Code: Nemesis/vi: Difference between revisions
m
Text replacement - "Junk Break.PNG" to "CodeNemesisSkill2.png"
m (→Skill Tree) |
Shironsaki (talk | contribs) m (Text replacement - "Junk Break.PNG" to "CodeNemesisSkill2.png") Tags: Mobile edit Mobile web edit |
||
(25 intermediate revisions by 5 users not shown) | |||
Line 4: | Line 4: | ||
|name=Eve | |name=Eve | ||
|color={{ColorSel|Character|Eve}} | |color={{ColorSel|Character|Eve}} | ||
|image={{ | |image={{Tabber | ||
|class=[[File: | |2nd Job=[[File:Portrait - Code Nemesis.png|315px]] | ||
|Transcendence=[[File:Skill Cutin - Code Nemesis (Trans).png|285px]] | |||
}} | |||
|class=[[File:Mini Icon - Code Nemesis.png]][[File:Mini Icon - Code Nemesis (Trans).png]] Code: Nemesis | |||
|weapon={{tt|Nasod Drones|Moby & Remy}}, {{tt|Nasod Weaponry|Nasod Spears<br>Nasod Rifle<br>Sharp Metal Fragments<br>Nasod Blade<br>Nasod Drill}} | |weapon={{tt|Nasod Drones|Moby & Remy}}, {{tt|Nasod Weaponry|Nasod Spears<br>Nasod Rifle<br>Sharp Metal Fragments<br>Nasod Blade<br>Nasod Drill}} | ||
|age=Unknown | |age=Unknown | ||
|race=Nasod | |race={{tt|Nasod|2nd Generation}} | ||
|tree=< | |tree=<dfn>{{</dfn> | ||
{{Class Tree| | {{Class Tree| | ||
| 1-0=[[ | | 1-0=[[File:Icon - Eve.png|40px|link=Eve/vi]] | ||
| 1-1=[[ | | 1-1=[[File:Icon - Code Exotic.png|40px|link=Code: Exotic/vi]] | ||
| 1-2=[[ | | 1-2=[[File:Icon - Code Nemesis.png|40px|link=Code: Nemesis/vi]] | ||
| 1-3=[[ | | 1-3=[[File:Icon - Code Ultimate.png|40px|link=Code: Ultimate/vi]] | ||
}} | }} | ||
< | <dfn>}}</dfn> | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 18 February 2010<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 24 November 2011<br>[[File:American Flag.png|20px]] 14 December 2011<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 14 March 2012<br>[[File: | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 18 February 2010<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 24 November 2011<br>[[File:American Flag.png|20px]] 14 December 2011<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 14 March 2012<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 16 October 2013 | ||
|TRD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 28 July 2016<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] 28 September 2016<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 28 September 2016<br>[[File:American Flag.png|20px]] 28 September 2016<br>[[File: | |TRD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 28 July 2016<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] 28 September 2016<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 28 September 2016<br>[[File:American Flag.png|20px]] 28 September 2016<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 28 September 2016<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 14 December 2016 | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
Line 30: | Line 33: | ||
<center>{{quotation|Ngươi sẽ bị thương đấy! Hãy rời khỏi đây khi ngươi còn có thể.}}</center> | <center>{{quotation|Ngươi sẽ bị thương đấy! Hãy rời khỏi đây khi ngươi còn có thể.}}</center> | ||
<br> | <br> | ||
= [[File:Icon - Code Nemesis.png]] Code: Nemesis = | |||
{{TooltipColor|D|[Nữ Chúa Nasod đã mở khóa được các vũ khí Nasod cổ đại cùng với Code: Nemesis]}}<br> | {{TooltipColor|D|[Nữ Chúa Nasod đã mở khóa được các vũ khí Nasod cổ đại cùng với Code: Nemesis]}}<br> | ||
Khả năng chiến đấu của cô ấy là vô địch với Thương Nasod cổ đại và những kĩ năng bùng nổ. | Khả năng chiến đấu của cô ấy là vô địch với Thương Nasod cổ đại và những kĩ năng bùng nổ. | ||
{{Specialty| | {{Specialty| | ||
|[[File:Spear_Burst.PNG|link=Spear Burst]]|Spear Burst|'''Dùng để không kích đối phương. Lao xuống và hất tung kẻ địch nếu trúng đòn.''' | |[[File:Spear_Burst.PNG|link=Spear Burst]]|Spear Burst - Ngọn Thương Phục Kích|'''Dùng để không kích đối phương. Lao xuống và hất tung kẻ địch nếu trúng đòn.''' | ||
|[[File:SI_Atomicshield.PNG|link=Atomic Shield]]|Atomic Shield|'''Dùng trước khi tấn công hoặc sau khi hết hồi chiêu. Giảm sát thương phải chịu cho đồng đội trong tầm khiên để tăng tính kịch tính trên chiến trường.''' | |[[File:SI_Atomicshield.PNG|link=Atomic Shield]]|Atomic Shield - Khiên Chắn Nguyên Tử|'''Dùng trước khi tấn công hoặc sau khi hết hồi chiêu. Giảm sát thương phải chịu cho đồng đội trong tầm khiên để tăng tính kịch tính trên chiến trường.''' | ||
|[[File:Iron_Scraps.PNG|link=Iron Scraps]]|Iron Scraps|'''Dùng để tấn công kẻ thù ở gần trước mặt Có thể sử dụng trên không.''' | |[[File:Iron_Scraps.PNG|link=Iron Scraps]]|Iron Scraps - Mảnh Sắt Cắt Xẻ|'''Dùng để tấn công kẻ thù ở gần trước mặt Có thể sử dụng trên không.''' | ||
|[[File: | |[[File:CodeNemesisSkill2.png|link=Junk Break]]|Junk Break - Sắt Thép Phá Hủy|'''Dùng kĩ năng này để kết liễu kẻ địch. Một mũi khoan Nasod hủy diệt sẽ làm tan xác kẻ thù.''' | ||
}} | }} | ||
{{Specialty|Trans | {{Specialty|Trans | ||
|[[File:CNTrans2.png|link=Sin Scissors]]|Sin Scissors|'''Kĩ năng này giúp bạn trong quá trình combo và giữ kẻ địch trong tầm ngắm. Khi trong trạng thái Queen's Throne, nó đủ để đưa tiễn kẻ địch về thế giới bên kia.''' | |[[File:CNTrans2.png|link=Sin Scissors]]|Sin Scissors - Mũi Kéo Tội Đồ|'''Kĩ năng này giúp bạn trong quá trình combo và giữ kẻ địch trong tầm ngắm. Khi trong trạng thái Queen's Throne, nó đủ để đưa tiễn kẻ địch về thế giới bên kia.''' | ||
|[[File:CNTrans1.png|link=Illusion Thorns]]|Illusion Thorns|'''Thương Nasod sẽ mọc lên một cách ngẫu nhiên trên mặt đất. Trường năng lượng Nasod sinh ra từ kĩ năng này sẽ làm chậm kẻ địch trong tầm với.''' | |[[File:CNTrans1.png|link=Illusion Thorns]]|Illusion Thorns - Gai Đâm|'''Thương Nasod sẽ mọc lên một cách ngẫu nhiên trên mặt đất. Trường năng lượng Nasod sinh ra từ kĩ năng này sẽ làm chậm kẻ địch trong tầm với.''' | ||
|[[File:CNTrans3.png|link=Extreme Cutter]]|Extreme Cutter|'''Tung một đòn chém chốt hạ có tầm đánh cực rộng. Có thể sử dụng được trên không.''' | |[[File:CNTrans3.png|link=Extreme Cutter]]|Extreme Cutter - Nhát Cắt Không Trung|'''Tung một đòn chém chốt hạ có tầm đánh cực rộng. Có thể sử dụng được trên không.''' | ||
|[[File:CNTrans5.png|link=Cheat Code: Destruction]]|Cheat Code: Destruction|'''Kích hoạt Queen's Throne để chạm đén quyền năng thực sự của Code: Nemesis. Tăng lượng mana hồi lại từ đòn đánh thường và có thể tùy ý tung ra các kĩ năng siêu mạnh.''' | |[[File:CNTrans5.png|link=Cheat Code: Destruction]]|Cheat Code: Destruction - Phá Hủy|'''Kích hoạt Queen's Throne để chạm đén quyền năng thực sự của Code: Nemesis. Tăng lượng mana hồi lại từ đòn đánh thường và có thể tùy ý tung ra các kĩ năng siêu mạnh.''' | ||
}} | }} | ||
<br> | <br> | ||
=== Background === | === Background === | ||
Tận Diệt Nữ Vương, tàn nhẫn xuống tay với kẻ thù bằng những siêu vũ khí Nasod cổ đại. | Tận Diệt Nữ Vương, tàn nhẫn xuống tay với kẻ thù bằng những siêu vũ khí Nasod cổ đại. | ||
Line 73: | Line 76: | ||
<br> | <br> | ||
== | == Cây kĩ năng == | ||
{{:Skill Tree: Code Nemesis}} | {{:Skill Tree: Code: Nemesis}} | ||
<br> | <br> | ||
== | == Combo mới == | ||
{{SkillText/vi|Combo|2}} | {{SkillText/vi|Combo|2}} | ||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
Line 85: | Line 88: | ||
! width="25%" |Sát thương | ! width="25%" |Sát thương | ||
|- | |- | ||
| [[ | | [[File:Combo - Code Nemesis 3.png|520px]] | ||
| ''' | | '''Lướt Đao''' | ||
Sau khi lướt tới đâm đối phương bằng {{CDR}}{{CZ}}, triệu hồi một thanh gươm và lướt lên phía trước, xuyên qua mục tiêu và kết thúc bằng cú xoay người đâm một thanh gươm xuống mục tiêu. Phát đâm thứ 2 có thể huỷ bằng một kỹ năng. | Sau khi lướt tới đâm đối phương bằng {{CDR}}{{CZ}}, triệu hồi một thanh gươm và lướt lên phía trước, xuyên qua mục tiêu và kết thúc bằng cú xoay người đâm một thanh gươm xuống mục tiêu. Phát đâm thứ 2 có thể huỷ bằng một kỹ năng. | ||
| | | | ||
{{CDR}} <br> | {{CDR}} <br> | ||
Line 96: | Line 97: | ||
{{CX}} 150% Mag. Damage | {{CX}} 150% Mag. Damage | ||
|- | |- | ||
| [[ | | [[File:Combo - Code Nemesis 4.png]] | ||
| ''' | | '''Thương Vũ''' | ||
Sau khi bắn 2 quả cầu điện {{CX}}{{CX}}, đâm đối phương bằng cây thương chà bá, sau đó triệu hồi nhiều thanh gươm nhỏ đâm đối thủ liên tục theo mọi hướng và kết liễu bằng một cây kiếm chà bá khác, gây hit stun. Combo này nhân hai cơ hội kích hoạt hiệu ứng nguyên tố trên vũ khí của bạn. | Sau khi bắn 2 quả cầu điện {{CX}}{{CX}}, đâm đối phương bằng cây thương chà bá, sau đó triệu hồi nhiều thanh gươm nhỏ đâm đối thủ liên tục theo mọi hướng và kết liễu bằng một cây kiếm chà bá khác, gây hit stun. Combo này nhân hai cơ hội kích hoạt hiệu ứng nguyên tố trên vũ khí của bạn. | ||
| | | | ||
{{CX}} 127% Mag. Damage + 212% Mag. Damage <br> | {{CX}} 127% Mag. Damage + 212% Mag. Damage <br> | ||
Line 111: | Line 108: | ||
|- | |- | ||
| [[ | | [[File:Combo - Code Nemesis 1.png|520px]] | ||
| '''Nasod | | '''Khoan Nasod Hủy Diệt''' | ||
Sau combo cơ bản {{CZ}}{{CZ}} hoặc {{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}, triệu hồi một mũi | Sau combo cơ bản {{CZ}}{{CZ}} hoặc {{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}, triệu hồi một mũi khoan to đùng để thông đối phương. Mũi khoan có hiệu ứng "hố đen" và tiếp tục xoay nếu bạn giữ phím {{CX}} (theo mặc định). Nhận hiệu ứng Super Armor khi thực hiện combo. | ||
* | *Hình minh họa của combo này bị sai, lẽ ra {{CX}} phải được giữ chứ không phái nhấn liên tục. | ||
| | | | ||
{{CZ}} 167% Phy. Damage <br> | {{CZ}} 167% Phy. Damage <br> | ||
Line 128: | Line 123: | ||
{{CHoldX}} 320% Mag. Damage + 80% Mag. Damage x 0~11 | {{CHoldX}} 320% Mag. Damage + 80% Mag. Damage x 0~11 | ||
|- | |- | ||
| [[ | | [[File:Combo - Code Nemesis 2.png|520px]] | ||
| ''' | | '''Không Kích''' | ||
Sau bắn cầu điện {{CDRU}}{{CX}}, triệu hồi 3 thanh gươm đâm đối phương. Hit cuối gây ngã. | Sau bắn cầu điện {{CDRU}}{{CX}}, triệu hồi 3 thanh gươm đâm đối phương. Hit cuối gây ngã. | ||
| | | | ||
Line 135: | Line 130: | ||
{{CX}} 127% Mag. Damage + 212% Mag. Damage<br> | {{CX}} 127% Mag. Damage + 212% Mag. Damage<br> | ||
{{CZ}} 90% Mag. Damage x4 | {{CZ}} 90% Mag. Damage x4 | ||
|} | |||
=== Cập nhật === | |||
{| cellpadding="5" border="1" style="border-collapse: collapse; text-align: center" class="colortable-Eve" | |||
|- | |||
! colspan=2 | Date !! rowspan=2 | Changes | |||
|- | |||
! KR !! NA | |||
|- | |||
| 12/13/2012 || - || align="left" | | |||
*Đòn {{CX}} cuối trong {{buff|{{CDR}}{{CZ}}{{CX}}{{CX}} không còn gây ngã đối thủ.}} | |||
*{{buff|Tốc độ ra đòn của các lệnh {{CConZ}} trong {{CX}}{{CX}}{{CZ}}{{CConZ}} tăng và có thể hủy bằng kĩ năng.}} | |||
|- | |||
| 03/26/2013 || - || align="left" | | |||
*Đòn {{CConZ}} trong {{buff|{{CX}}{{CX}}{{CZ}}{{CConZ}} không còn gây ngã đối thủ.}} | |||
|- | |||
| 08/20/2015 || 01/27/2016 || align="left" | | |||
*{{buff|Thêm combo mới {{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}{{CHoldX}} và {{CDRU}}{{CX}}{{CZ}}. Đòn {{CZ}} thứ ba trong {{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}{{CHoldX}} có thể bỏ qua.}} | |||
|- | |||
| 08/27/2015 || - || align="left" | | |||
*{{buff|Tăng tầm đánh cho đòn {{CHoldX}} trong {{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}{{CHoldX}}.}} | |||
|- | |||
| 11/03/2016 || 11/23/2016 || align="left" | | |||
*{{nerf|Giảm hitbox sau lưng của đòn {{CHoldX}} trong {{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}{{CHoldX}}.}} | |||
|} | |} | ||
<br><br> | <br><br> | ||
== | == Kỹ năng == | ||
{{:Code: Nemesis/Skills}} | {{:Code: Nemesis/Skills}} | ||
<br> | |||
= [[File:Icon - Code Nemesis (Trans).png]] [[Transcendence]] = | |||
== Thăng cấp Siêu việt == | |||
{{JobChange|Transcendence|Eve}} | |||
<br> | |||
== Kỹ năng == | |||
{{:Code: Nemesis/Transcendent/Skills}} | |||
<br> | |||
<br> | <br> | ||
== Videos == | == Videos == | ||
*[https://www.youtube.com/watch?v=bHMVhMkZvts '''KR trailer ( | *[https://www.youtube.com/watch?v=bHMVhMkZvts '''KR trailer (ra mắt cùng Code: Empress) bởi 'KOG''''] | ||
*[https://www.youtube.com/watch?v=m2FkXnyH3M0 '''NA trailer ( | *[https://www.youtube.com/watch?v=m2FkXnyH3M0 '''NA trailer (ra mắt cùng Code: Empress) bởi 'Kill3rCombo''''] | ||
*[https://www.youtube.com/watch?v=NRq1Jlz8EwI '''' | *[https://www.youtube.com/watch?v=NRq1Jlz8EwI ''''Cách loop 'Lướt Thương' '''] | ||
*[https://www.youtube.com/watch?v=w_oprLVvl5s '''PvP Gameplay | *[https://www.youtube.com/watch?v=w_oprLVvl5s '''PvP Gameplay bởi 'Tiffany' '''] | ||
*[https://www.youtube.com/watch?v=v-e5WmyLZKo '''Code: Nemesis combo Tutorial | *[https://www.youtube.com/watch?v=v-e5WmyLZKo '''Code: Nemesis combo Tutorial của 'Everlook' '''] | ||
<br> | <br> | ||
== | == Bộ sưu tập == | ||
=== | :''BST ảnh đầy đủ: [[Eve/Gallery]] | ||
=== Tranh vẽ === | |||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:Portrait - Code Nemesis.png|Chân dung '''Code: Nemesis'''', minh họa bởi RESS. | |||
File: | File:Skill Cutin - Code Nemesis.png|Full Body Skill Cut-in, minh họa bởi RESS/흑주돈. | ||
File: | File:05NEWCNFull.png|Full body Item Mall Custom Skill Cut-in. | ||
File: | File:Skill Cutin - Code Nemesis (Trans).png|'''Code: Nemesis''' Transcendence Skill Cut-in. (Current) | ||
File:Awakening Cutin - Code Nemesis (Trans).png|'''Code: Nemesis''' Transcendence Awakening Cut-in. (Mới) | |||
File:Awakening Cutin - Code Nemesis (Trans) Old.png|'''Code: Nemesis'''' Transcendence Awakening Cut-in. (Cũ) | |||
File:CN_Trans_cutin.gif|'''Code: Nemesis'''' Transcendence Awakening Cut-in (Cũ) | |||
</gallery> | </gallery> | ||
=== Miscellaneous === | === Miscellaneous === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:CNPoses.png|Tư thế đứng và Promo avatar. | File:Promotional Model - Code Nemesis.png|Tư thế đứng và Promo avatar. | ||
File:CNPoses.png|Tư thế đứng và Promo avatar (Cũ). | |||
File:Ready Animation - Code Nemesis.gif|Tư thế sẵn sàng. | File:Ready Animation - Code Nemesis.gif|Tư thế sẵn sàng. | ||
File:CN_CashShop_Cutin_animated.gif|Animated Cash Shop Cut-in. | File:CN_CashShop_Cutin_animated.gif|Animated Cash Shop Cut-in. | ||
</gallery> | </gallery> | ||
<br> | <br> | ||
Line 185: | Line 212: | ||
*'''Code: Nemesis''' không còn dựa dẫm vào 2 quả Drone để tạo ra vũ khí nữa. Như trong một hoạt cảnh chiến thắng của cô, một vài cây thương được tạo ra sau một cú vẫy tay trong khi 2 quả Drone của cô vẫn ở dưới đất. | *'''Code: Nemesis''' không còn dựa dẫm vào 2 quả Drone để tạo ra vũ khí nữa. Như trong một hoạt cảnh chiến thắng của cô, một vài cây thương được tạo ra sau một cú vẫy tay trong khi 2 quả Drone của cô vẫn ở dưới đất. | ||
**Drone sẽ đẩy người chơi khác ra xa nếu họ đứng gần nữ hoàng. | **Drone sẽ đẩy người chơi khác ra xa nếu họ đứng gần nữ hoàng. | ||
*Cả Moby và Remy trong skill cut-in của '''Code: Nemesis''' đều bị đảo chiều, khiến cho "kiếm" của chúng hướng về [[Eve]] và "khiên" thì lại hướng ra ngoài thay vì ngược lại. | |||
*Remy trong chân dung toàn thân của '''Code: Nemesis'''' Transcendence cũng bị đảo chiều. | |||
<br> | <br> | ||
Line 205: | Line 234: | ||
}} | }} | ||
{{Characters}} | {{Characters/vi}} |