m (Text replacement - "\/Transcendence(]]|\|)" to "#Transcendence_2$1") |
m (Text replacement - "{{ADSquare_2024}}" to "") |
||
(18 intermediate revisions by 4 users not shown) | |||
Line 5: | Line 5: | ||
|color={{ColorSel|Character|Laby}} | |color={{ColorSel|Character|Laby}} | ||
|image=[[File:Portrait - Rusty Child.png|350px]] | |image=[[File:Portrait - Rusty Child.png|350px]] | ||
|class=[[File: | |class=[[File:Mini Icon - Rusty Child.png]] Cô Bé Ảm Đạm | ||
|age=Unknown | |age=Unknown | ||
|weapon=Chiếc gương (Nisha), Nguồn năng lượng Rừng Đen, Trí nhớ | |weapon=Chiếc gương (Nisha), Nguồn năng lượng Rừng Đen, Trí nhớ | ||
|tree=[[Image:Icon - Laby.png|40px|link=Laby]] > [[Image:Icon - Rusty Child.png|40px|link=Rusty Child]] > [[Image:Icon - Daydreamer.png|40px|link=Daydreamer]] > [[Image:Icon - Daydreamer (Trans).png|40px|link=Daydreamer#Transcendence_2]] > [[Image:Icon - Nisha Labyrinth.png|40px|link=Nisha Labyrinth]] | |tree=[[Image:Icon - Laby.png|40px|link=Laby]] > [[Image:Icon - Rusty Child.png|40px|link=Rusty Child]] > [[Image:Icon - Daydreamer.png|40px|link=Daydreamer]] > [[Image:Icon - Daydreamer (Trans).png|40px|link=Daydreamer#Transcendence_2]] > [[Image:Icon - Nisha Labyrinth.png|40px|link=Nisha Labyrinth]] | ||
|Art= | |Art= | ||
|RD=[[File:Korean_Flag.png|20px]] 31 January 2019<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 6 March 2019<br>[[File:Flag | |RD=[[File:Korean_Flag.png|20px]] 31 January 2019<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 6 March 2019<br>[[File:American Flag.png|20px]] 6 March 2019<br>[[File:Thailand_Flag.png|20px]] 6 March 2019<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] 7 March 2019<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] 13 March 2019 | ||
|Height= | |Height= | ||
|Weight= | |Weight= | ||
Line 42: | Line 42: | ||
}} | }} | ||
<br> | <br> | ||
=== Background === | === Background === | ||
Sự hào hứng của Laby khi bước vào một thế giới mới đã sớm phai mờ và thay vào đó là những cảm xúc lo lắng. Vì không thể thoát ly khỏi những cảm xúc đó nên cô đã thất bại trên chiến trường. Dù vậy, cô đã vẫn có thể đánh bại kẻ thù với sự trợ giúp của Nisha. Tuy nhiên, trong lúc đó Bellonde đã bị thương và vết thương của anh đã không thể hồi phục nhanh chóng như Laby được. Laby cuối cùng đã nhận ra được từ đâu mà những cảm xúc lo lắng ấy đã xuất phát. | Sự hào hứng của Laby khi bước vào một thế giới mới đã sớm phai mờ và thay vào đó là những cảm xúc lo lắng. Vì không thể thoát ly khỏi những cảm xúc đó nên cô đã thất bại trên chiến trường. Dù vậy, cô đã vẫn có thể đánh bại kẻ thù với sự trợ giúp của Nisha. Tuy nhiên, trong lúc đó Bellonde đã bị thương và vết thương của anh đã không thể hồi phục nhanh chóng như Laby được. Laby cuối cùng đã nhận ra được từ đâu mà những cảm xúc lo lắng ấy đã xuất phát. | ||
Line 56: | Line 56: | ||
<br> | <br> | ||
{{clearfix}} | |||
== Skill Tree == | == Skill Tree == | ||
{{:Skill Tree: Rusty Child}} | {{:Skill Tree: Rusty Child}} | ||
<br> | <br> | ||
== Additional | {{clearfix}} | ||
== Additional Commands == | |||
{{SkillText|Combo|1}} | {{SkillText|Combo|1}} | ||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| class="wikitable" cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
! width="20%" | Combo | ! width="20%" | Combo | ||
Line 69: | Line 72: | ||
! width="30%" |Damage | ! width="30%" |Damage | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Rusty Child 1.png]] | ||
| '''Tree Toss''' | | '''Tree Toss''' | ||
After performing her dash jump attack, Laby will throw a tree stump at a diagonal angle downwards. | After performing her dash jump attack, Laby will throw a tree stump at a diagonal angle downwards. | ||
Line 77: | Line 80: | ||
{{CX}} 326% Phy. Damage | {{CX}} 326% Phy. Damage | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Rusty Child 2.png]] | ||
| '''Puddle Stomp''' | | '''Puddle Stomp''' | ||
After performing her neutral air kick, Laby will dive straight down to the ground. | After performing her neutral air kick, Laby will dive straight down to the ground. | ||
Line 93: | Line 96: | ||
=== Updates === | === Updates === | ||
{| cellpadding="5" border="1" style="border-collapse: collapse; text-align: center" | {| cellpadding="5" border="1" style="border-collapse: collapse; text-align: center" class="colortable-Laby" | ||
|- | |- class="charlight-Laby" | ||
! colspan=2 | Date !! colspan=2 | Changes | ! colspan=2 | Date !! colspan=2 | Changes | ||
|- | |- class="charlight-Laby" | ||
! KR !! NA !! PvE !! PvP | ! KR !! NA !! PvE !! PvP | ||
|- | |- | ||
Line 116: | Line 119: | ||
=== Miscellaneous === | === Miscellaneous === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Promotional Model - Rusty Child.png|Idle pose and Promo avatar. | ||
</Gallery> | </Gallery> | ||
<br> | <br> |
Latest revision as of 18:28, 23 March 2024
“ | Mình có hơi lo lắng một chút... Cậu sẽ luôn ở bên cạnh mình mà, phải không? Nisha.
|
” |
Rusty Child
[Một đứa trẻ lạ lẫm đơn độc tìm nơi trốn tránh mọi thứ cùng với Nisha]
Cô đặt niềm tin vào Nisha, thoát ra khỏi
nỗi sợ và sự lo lắng đồng thời
nhớ lại những ký ức về khu rừng.
Background
Sự hào hứng của Laby khi bước vào một thế giới mới đã sớm phai mờ và thay vào đó là những cảm xúc lo lắng. Vì không thể thoát ly khỏi những cảm xúc đó nên cô đã thất bại trên chiến trường. Dù vậy, cô đã vẫn có thể đánh bại kẻ thù với sự trợ giúp của Nisha. Tuy nhiên, trong lúc đó Bellonde đã bị thương và vết thương của anh đã không thể hồi phục nhanh chóng như Laby được. Laby cuối cùng đã nhận ra được từ đâu mà những cảm xúc lo lắng ấy đã xuất phát.
Không có ai bên ngoài khu rừng giống như cô ấy cả. Cô nhận ra sự khác biệt của bản thân khi còn ở trong rừng và cho đến hiện tại, ngay khi đã ra bên ngoài rồi cô vẫn là một người khác biệt. Laby băn khoăn tìm kiếm sự an ủi từ Nisha và nhận ra rằng, dù chuyện gì có xảy ra đi nữa thì Nisha vẫn sẽ luôn ở bên cạnh cô.
Bellonde vẫn tử tế sau khi phép hết hiệu lực, nhưng trái tim của Laby đã vùi lấp bởi sự nghi ngờ. Cô càng ngập ngừng, cô càng nhận ra Nisha đang dần cách ly cô khỏi phần còn lại của thế giới.
First Class Advancement
Skill Tree
- Skill Traits unlocked at Level 40.
- Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 2nd job class.
Additional Commands
: All damage values for new and preexisting commands receive a 1.05x multiplier during 1st job.
Growth
Upon advancing to Rusty Child a new gauge will appear next to your Skill Slot, consisting of a blue flower with empty petals representing Growth stages.
Gain one stage per [Laby's Friend?] skill used while a [Memory of the Forest] is on the field, up to a maximum of 5.
Enhances the response attack and sacrifice attack for each Growth stage.
Growth stages also affect certain passives.
Gaining Growth has a cooldown of 3 seconds, and only one [Memory of the Forest] can be active on the field at any time. Sacrificing one will always consume all Growth stages from the gauge. If a [Memory of the Forest] skill is in a Transcendence Skill Slot, it will only gain damage on its initial summoning attack. [Memory of the Forest] skills also do not go on cooldown until they are sacrificed. Additionally, any response skill will always gain the effect of 1 Growth stage at minimum when used.
[Memory of the Forest] skills include Poco...!, Wooki...!, Zumyu...! and Bibi...!.
[Laby's Friend?] skills include all other Special Active skills, except those gained at Laby's Base class.
Growth specifically affects the passives Not Alone, Awakened Will: Daydreamer and Equivalent Exchange.
Updates
Date | Changes | ||
---|---|---|---|
KR | NA | PvE | PvP |
02/21/2019 | - |
|
Skills
Gallery
Artwork
-
Rusty Child's Portrait.
Miscellaneous
-
Idle pose and Promo avatar.
Trivia
- Laby khá giống với ngoại hình gốc nhưng mà có thêm những chi tiết trông giống như sợi dây leo đang chiếm lĩnh cơ thể của cô.
- những dây leo nhỏ trên lưng cô có gai và phát triển thành hình dạng trông như cái đuôi, bông hoa màu xanh trên ngực cô cũng nở rộ ra thành một bông hoa tím thẫm.
- Nisha looks almost identical to how she appears initially, but the upper section has been overgrown by the dark blue flower, and the bottom section has shattered, with the pieces spiraling towards the center of the "mirror". The black aura originally contained is dripping out of the bottom as a result, and is no longer filling up the entire frame.
- Strangely, despite both the Awakening Skill and Crunch N' Munch using the same thorn vines this path is entirely based around, this path deals Physical damage, not Magical. The same goes for various of the black aura effects used in attacks like and Oopsie!, which again clash with the damage type used for those same effects in Splashy Splashy.
- Unlike all other additional systems like You and I or Wavering Faith, this class's system gauge is not given by a passive at all, simply being granted the moment you job change.
Alternative Names
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Magical Code: Exotic |
Physical Code: Architecture |
Magical Code: Electra |
Physical Code: Unknown |
Code: Nemesis |
Code: Empress |
Code: Battle Seraph |
Code: Failess |
Code: Ultimate |
Code: Esencia |
Code: Sariel |
Code: Antithese |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |