Template:JobChange/vi: Difference between revisions
no edit summary
FalconClaw (talk | contribs) mNo edit summary |
FalconClaw (talk | contribs) No edit summary |
||
Line 809: | Line 809: | ||
| Add= | | Add= | ||
'''Add''' cần đạt cấp 15 để bắt đầu thăng lớp nhân vật thứ nhất. | |||
Add có thể trở thành [[Psychic Tracer]], [[Arc Tracer]], hoặc [[Time Tracer]]. | '''Add''' có thể trở thành [[Psychic Tracer]], [[Arc Tracer]], hoặc [[Time Tracer]]. | ||
{{ImageHoverTable | {{ImageHoverTable | ||
Line 817: | Line 817: | ||
|image-down=PTJC2.png | |image-down=PTJC2.png | ||
|width=125px | |width=125px | ||
|link=Psychic Tracer#First Class Advancement | |link=Psychic Tracer/vi#First Class Advancement | ||
|title=Psychic Tracer | |title=Psychic Tracer | ||
}} | }} | ||
Line 824: | Line 824: | ||
|image-down=ATJC2.png | |image-down=ATJC2.png | ||
|width=125px | |width=125px | ||
|link=Arc Tracer#First Class Advancement | |link=Arc Tracer/vi#First Class Advancement | ||
|title=Arc Tracer | |title=Arc Tracer | ||
}} | }} | ||
Line 831: | Line 831: | ||
|image-down=TiTJC2.png | |image-down=TiTJC2.png | ||
|width=125px | |width=125px | ||
|link=Time Tracer#First Class Advancement | |link=Time Tracer/vi#First Class Advancement | ||
|title=Time Tracer | |title=Time Tracer | ||
}} | }} | ||
| PT= | | PT= | ||
Add có thể trở thành '''Psychic Tracer''', [[Arc Tracer]], hoặc [[Time Tracer]]. <br>Có thể trở thành '''Psychic Tracer''' ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop: '''Psychic Harddisk''' [[File:ptcash.png|50px|]]. | [[Add]] có thể trở thành '''Psychic Tracer''', [[Arc Tracer]], hoặc [[Time Tracer]]. <br>Có thể trở thành '''Psychic Tracer''' ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop: '''Psychic Harddisk''' [[File:ptcash.png|50px|]]. | ||
=== Psychic Tracer === | === Psychic Tracer === | ||
#Nhặt 2 '''Dưa hang''' từ '''Dơi''' trong [[2-2|2-2: Hang Banthus]]. | #Nhặt 2 '''Dưa hang''' từ '''Dơi''' trong [[2-2|2-2: Hang Banthus]]. | ||
Line 843: | Line 843: | ||
#Hoàn thành [[2-5|2-5: Lâu đài của Wally]] với ít nhất là hạng A. | #Hoàn thành [[2-5|2-5: Lâu đài của Wally]] với ít nhất là hạng A. | ||
Khi đạt cấp độ 35, | Khi đạt cấp độ 35, '''Psychic Tracer''' có thể trờ thành [[Lunatic Psyker]]. | ||
| LP= | | LP= | ||
Khi đạt cấp độ 35, Psychic Tracer có thể trở thành Lunatic Psyker. Để nhận nhiệm vụ lớp nhân vật thứ 2, ấn vào thông báo thăng lớp dưới nút chọn bản đồ.<br>Có thể trở thành '''Lunatic Psyker''' ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop: '''Power of Madness''' [[File:lpcash.png|50px]]. | Khi đạt cấp độ 35, [[Psychic Tracer]] có thể trở thành '''Lunatic Psyker'''. Để nhận nhiệm vụ lớp nhân vật thứ 2, ấn vào thông báo thăng lớp dưới nút chọn bản đồ.<br>Có thể trở thành '''Lunatic Psyker''' ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop: '''Power of Madness''' [[File:lpcash.png|50px]]. | ||
===Lunatic Psyker=== | ===Lunatic Psyker=== | ||
Line 853: | Line 853: | ||
#Đánh bại Vua Nasod trong [[4-6|4-6: Nhân Altera]] 4 lần. | #Đánh bại Vua Nasod trong [[4-6|4-6: Nhân Altera]] 4 lần. | ||
#Nói chuyện với [[Lento]] tại [[Feita]]. | #Nói chuyện với [[Lento]] tại [[Feita]]. | ||
#Nhặt 40 '''Đá mặt trăng''' từ Glitter | #Nhặt 40 '''Đá mặt trăng''' từ Chiêu hồn giả Glitter trong các phó bản của Feita. | ||
Bạn có thể [[Lunatic Psyker/Transcendence|Siêu việt hoá]] ở cấp độ 70. | Bạn có thể [[Lunatic Psyker/Transcendence|Siêu việt hoá]] ở cấp độ 70. | ||
| AT= | | AT= | ||
Add có thể trở thành [[Psychic Tracer]], '''Arc Tracer''', hoặc [[Time Tracer]].<br>Có thể trở thành '''Arc Tracer ''' ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop: '''Arc Harddisk''' [[File:Atcash.png|50px]]. | [[Add]] có thể trở thành [[Psychic Tracer]], '''Arc Tracer''', hoặc [[Time Tracer]].<br>Có thể trở thành '''Arc Tracer ''' ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop: '''Arc Harddisk''' [[File:Atcash.png|50px]]. | ||
=== Arc Tracer === | === Arc Tracer === | ||
# | #Nhặt 2 '''Dưa hang''' từ '''Dơi''' trong [[2-2|2-2: Hang Banthus]]. | ||
# | #Nhặt '''Thiết bị phóng laze''' từ '''Nasod Banthus''' trong [[2-3|2-3: Đường nước ngầm]]. | ||
# | #Nhặt '''Thiết bị...''' từ Wally Số 8''' in [[2-5|2-5: Lâu đài của Wally]]. | ||
# | #Hoàn thành [[2-5|2-5: Lâu đài của Wally]]. | ||
Khi đạt cấp độ 35, | Khi đạt cấp độ 35, '''Arc Tracer''' có thể trờ thành [[Mastermind]]. | ||
| MM= | | MM= | ||
Khi đạt cấp độ 35, [[Arc Tracer]] | Khi đạt cấp độ 35, [[Arc Tracer]] có thể trở thành '''Mastermind'''. Để nhận nhiệm vụ lớp nhân vật thứ 2, ấn vào thông báo thăng lớp dưới nút chọn bản đồ.<br>Có thể trở thành '''Mastermind''' ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop: '''Power of Mind''' [[File:MMcash.png|50px]]. | ||
===Mastermind=== | ===Mastermind=== | ||
# | #Nói chuyện với [[Adel]] tại [[Altera]]. | ||
# | #Nhặt 5 '''???''' từ quái Nasods trong các phó bản của Altera. | ||
# | #Nhặt: | ||
#*4 | #*4 '''???''' từ Ignis và Leviathan ở [[4-4|4-4: Đồng bằng Altera]]. | ||
#*2 | #*2 '''???''' từ Crow Rider trong [[4-5|4-5: Xưởng Nasod]]. | ||
#*1 | #*1 '''???''' từ Vua Nasod trong [[4-6|4-6: Nhân Altera]]. | ||
# | #Nói chuyện với [[Allegro]] tại [[Feita]] | ||
# | #Nhặt: | ||
#*2 | #*2 '''???''' từ Durahan tại [[5-1|5-1: Lối vào Đền của Sự cống hiến]]. | ||
#*2 | #*2 '''???''' từ Teach the Tyrant tại [[5-2|5-2: Hành lang xoắn]]. | ||
#*2 | #*2 '''???''' từ Amethyst in [[5-3|5-3: Đền thờ dưới lòng đất]]. | ||
Bạn có thể [[Mastermind/Transcendence|Siêu việt hoá]] ở cấp độ 70. | |||
| TiT= | | TiT= | ||
Add có thể trở thành [[Psychic Tracer]], [[Arc Tracer]], hoặc '''Time Tracer'''.<br>Có thể trở thành '''Time Tracer''' ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop: '''Time Harddisk''' [[File:TiTcash.png|50px]] | [[Add]] có thể trở thành [[Psychic Tracer]], [[Arc Tracer]], hoặc '''Time Tracer'''.<br>Có thể trở thành '''Time Tracer''' ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop: '''Time Harddisk''' [[File:TiTcash.png|50px]] | ||
=== Time Tracer === | === Time Tracer === | ||
#Nói chuyện với [[Echo]] tại [[Elder]]. | #Nói chuyện với [[Echo]] tại [[Elder]]. | ||
Line 892: | Line 892: | ||
#Nói chuyện với [[Echo]] tại [[Elder]]. | #Nói chuyện với [[Echo]] tại [[Elder]]. | ||
Khi đạt cấp độ 35, | Khi đạt cấp độ 35, '''Time Tracer''' có thể trờ thành [[Diabolic Esper]]. | ||
| DE= | | DE= | ||
Khi đạt cấp độ 35, Time Tracer | Khi đạt cấp độ 35, [[Time Tracer]] có thể trờ thành '''Diabolic Esper'''. Để nhận nhiệm vụ lớp nhân vật thứ 2, ấn vào thông báo thăng lớp dưới nút chọn bản đồ.<br>Có thể trở thành '''Diabolic Esper''' ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop: '''Power of Time and Space''' [[File:DEcash.png|50px]]. | ||
===Diabolic Esper=== | ===Diabolic Esper=== | ||
#Talk to [[Adel]] in [[Altera]]. | #Talk to [[Adel]] in [[Altera]]. | ||
# | #Nhặt 60 '''Mảnh phế liệu kim loại Nasod''' từ quái Nasods trong các phó bản của Altera. | ||
# | #Đánh bại Head of Durahan tại [[5-1|5-1: Lối vào Đền của Sự cống hiến]]. Sau đó, nói chuyện với [[NPCs#Travelers|Glave]] tại [[Feita]]. | ||
# | #Đánh bại Teach the Tyrant tại [[5-2|5-2: Hành lang xoắn]]. Sau đó, nói chuyện với [[NPCs#Travelers|Glave]] tại [[Feita]]. | ||
# | #Đánh bại Amethyst tại [[5-3|5-3: Đên thờ dưới lòng đất]]. Sau đó, nói chuyện với [[NPCs#Travelers|Glave]] tại [[Feita]]. | ||
Bạn có thể [[Diabolic Esper/Transcendence|Siêu việt hoá]] ở cấp độ 70. | |||
| LuCiel= | | LuCiel= |