High Magician]] > [[File:Icon - Elemental Master.png|40px|link=Elemental Master]] > [[File:Icon - Elemental Master (Trans).png|40px|link=Elemental Master#Transcendence_2]] > [[File:Icon - Aether Sage.png|40px|link=Aether Sage]] | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 7 January 2010<br>[[File:German Flag.png|20px]] 11 May 2011<br>[[File:Flag | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 7 January 2010<br>[[File:German Flag.png|20px]] 11 May 2011<br>[[File:American Flag.png|20px]] 13 July 2011<br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 11 January 2012<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 7 August 2013 | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
| Color={{ColorSel|CharStats|Aisha}} | | Color={{ColorSel|CharStats|Aisha}} | ||
| Speed=1 | | Speed=1 | ||
| Range=3 | | Range=3 | ||
Line 28: | Line 27: | ||
<br> | <br> | ||
= | = [[File:Icon - Elemental Master.png]] Bậc Thầy Nguyên Tố = | ||
{{TooltipColor|D|[Pháp sư chuyên về ma pháp nguyên tố]}}<br> | |||
= | Tiêu diệt kẻ thù bằng ma pháp nguyên tố đầy uy lực và sử dụng phép hỗ trợ hữu ích để dẫn dắt trận chiến. | ||
''' | {{Specialty| | ||
|[[File:Shining Body.png|link=Elemental Body]]|Elemental Body|'''Use this skill before attacking. A support magic spell that protects the caster from harm.''' | |||
|[[File:ChainLightning.png|link=Chain Lightning]]|Chain Lightning|'''Use this skill to follow up with a combo afterwards. Enemy will be hit by multiple lightning bolts, making them a vulnerable target.''' | |||
|[[File:Lightning Shower.png|link=Lightning Shower]]|Lightning Shower|'''Use this skill to completely nullify the nearby area. Enemies hit will be stunned, making them easy targets.''' | |||
|[[File:AishaS6.png|link=Blaze Step]]|Blaze Step|'''Use this skill to deliver a final blow. Caster is surrounded by flames.''' | |||
}} | |||
<br> | <br> | ||
=== | |||
=== Bối cảnh === | |||
Theo chân vị huấn luyện viên của mình, Aisha cố gắng cải tiến phép thuật của cô hơn nữa và cuối cùng cô đã khai thác thành công sức mạnh của bốn nguyên tố tự nhiên. Đạt được nguồn sức mạnh mới đồng thời có khả năng điều khiển cục diện của chiến trường, Aisha đã trở thành một '''''Bậc Thầy Nguyên Tố''''' thành công! | |||
<br> | <br> | ||
== Thăng | == Thăng tiến Class lần hai == | ||
{{JobChange|EM}} | |||
<br> | <br> | ||
{{clearfix}} | |||
== Skill Tree == | == Skill Tree == | ||
{{:Skill Tree: Elemental Master}} | {{:Skill Tree: Elemental Master}} | ||
<br> | <br> | ||
== | {{clearfix}} | ||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | == Additional Commands == | ||
{{SkillText|Combo|2}} | |||
{| class="wikitable" cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | |||
|- | |- | ||
! width="30%" |Image | ! width="30%" |Image | ||
! width="45%" |Description | ! width="45%" |Description | ||
! width="25%" |Damage | ! width="25%" |Damage | ||
|- | |- | ||
| [[ | | [[File:Combo - Elemental Master 1.png]] | ||
| '''Lightning Strikes''' | |||
After doing {{CX}} or {{CX}}{{CX}}, you are able to call forth a storm that push targets back and deal damage. End the combo with lightning strikes by holding the {{CHoldZ}} button. | |||
| | | | ||
{{CX}} | {{CX}} 324% Mag. Damage <br> | ||
{{CZ}} | {{CX}} 324% Mag. Damage <br> | ||
{{ | {{CZ}} 55% Mag. Damage x4<br> | ||
{{CHoldZ}} 91% Mag. Damage x1~6 | |||
|- | |- | ||
| [[ | | [[File:Combo - Elemental Master 4-2.png]] | ||
| ''' | | '''Frostbite Sphere''' | ||
{{CX}}{{CX}}{{CRX}} and {{CZ}}{{CZ}}{{CUZ}}{{CZ}} is reworked into a ice globe that inflicts [[Status Effects#Frostbite|Frostbite]] instead of a energy blast. | |||
*KR: Unlike the energy blast from Aisha's base {{CX}}{{CX}}{{CRX}}, the ice sphere will slightly launch enemies on the final hit, usually knocking them down before you can act. | |||
| | | | ||
{{CX}} | {{CX}} 324% Mag. Damage <br> | ||
{{CX}} | {{CX}} 324% Mag. Damage <br> | ||
{{ | {{CRX}} 62% Mag. Damage x7 | ||
---- | |||
{{CZ}} | {{CZ}} 161% Phy. Damage <br> | ||
{{CZ}} | {{CZ}} 198% Phy. Damage <br> | ||
{{CUZ}} | {{CUZ}} 290% Phy. Damage <br> | ||
{{CZ}} | {{CZ}} 77% Mag. Damage x7 | ||
|- | |- | ||
| [[ | | [[File:Combo - Elemental Master 2.png]] | ||
| ''' | | '''Dash Firespin''' | ||
After doing {{CDR}}{{CZ}}{{CX}}, perform a variation of [[High Magician|High Magician's '''Surrounding Explosion''']], surrounding yourself with fire before causing an explosion, launching enemies into the air. | |||
*KR: This variant has much more endlag after the surrounding fire when not using the explosion than [[High Magician]]'s '''Surrounding Explosion'''. | |||
| | | | ||
{{CDR}}<br> | {{CDR}}<br> | ||
{{CZ}} | {{CZ}} 189% Phy. Damage <br> | ||
{{CX}} | {{CX}} 371% Phy. Damage <br> | ||
{{CX}} | {{CX}} 91% Mag. Damage x3<br> | ||
{{CX}} | {{CX}} 191% Mag. Damage | ||
|- | |||
| [[File:Combo - Elemental Master 3.png]] | |||
| '''Triple Fireball''' | |||
Fire one more additional fireball after doing {{CDRU}}{{CX}}{{CX}}. | |||
| | |||
{{CDRU}}<br> | |||
{{CX}} 324% Mag. Damage <br> | |||
{{CX}} 182% Mag. Damage <br> | |||
{{CX}} 182% Mag. Damage | |||
|- | |||
| [[File:Combo - Elemental Master 5.png]] | |||
| '''Fireball Combo''' | |||
After doing {{CX}}{{CX}}, jump behind your target while sending a large fireball backwards. | |||
|{{CX}} 324% Mag. Damage <br> | |||
{{CX}} 324% Mag. Damage <br> | |||
{{CLX}} 339% Mag. Damage | |||
|} | |||
=== Updates === | |||
{| cellpadding="5" border="1" style="border-collapse: collapse; text-align: center" class="colortable-Aisha" | |||
|- | |||
! colspan=2 | Date !! rowspan=2 | Changes | |||
|- | |||
! KR !! NA | |||
|- | |||
| 03/29/2012 || - || align="left" | | |||
*{{buff|Ice globe in {{CX}}{{CX}}{{CRX}} and {{CZ}}{{CZ}}{{CUZ}}{{CZ}} now inflicts [[Status Effects|Frostbite]].}} | |||
|- | |||
| 01/17/2013 || - || align="left" | | |||
*{{buff|{{CX}}{{CX}}{{CZ}}{{CZ}} summons 3 lightning strikes instead of 1.}} | |||
|- | |||
| 11/06/2014 || 04/29/2015 || align="left" | | |||
*{{buff|{{CX}}{{CX}}{{CZ}}{{CZ}} changed to {{CX}}{{CX}}{{CZ}}{{CHoldZ}}. Hold button to summon up to 6 lightning strikes. Damage greatly decreased and no longer launches.}} | |||
|- | |||
| 12/30/2014 || - || align="left" | | |||
*Fixed the {{CHoldZ}} in {{CX}}{{CX}}{{CZ}}{{CHoldZ}} charging the caster's Mana Break. MP gain decreased. | |||
|- | |||
| 08/06/2015 || 01/13/2016 || align="left" | | |||
*{{buff|Added new {{CDRU}}{{CX}}{{CX}}{{CX}} combo.}} | |||
*Added [[High Magician]]'s {{CX}}{{CX}}{{CLX}} to Elemental Master. | |||
|- | |||
| 07/18/2019 || 08/14/2019 || align="left" | | |||
*{{buff|Can cancel {{CX}}{{CX}}{{CZ}}'s {{CZ}} input early.}} | |||
*{{buff|Added Super Armor to {{CX}}{{CX}}{{CZ}}{{CHoldZ}}'s {{CHoldZ}} input.}} | |||
|} | |} | ||
<br> | <br> | ||
== Skills == | == Skills == | ||
{{:Elemental Master/Skills | {{:Elemental Master/Skills}} | ||
== Gallery == | == Gallery == | ||
:''Full Gallery: [[Aisha/Gallery]]'' | |||
=== Artwork === | === Artwork === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:Portrait - Elemental Master.png|'''Elemental Master's''' Portrait, illustrated by RESS | |||
File:Skill Cutin - Elemental Master.png|Full body skill cut in, illustrated by RESS | |||
File:02NEWEMFull.png|Full Cash Shop Cut in | File:02NEWEMFull.png|Full Cash Shop Cut in | ||
</gallery> | </gallery> | ||
=== Miscellaneous === | === Miscellaneous === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:Promotional Model - Elemental Master.png|New model after 08/06/2015 (KR). | |||
File: | File:Promotional Model - Elemental Master (Old).png|Idle pose and Promo avatar. (Current) | ||
File:Ready Animation - Elemental Master.gif|Ready Animation. | |||
File:Promotional Model - Elemental Master (Old2).png|Idle pose and Promo avatar. (Old) | |||
File:EM_CashShop_Cutin_animated.gif|Animated Cash Shop Cut-in. | File:EM_CashShop_Cutin_animated.gif|Animated Cash Shop Cut-in. | ||
</gallery> | </gallery> | ||
<br> | <br> | ||
== | == Lề == | ||
*Khi là ''' | *Khi là '''Bậc Thầy Nguyên Tố''', chúng ta có thể bắt gặp Aisha lâu lâu đọc sách khi mới vào hoặc khi kết thúc một phụ bản. | ||
**Nếu để ý kỹ, có thể thấy cô có 3 cuốn sách khác nhau: một cuốn có những dòng chữ viết đơn giản, một cuốn có một biểu tượng lớn giống với chữ E, và một cuốn có hình ngôi sao năm cánh. | |||
* | *Vì Aisha luyện tập phép thuật của mình ở Velder nên áo choàng của cô ấy có khắc họa biểu tượng của nơi này. | ||
*Sau | *Sau khi cập nhật màn hình chọn nhân vật mới, phần mô tả nhân vật của Bậc Thầy Nguyên Tố ghi là cô ấy dùng bốn nguyên tố nhưng thay đất bằng ánh sáng. | ||
**Cô vẫn | **Cô vẫn còn một kĩ năng phép hệ Đất đó là [[Statue of Glory]]. | ||
* | ***Sau bản đổi mới ở Season 4, Aisha không còn kĩ năng Statue of Glory nữa và không có một phép hệ đất nào, điều này có nghĩa là cô không còn dùng phép thuật Đất nữa. | ||
*''' | *'''Bậc Thầy Nguyên Tố''' có nhiều combo bổ sung nhất trong số các lớp nhân vật của Aisha. | ||
*Thiết kế của '''Bậc Thầy Nguyên Tố''' lấy cảm hứng từ đồng phục học sinh. Một số bản thảo thiết kế của cô còn có những thứ như mũ tốt nghiệp và quần áo đi học khác. | |||
*Tranh minh họa cho '''Fireball Combo''' được chỉnh lại để phù hợp với class của Aisha sau khi nó được chuyển từ Thượng Pháp Sư. Tranh gốc mô tả [[High Magician|Thượng Pháp Sư]] có thể tìm thấy [[:File:Hm1.png|ở đây]]. | |||
<br> | <br> | ||
== | == Tên khác == | ||
{{AlternateLanguages | {{AlternateLanguages | ||
|Color={{ColorSel|CharLight|Aisha}} | |Color={{ColorSel|CharLight|Aisha}} | ||
|KR=엘리멘탈 마스터 |KRName= | |KR=엘리멘탈 마스터 |KRName=Bậc Thầy Nguyên Tố | ||
|JP=エレメンタルマスター |JPName= | |JP=エレメンタルマスター |JPName=Bậc Thầy Nguyên Tố | ||
|TW=元素法師 |TWName= | |TW=元素法師 |TWName=Nguyên Tố Pháp Sư | ||
|CN=元素导师 |CNName= | |CN=元素导师 |CNName=Nguyên Tố Đạo Sư | ||
|FR=Maîtresse des éléments |FRName= | |FR=Maîtresse des éléments |FRName=Bậc Thầy Nguyên Tố | ||
|BR=Mestra Elemental |BRName= | |BR=Mestra Elemental |BRName=Bậc Thầy Nguyên Tố | ||
|IT=Esperta di Elementi |ITName= | |IT=Esperta di Elementi |ITName=Chuyên Gia Nguyên Tố | ||
|PL=Władczyni Żywiołów |PLName= | |PL=Władczyni Żywiołów |PLName=Thủ Lĩnh Nguyên Tố | ||
|DE=Elementmeisterin |DEName= | |DE=Elementmeisterin |DEName=Bậc Thầy Nguyên Tố | ||
|ES=Maestra de los elementos |ESName= | |ES=Maestra de los elementos |ESName=Bậc Thầy Nguyên Tố | ||
}} | }} | ||
{{Characters}} | {{Characters}} |
Latest revision as of 18:28, 23 March 2024
“ | Hết giờ chơi rồi!
|
” |
Bậc Thầy Nguyên Tố
[Pháp sư chuyên về ma pháp nguyên tố]
Tiêu diệt kẻ thù bằng ma pháp nguyên tố đầy uy lực và sử dụng phép hỗ trợ hữu ích để dẫn dắt trận chiến.
Bối cảnh
Theo chân vị huấn luyện viên của mình, Aisha cố gắng cải tiến phép thuật của cô hơn nữa và cuối cùng cô đã khai thác thành công sức mạnh của bốn nguyên tố tự nhiên. Đạt được nguồn sức mạnh mới đồng thời có khả năng điều khiển cục diện của chiến trường, Aisha đã trở thành một Bậc Thầy Nguyên Tố thành công!
Thăng tiến Class lần hai
Skill Tree
Skills | Passives | ||||
---|---|---|---|---|---|
Level 35 | |||||
Level 45 | |||||
Level 50 | |||||
Level 55 | |||||
Level 60 | |||||
Level 65 | |||||
Transcendence | |||||
Level 70 | |||||
Level 80 | |||||
Level 90 | |||||
Level 95 |
- 2nd Job Skill Traits unlocked at Level 70.
- 2nd Job Final Enhanced Skill unlocked upon Transcending.
- Transcendence Skill Traits unlocked at Level 99.
- Transcendence Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 3rd job class.
Additional Commands
: All damage values for new and preexisting commands receive a 1.1x multiplier during 2nd job.
Image | Description | Damage |
---|---|---|
Lightning Strikes
After doing or , you are able to call forth a storm that push targets back and deal damage. End the combo with lightning strikes by holding the button. |
324% Mag. Damage | |
Frostbite Sphere
and is reworked into a ice globe that inflicts Frostbite instead of a energy blast. |
324% Mag. Damage 161% Phy. Damage | |
Dash Firespin
After doing , perform a variation of High Magician's Surrounding Explosion, surrounding yourself with fire before causing an explosion, launching enemies into the air.
|
| |
Triple Fireball | ||
Fireball Combo
After doing , jump behind your target while sending a large fireball backwards. |
324% Mag. Damage |
Updates
Date | Changes | |
---|---|---|
KR | NA | |
03/29/2012 | - |
|
01/17/2013 | - | |
11/06/2014 | 04/29/2015 | |
12/30/2014 | - | |
08/06/2015 | 01/13/2016 |
|
07/18/2019 | 08/14/2019 |
Skills
Gallery
- Full Gallery: Aisha/Gallery
Artwork
-
Elemental Master's Portrait, illustrated by RESS
-
Full body skill cut in, illustrated by RESS
-
Full Cash Shop Cut in
Miscellaneous
-
New model after 08/06/2015 (KR).
-
Idle pose and Promo avatar. (Current)
-
Ready Animation.
-
Idle pose and Promo avatar. (Old)
-
Animated Cash Shop Cut-in.
Lề
- Khi là Bậc Thầy Nguyên Tố, chúng ta có thể bắt gặp Aisha lâu lâu đọc sách khi mới vào hoặc khi kết thúc một phụ bản.
- Nếu để ý kỹ, có thể thấy cô có 3 cuốn sách khác nhau: một cuốn có những dòng chữ viết đơn giản, một cuốn có một biểu tượng lớn giống với chữ E, và một cuốn có hình ngôi sao năm cánh.
- Vì Aisha luyện tập phép thuật của mình ở Velder nên áo choàng của cô ấy có khắc họa biểu tượng của nơi này.
- Sau khi cập nhật màn hình chọn nhân vật mới, phần mô tả nhân vật của Bậc Thầy Nguyên Tố ghi là cô ấy dùng bốn nguyên tố nhưng thay đất bằng ánh sáng.
- Cô vẫn còn một kĩ năng phép hệ Đất đó là Statue of Glory.
- Sau bản đổi mới ở Season 4, Aisha không còn kĩ năng Statue of Glory nữa và không có một phép hệ đất nào, điều này có nghĩa là cô không còn dùng phép thuật Đất nữa.
- Cô vẫn còn một kĩ năng phép hệ Đất đó là Statue of Glory.
- Bậc Thầy Nguyên Tố có nhiều combo bổ sung nhất trong số các lớp nhân vật của Aisha.
- Thiết kế của Bậc Thầy Nguyên Tố lấy cảm hứng từ đồng phục học sinh. Một số bản thảo thiết kế của cô còn có những thứ như mũ tốt nghiệp và quần áo đi học khác.
- Tranh minh họa cho Fireball Combo được chỉnh lại để phù hợp với class của Aisha sau khi nó được chuyển từ Thượng Pháp Sư. Tranh gốc mô tả Thượng Pháp Sư có thể tìm thấy ở đây.
Tên khác
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |