Elesis/vi: Difference between revisions
Gameboy224 (talk | contribs) |
Shironsaki (talk | contribs) m (Text replacement - "Bresil_Flag.png" to "Brazil Flag.png") |
||
(7 intermediate revisions by 3 users not shown) | |||
Line 3: | Line 3: | ||
|name=Elesis | |name=Elesis | ||
|color={{ColorSel|Character|Elesis}} | |color={{ColorSel|Character|Elesis}} | ||
|image=[[File: | |image=[[File:Portrait - Elesis (2013).png|400px]] | ||
|class=Free Knight | |class=Free Knight | ||
|age=16 | |age=16 | ||
|weapon = Claymore, Hỏa pháp cơ bản | |weapon = Claymore, Hỏa pháp cơ bản | ||
|tree=[[Elesis/vi|Free Knight]] > [[Saber Knight/vi|Saber Knight]] > [[Grand Master/vi|Grand Master]]<br>[[Elesis/vi|Free Knight]] > [[Pyro Knight/vi|Pyro Knight]] > [[Blazing Heart/vi|Blazing Heart]]<br>[[Elesis/vi|Free Knight]] > [[Dark Knight/vi|Dark Knight]] > [[Crimson Avenger/vi|Crimson Avenger]] | |tree=[[Elesis/vi|Free Knight]] > [[Saber Knight/vi|Saber Knight]] > [[Grand Master/vi|Grand Master]]<br>[[Elesis/vi|Free Knight]] > [[Pyro Knight/vi|Pyro Knight]] > [[Blazing Heart/vi|Blazing Heart]]<br>[[Elesis/vi|Free Knight]] > [[Dark Knight/vi|Dark Knight]] > [[Crimson Avenger/vi|Crimson Avenger]] | ||
|VA= [[File:Korean Flag.png|20px]] 윤여진 Yoon Yuh Jin <br/> [[File:JPFLAG.png|20px]] 井上 麻里奈 Inoue Marina <br/> [[File: | |VA= [[File:Korean Flag.png|20px]] 윤여진 Yoon Yuh Jin <br/> [[File:JPFLAG.png|20px]] 井上 麻里奈 Inoue Marina <br/> [[File:Brazil Flag.png|20px]] Samira Fernandes | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 18 July 2013<br>[[File:JPFLAG.png|20px]] 11 December 2013<br>[[File:Flag | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 18 July 2013<br>[[File:JPFLAG.png|20px]] 11 December 2013<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] 28 January 2014 <br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 19 March 2014<br>[[File:American Flag.png|20px]] March 26th, 2014<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 27 March 2014<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 01 October 2014 | ||
|stat={{CharStats | |stat={{CharStats | ||
Line 54: | Line 54: | ||
# Hoàn thành [[Shadow Forest|2-1]] độ khó bất kỳ 2 lần. | # Hoàn thành [[Shadow Forest|2-1]] độ khó bất kỳ 2 lần. | ||
# Hoàn thành [[Banthus Cave|2-2]] độ khó (☆☆) hoặc cao hơn 2 lần . | # Hoàn thành [[Banthus Cave|2-2]] độ khó (☆☆) hoặc cao hơn 2 lần . | ||
# Hoàn thành [[2-3]] độ khó (☆☆) hoặc cao hơn 3 lần . | # Hoàn thành [[Underground Waterway|2-3]] độ khó (☆☆) hoặc cao hơn 3 lần . | ||
Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Free Knight , Elesis có thể làm bước tiếp theo lựa chọn để trở thành 1 trong nhưng nghề sau [[Saber Knight]], [[Pyro Knight]] or [[Dark Knight]]. | Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Free Knight , Elesis có thể làm bước tiếp theo lựa chọn để trở thành 1 trong nhưng nghề sau [[Saber Knight]], [[Pyro Knight]] or [[Dark Knight]]. | ||
Line 66: | Line 66: | ||
== Bảng kỹ năng == | == Bảng kỹ năng == | ||
{{:Skill Tree: | {{:Skill Tree: Elesis}} | ||
<br> | <br> | ||
Line 159: | Line 159: | ||
== Gallery == | == Gallery == | ||
<br><gallery widths=150px heights=150px> | <br><gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Portrait - Elesis (2013).png|'''Elesis'''' Portrait. | ||
File:HQ_CutIn_Elesis.png| '''Elesis'''' Skill cut in. | File:HQ_CutIn_Elesis.png| '''Elesis'''' Skill cut in. | ||
File: | File:Promotional Model - Elesis.png|Ingame Model of '''Elesis'''' Idle and Ready Pose. | ||
File:MElesis.png|A Skill Cutin of a genderbent Elesis used to celebrate April Fools. | File:MElesis.png|A Skill Cutin of a genderbent Elesis used to celebrate April Fools. | ||
File:MEllyModel.png|Genderbent avatar given to players on April fools. | File:MEllyModel.png|Genderbent avatar given to players on April fools. |
Latest revision as of 06:34, 15 November 2022
“ | Mọi người gọi tôi là .... Hiệp sĩ tóc đỏ'.
|
” |
Elesis
Điểm mạnh
Elesis là 1 nhân vật cực kỳ mạnh mẽ , với những đòn đánh đầy uy lực . Mặc dù sử dụng 1 thanh trọng kiếm nặng nề, nhưng sức mạnh của elesis lại nằm ở sự nhanh nhẹn. Cô ấy có thể né tránh và áp sát đối phương 1 cách hiệu quả. Đặc biệt Elesis có thể sử dụng và chuyển hóa năng lượng sang dạng lửa , gia tăng sức mạnh và tính hiệu quả khi chiến đấu.
Kỹ năng đặc biệt
Main Article: Chivalry
Elesis sở hữu thanh kỹ năng Chivalry, copy y chang từ Way of the sword của Elsword . Elesis nạp thanh này bằng những đòn tấn công thường và kỹ năng. Phụ thuộc vào đòn đánh và kỹ năng sử dụng, 1 loại aura tương ứng sẽ được kích hoạt khi thanh đầy. Có 2 loại aura : Spirit of Annihilation or Aura of Gale.
Cốt truyện
Là 1 cô bé bướng bỉnh cứng đầu dám nghĩ dám làm , Elesis sẽ làm tất cả mọi thứ để bảo vệ em trai cô ấy Elsword. Được thừa hưởng kiếm pháp của cha , 1 cựu chiến binh thành Velder . Dưới sự huấn luyện của cha mình , cô thuần thục rất nhanh các kỹ năng cha dậy , vừa tự khám phá ra các chiêu thức của riêng mình . Nhưng vẫn chưa thỏa mãn với cường độ luyện tập Ruben, Elesis khăn gói ra đi quyết tâm trở nên mạnh mẽ hơn, cô bước vào lục địa Elrios . 3 năm sau , Elesis trở về Ruben manh theo danh hiệu " Hiệp sĩ tóc đỏ" , cô dành thời gian quan sát sự luyện tập của em trai minh Elsword . Nhưng rồi cuộc hội ngộ chưa được bao lâu , 2 chị em bị phục kích bới 1 bầy quỷ dẫn đầu bởi Scar , 1 tướng của qủy giới. 1 cuộc giao tranh xẩy ra ,cùng với sự trợ giúp của em trai mình , Elesis kết liễu Scar đẩy lùi được bầy quỷ
Biết được ý định của bầy quỷ , Elesis quyết định rời Ruben 1 lần nữa .Quyết tâm trở thành 1 hiệp sĩ của thành Velder , Elesis sẽ làm tất cả để bảo vệ em trai mình, và tất cả người dân lục địa Elrios khỏi sự xâm lăng của quỷ giới
Chuyển nghề lần 1
Elesis cần đạt cấp độ 15 cho lần chuyển nghề thứ 1.
Free Knight
- Nói chuyện với Hoffman tại Elder.
- Hoàn thành 2-1 độ khó bất kỳ 2 lần.
- Hoàn thành 2-2 độ khó (☆☆) hoặc cao hơn 2 lần .
- Hoàn thành 2-3 độ khó (☆☆) hoặc cao hơn 3 lần .
Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Free Knight , Elesis có thể làm bước tiếp theo lựa chọn để trở thành 1 trong nhưng nghề sau Saber Knight, Pyro Knight or Dark Knight.
Chọn 1 trong những nghề bên dưới để xem nhiệm vụ.
Saber Knight
Pyro Knight
Dark Knight
Bảng kỹ năng
Skills | Passives | ||||
---|---|---|---|---|---|
Level 1 | |||||
Level 5 | |||||
Level 10 | |||||
Level 15 | |||||
Level 20 |
- Skill Traits unlocked at Level 20.
- Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 1st job class.
Combo
Kỹ năng
- REDIRECT Elesis/Skills
Video
Theme
Gallery
-
Elesis' Portrait.
-
Elesis' Skill cut in.
-
Ingame Model of Elesis' Idle and Ready Pose.
-
A Skill Cutin of a genderbent Elesis used to celebrate April Fools.
-
Genderbent avatar given to players on April fools.
-
Original concept art of Elesis' April Fools Skill Cut-in. Quoted from the artist: "Can’t look forwards to April fools with max Dark Flame Dragon now... yea..."
-
Attacks outline of Elesis.
-
A silhouette of Elesis reveal as a teaser for Korean Elsword on June 27.
-
A poster for Elesis revealed as a teaser for Korean Elsword on July 1.
-
First concept art of Elesis based on Elsword's design. They then decided to make a new character all together.
-
Initial concept arts that depicts Elesis using a longer and slimmer sword.
-
Concept art of Elesis' sword.
-
Korean revamp of character models on the 12/4/2013.
-
Backstory of Elesis in comic format.
Translated Version (Elesis)Click Here
Ngoài lề
- Elesis xuất hiện trong ending of the fourth volumecủa bộ truyện ElType Season 2 để bật mí về sự ra mắt của cô ấy.
- Elesis không phải là thành viên nhóm El Search . Cô ấy xuất hiện tại Velder để giúp nhóm với tư cách là 1 hiệp sĩ của Velder
- Là 1 hiệp sĩ của Velder , nghề cơ bản và nghề 1 của cô ấy đều có trang phục có ký hiệu của Velder
- Giống như Ara, Elesis có màu viền khác và viền kiếm khi tân công khác với các nhân vật còn lại; màu viên của Ele là da cam . Add màu tím, trong khi các nhân vật khác là màu xanh nước biển
- Elesis thiết kế dựa trên Elesis Sieghart (Elesis) Grand Chase, cùng tên , tính cách, tông màu đỏ, diện mạo, dáng trong game, và thằng em trai Elsword có cốt truyện na ná Elesis Sieghart. Nhưng cả 2 đều có cốt truyện khác nhau
- Có thể cho rằng đây là 2 Elesis thuộc 2 vũ trụ khác nhau , chiều không gian khác nhau . Bằng chứng là , Elsword đã công nhận Elesis Sieghart là chị của mình trong GrandChase
- Vào nhừng ngày đầu của game, Elesis được gọi tên là Elsa Frozen (j/k) đươc đề cập trong cốt truyện của Elsword.
- Có 1 sự hiểu nhầm là mọi người nghĩ Elesis là bản sao của Elsword . Điều này là sai, Cả 2 đều có lối chơi ,và bộ skill khác nhau. Chỉ là cả 2 đều có 1 vài điểm chung về kỹ năng
- Elesis sưu tập trang sức dễ thươngnhư là 1 sở thích.
- Vì Elesis là chị gái của Elsword, nên họ không thể kết hôn.
- Elesis viết 1 vài skill note như Enhanced Swordsmanship, Volcanic Eruption II, and Swift and Strong Attack I.
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |