Trapping Ranger/vi: Difference between revisions
m (Text replacement - "{{ADSquare_2024}}" to "") |
|||
(33 intermediate revisions by 9 users not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{Languages|Trapping Ranger}} | {{Languages|Trapping Ranger}} | ||
{{Infobox_character |name=Rena |color={{ColorSel|Character|Rena}} |image=[[Image:TrappingRanger.png|420px]] |class=Trapping Ranger |weapon=Bow, Erendil, Traps |age=Unknown |tree=[[Rena]] > [[Trapping Ranger]] > [[Night Watcher]]|AN=[[File: | {{Infobox_character |name=Rena |color={{ColorSel|Character|Rena}} |image=[[Image:TrappingRanger.png|420px]] |class=Trapping Ranger |weapon=Bow, Erendil, Traps |age=Unknown |tree=[[Rena]] > [[Trapping Ranger]] > [[Night Watcher]]|AN=[[File:Korean Flag.png]] 트래핑 레인저<br>[[File:English Flag.png]] Erendil Markswoman<br>[[File:French Flag.png]] Guerrière d'Erendil<br>[[File:Japanese Flag.png]] トラッピングレンジャー<br>[[File:Italian Flag.png]] Arciera di Erendil <br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 猎杀者 <br> [[File: Brazil Flag.png]] Arqueira de Caça <br> [[File: Spanish_Flag.png|17px]] Arquera de Erendil<br>[[File:Polish Flag.png]] Strzelec Erendil | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 29 December 2011<br>[[File:Flag | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 29 December 2011<br>[[File:American Flag.png|20px]] February 13th, 2013<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 13 February 2013 <br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 10 April 2013 | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
Line 14: | Line 14: | ||
| Range=2 | | Range=2 | ||
| Difficulty=3 | | Difficulty=3 | ||
| Damage=P | |||
}}}} | }}}} | ||
<center>{{quotation| | <center>{{quotation|Đặt bẫy là sở trường của ta!}}</center> | ||
<br> | <br> | ||
=Trapping Ranger= | =Trapping Ranger= | ||
=== Specialty === | === Specialty === | ||
Trapping Ranger là một cung thủ đặc biệt dùng thanh kiếm Erendil. Cô cũng có thể dùng một lượng bẫy tạo từ các nhánh của Erendil. Cô còn có thể gọi đến những luồng gió mạnh để gây sát thương ma thuật lên đối thủ. | Trapping Ranger là một cung thủ đặc biệt dùng thanh kiếm Erendil. Cô cũng có thể dùng một lượng bẫy tạo từ các nhánh của Erendil. Cô còn có thể gọi đến những luồng gió mạnh để gây sát thương ma thuật lên đối thủ. | ||
Line 34: | Line 36: | ||
== First Class Advancement == | == First Class Advancement == | ||
Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Ranger, Rena có thể quyết định giữa [[Sniping Ranger]], [[Combat Ranger]] hoặc '''Trapping Ranger'''.<br>'''Trapping Ranger''' cũng có thể nhận được bằng cách sử dụng item Cash Shop: '''Trapping Ranger's Spirit'''[[File: | Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Ranger, Rena có thể quyết định giữa [[Sniping Ranger]], [[Combat Ranger]] hoặc '''Trapping Ranger'''.<br>'''Trapping Ranger''' cũng có thể nhận được bằng cách sử dụng item Cash Shop: '''Trapping Ranger's Spirit'''[[File:Job Change - Trapping Ranger.png|50px]]. | ||
=== Trapping Ranger === | === Trapping Ranger === | ||
#Nói chuyện với [[NPCs#Elder|Echo]] ở [[Elder]]. | #Nói chuyện với [[NPCs#Elder|Echo]] ở [[Elder]]. | ||
#Hoàn thành [[2-4]] mức '''Very Hard''' (☆☆☆). | #Hoàn thành [[Suburbs of Wally's Castle|2-4]] mức '''Very Hard''' (☆☆☆). | ||
#Thu thập vật phẩm rơi từ '''Wally No.8''' (Boss) ở [[2-5]] và hoàn thành dungeon bất kì mức nào. | #Thu thập vật phẩm rơi từ '''Wally No.8''' (Boss) ở [[Wally's Castle|2-5]] và hoàn thành dungeon bất kì mức nào. | ||
#Thu thập vật phẩm rơi từ '''Wally No.8''' (Boss) ở [[2-5]] mức '''Very Hard''' (☆☆☆). | #Thu thập vật phẩm rơi từ '''Wally No.8''' (Boss) ở [[Wally's Castle|2-5]] mức '''Very Hard''' (☆☆☆). | ||
Ở Lv 35, [[Trapping Ranger]] có thể chuyển thành [[Night Watcher]]. | Ở Lv 35, [[Trapping Ranger]] có thể chuyển thành [[Night Watcher]]. | ||
<br> | <br> | ||
{{clearfix}} | |||
== Skill Tree == | == Skill Tree == | ||
{{:Skill Tree: Trapping Ranger KR}} | {{:Skill Tree: Trapping Ranger KR}} | ||
<br> | <br> | ||
== Additional | {{clearfix}} | ||
== Additional Commands == | |||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
! width=" | ! width="30%" |Image | ||
! width=" | ! width="45%" |Description | ||
! width="25%" |Damage | ! width="25%" |Damage | ||
|- | |- | ||
| [[Image:TrCombo1.png]] | | [[Image:TrCombo1.png]] | ||
| '''Erendil Combo''' | | '''Erendil Combo''' | ||
Rena | Rena đá hai cú rồi sử dụng thanh Erendil để rạch hai nhát và kết thúc bằng một cú đâm kéo về sau và knock down. | ||
* | *Cú đâm đầu ở phím Z cuối có thể cancel bằng một skill. Cú đâm thứ hai có một lượng stun đủ để thêm một Special Active skill trước khi đối thủ knock down. | ||
* | *Nếu [[Calculated Strike]] đang kích hoạt, cú đánh cuối không còn knock down. | ||
* | *Với một cầu tự nhiên, cú đánh cuối sẽ làm quả cầu nổ và làm đối thủ stun thay vì knock down. | ||
| | | | ||
{{CZ}} 120% Phy. Damage <br> | {{CZ}} 120% Phy. Damage <br> | ||
Line 71: | Line 76: | ||
| [[Image:TrCombo2.png]] | | [[Image:TrCombo2.png]] | ||
| '''Slashing Dash''' | | '''Slashing Dash''' | ||
Rena | Rena trượt để đá mục tiêu và cắt nhanh với Erendil trong khi cô vượt ra sau. | ||
| | | | ||
{{CDR}}<br> | {{CDR}}<br> | ||
Line 79: | Line 84: | ||
| [[Image:TrCombo3.png]] | | [[Image:TrCombo3.png]] | ||
| '''Jump Dash Stab''' | | '''Jump Dash Stab''' | ||
Rena | Rena chạy lên không và đâm dao găm vào đối thủ, kết thúc với một cú chém vòng 180 độ. | ||
* | *Đòn ^Z và >>^Z của Trapping Ranger đã được thay thành cú chém Erendil. | ||
| | | | ||
{{ | {{CDRU}} <br> | ||
{{CZ}} 100% Phy. Damage <br> | {{CZ}} 100% Phy. Damage <br> | ||
{{CZ}} 150% Phy. Damage | {{CZ}} 150% Phy. Damage | ||
Line 99: | Line 104: | ||
== Gallery== | == Gallery== | ||
<br><gallery widths=150px heights=150px> | <br><gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:TrappingRanger.png|'''Trapping Ranger''' | File:TrappingRanger.png|Chân dung '''Trapping Ranger'''. | ||
File:TrAcc.png| | File:TrAcc.png|Phụ kiện vũ khí sau khi chuyển thành Trapping Ranger. | ||
File: | File:Promotional Model - Trapping Ranger.png|Thế đứng và avatar của job. | ||
</gallery> | </gallery> | ||
<br> | <br> | ||
{{Characters}} | {{Characters}} |
Latest revision as of 18:28, 23 March 2024
“ | Đặt bẫy là sở trường của ta!
|
” |
Trapping Ranger
Specialty
Trapping Ranger là một cung thủ đặc biệt dùng thanh kiếm Erendil. Cô cũng có thể dùng một lượng bẫy tạo từ các nhánh của Erendil. Cô còn có thể gọi đến những luồng gió mạnh để gây sát thương ma thuật lên đối thủ.
Background
Rena, một cung thủ tài năng, đã đi trên hành trình để khôi phục El và bảo vệ kết nối giữa thế giới này và nhà cô, vương quốc elf. Trên đường đi, Rena gặp tổ chức Night Savers, một tổ chức bí ẩn của elf. Họ là những sát thủ được huấn luyện và đặc vụ bí ẩn, những người hoạt động bí mật để bảo vệ vùng đất.
Hành động ẩn mình của Night Savers làm Rena hứng thú, và điều đó dẫn cô tới cây thần thiêng liêng Eldrasil, người bảo hộ của tổ chức bí mật này. Eldrasil ban cho cô thanh kiếm thần Erendil và sức mạnh để điều khiển ma thuật gió. Để hoàn tất sự biến đổi thành một chiến binh bí mật của Rena, Eldrasil ban cho cô một món quà cuối cùng: khả năng sử dụng sức mạnh thiên nhiên để đặt những cái bẫy trí mạng cho kẻ thù.
Rena có thể sử dụng bất cứ khả năng chiến đấu nào để tiêu diệt kẻ thù ngay khi chúng rơi vào bẫy của cô. Sau khi chuyển thành Trapping Ranger, cô cho thấy mình là một thành viên đầy ấn tượng của El Search Party và là một kẻ thù đáng sợ của bất cứ ai dám chặn đường cô.
First Class Advancement
Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Ranger, Rena có thể quyết định giữa Sniping Ranger, Combat Ranger hoặc Trapping Ranger.
Trapping Ranger cũng có thể nhận được bằng cách sử dụng item Cash Shop: Trapping Ranger's Spirit.
Trapping Ranger
- Nói chuyện với Echo ở Elder.
- Hoàn thành 2-4 mức Very Hard (☆☆☆).
- Thu thập vật phẩm rơi từ Wally No.8 (Boss) ở 2-5 và hoàn thành dungeon bất kì mức nào.
- Thu thập vật phẩm rơi từ Wally No.8 (Boss) ở 2-5 mức Very Hard (☆☆☆).
Ở Lv 35, Trapping Ranger có thể chuyển thành Night Watcher.
Skill Tree
Option 1 | Fixed | Option 2 | Fixed | |
---|---|---|---|---|
Level 15 | ||||
Level 25 | ||||
Level 30 | ||||
Level 35 | ||||
Level 40 |
Additional Commands
Image | Description | Damage |
---|---|---|
Erendil Combo
Rena đá hai cú rồi sử dụng thanh Erendil để rạch hai nhát và kết thúc bằng một cú đâm kéo về sau và knock down.
|
120% Phy. Damage | |
Slashing Dash
Rena trượt để đá mục tiêu và cắt nhanh với Erendil trong khi cô vượt ra sau. |
||
Jump Dash Stab
Rena chạy lên không và đâm dao găm vào đối thủ, kết thúc với một cú chém vòng 180 độ.
|
Skills
- REDIRECT Trapping Ranger/Skills
Videos
Gallery
-
Chân dung Trapping Ranger.
-
Phụ kiện vũ khí sau khi chuyển thành Trapping Ranger.
-
Thế đứng và avatar của job.
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |