Sparky Child/vi: Difference between revisions

From Elwiki
No edit summary
No edit summary
Line 1: Line 1:
{{DISPLAYTITLE:Đứa Trẻ Cuồng Nhiệt}}
{{DISPLAYTITLE:Cô Bé Cuồng Nhiệt}}
{{Languages|Sparky Child}}
{{Languages|Cô Bé Cuồng Nhiệt}}
{{Infobox_character
{{Infobox_character
|name=Laby
|name=Laby
|color={{ColorSel|Character|Laby}}
|color={{ColorSel|Character|Laby}}
|image=[[File:Portrait - Sparky Child.png|300px]]
|image=[[File:Portrait - Sparky Child.png|300px]]
|class=[[File:Tiny - Sparky Child.png]] Đứa Trẻ Cuồng Nhiệt
|class=[[File:Tiny - Sparky Child.png]] Cô Bé Cuồng Nhiệt
|age=Không rõ
|age=Không rõ
|weapon=Chiếc gương (Nisha), Đấm/ Đá, Nội năng
|weapon=Chiếc gương (Nisha), Đấm/ Đá, Nội năng
|tree=[[Image:Icon - Laby.png|40px|link=Laby/vi|Laby]] > [[Image:Icon - Sparky Child.png|40px|link=Sparky Child/vi|Đứa Trẻ Cuồng Nhiệt]] > [[Image:Icon - Rumble Pumn.png|40px|link=Rumble Pumn]] > [[Image:Icon - Rumble Pumn (Trans).png|40px|link=Rumble Pumn/Transcendence]] > [[Image:Icon - Eternity Winner.png|40px|link=Eternity Winner]]
|tree=[[Image:Icon - Laby.png|40px|link=Laby/vi|Laby]] > [[Image:Icon - Sparky Child.png|40px|link=Sparky Child/vi|Cô Bé Cuồng Nhiệt]] > [[Image:Icon - Rumble Pumn.png|40px|link=Rumble Pumn]] > [[Image:Icon - Rumble Pumn (Trans).png|40px|link=Rumble Pumn/Transcendence]] > [[Image:Icon - Eternity Winner.png|40px|link=Eternity Winner]]
|RD=[[File:Korean_Flag.png|20px]] 6 December 2018<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 3 January 2019<br>[[File:Flag-us.png|20px]] 3 January 2019<br>[[File:Thailand_Flag.png|20px]] 3 January 2019<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] 9 January 2019<br>[[File:Flag-tw.png|20px]] 10 January 2019
|RD=[[File:Korean_Flag.png|20px]] 6 December 2018<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 3 January 2019<br>[[File:Flag-us.png|20px]] 3 January 2019<br>[[File:Thailand_Flag.png|20px]] 3 January 2019<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] 9 January 2019<br>[[File:Flag-tw.png|20px]] 10 January 2019
|stat=
|stat=
{{CharStats
{{CharStats
| Title=Đứa Trẻ Cuồng Nhiệt
| Title=Cô Bé Cuồng Nhiệt
| Color={{ColorSel|CharStats|Laby}}
| Color={{ColorSel|CharStats|Laby}}
| HP=5
| HP=5
Line 101: Line 101:
== Lề ==
== Lề ==
*Nhiều mục hướng dẫn và biểu tượng kĩ năng của tuyến nhân vật này có nhắc đến sư phụ của cô, [[Gaia]], anh đã dạy cho cô cách tự bảo vệ bản thân khi họ còn đồng hành cùng nhau.
*Nhiều mục hướng dẫn và biểu tượng kĩ năng của tuyến nhân vật này có nhắc đến sư phụ của cô, [[Gaia]], anh đã dạy cho cô cách tự bảo vệ bản thân khi họ còn đồng hành cùng nhau.
*'''Đứa Trẻ Cuồng Nhiệt''' có đeo một trang sức nhỏ có hình dạng của một người [[Laby's Friend|bạn]] đến từ Khu rừng Đen của cô.
*'''Cô Bé Cuồng Nhiệt''' có đeo một trang sức nhỏ có hình dạng của một người [[Laby's Friend|bạn]] đến từ Khu rừng Đen của cô.
*Vì '''Đứa Trẻ Cuồng Nhiệt''' từ chối sử dụng [[Nisha]] và muốn trở nên mạnh hơn bằng chính sức mình nên không có kĩ năng hay đòn đánh mới nào của cô có liên quan tới Nisha hết.
*Vì '''Cô Bé Cuồng Nhiệt''' từ chối sử dụng [[Nisha]] và muốn trở nên mạnh hơn bằng chính sức mình nên không có kĩ năng hay đòn đánh mới nào của cô có liên quan tới Nisha hết.
<br>
<br>