Battle Magician/vi: Difference between revisions
no edit summary
Haidang768 (talk | contribs) No edit summary |
|||
Line 48: | Line 48: | ||
<br> | <br> | ||
== Chuyển | == Chuyển job lần 1 == | ||
Aisha có thể quyết định lựa chọn thăng tiến thành [[High Magician/vi|Pháp Sư Thượng Bậc]], [[Dark Magician/vi|Pháp Sư Hắc Ám]] hoặc [[Battle Magician/vi|Pháp Sư Chiến Đấu]]. | |||
=== | Cũng có thể đạt được '''Pháp Sư Chiến Đấu''' bằng cách sử dụng vật phẩm trong Cash Shop: '''Battle Magician's Lost Memory''' [[File:Btmchanger.png|50px]] | ||
# | === Pháp Sư Chiến Đấu === | ||
# Thu thập Magic pendant | #Nói chuyện với [[Hoffman]] ở [[Elder]]. | ||
# | #Thu thập Magic pendant từ '''William Phoru''' (Boss) ở [[2-4|2-4: Suburbs of Wally's Castle]]. | ||
#Tiêu diệt 5 '''Wally Guardians''', 3 '''Little Soldiers''', và '''Wally No.8''' (Boss) ở [[2-5|2-5: Wally's Castle]]. | |||
Khi đạt Lv 35, '''Pháp Sư Chiến Đấu''' có thể thăng tiến thành [[Dimension Witch/vi|Phù Thủy Thứ Nguyên]]. | |||
Khi đạt Lv 35, '''Pháp Sư Chiến Đấu''' có thể | |||
<br> | <br> | ||
== | == Cây kĩ năng == | ||
{{:Skill Tree: Battle Magician}}}} | {{:Skill Tree: Battle Magician}}}} | ||
<br> | <br> | ||
== Additional Combos == | == Combo bổ sung == | ||
== Additional Combos == | |||
{{SkillText|Combo|1}} | {{SkillText|Combo|1}} | ||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
Line 74: | Line 74: | ||
| [[Image:Bamcombo1.png]] | | [[Image:Bamcombo1.png]] | ||
| '''Smack Combo''' | | '''Smack Combo''' | ||
Thay thế combo {{CZ}}{{CZ}}{{CZ}} cũ. Giờ đây | Thay thế combo {{CZ}}{{CZ}}{{CZ}} cũ. Giờ đây thực hiện ba phát đánh vòng tròn lên phía trên thay vì quay về một bên và kết thúc với một cú đập xuống, hất ngã kẻ địch. | ||
| | | | ||
{{CZ}} 161% | {{CZ}} 161% Sát thương Vật lý <br> | ||
{{CZ}} 198% | {{CZ}} 198% Sát thương Vật lý <br> | ||
{{CZ}} 236% | {{CZ}} 236% Sát thương Vật lý <br> | ||
{{CZ}} 335% | {{CZ}} 335% Sát thương Vật lý | ||
|- | |- | ||
| [[Image:Bamcombo2.png]] | | [[Image:Bamcombo2.png]] | ||
| '''Magical Thrust''' | | '''Magical Thrust''' | ||
Sau khi thực hiện {{CDR}}{{CZ}}{{CX}}, đâm tới phía trước và tạo ra một vùng ma thuật hất tung những kẻ địch lên không trung. | |||
{{CDR}}<br> | {{CDR}}<br> | ||
{{CZ}} 189% | {{CZ}} 189% Sát thương Vật lý <br> | ||
{{CX}} 371% | {{CX}} 371% Sát thương Vật lý <br> | ||
{{CX}} 378% | {{CX}} 378% Sát thương Vật lý <br> | ||
{{CX}} | {{CX}} 635% Sát thương Phép thuật | ||
|- | |- | ||
| [[Image:Bamcombo4.png]] | | [[Image:Bamcombo4.png]] | ||
| '''Midair Star-warp''' | | '''Midair Star-warp''' | ||
Sau khi thực hiện {{CDRU}}{{CZ}}, ngay lập tức giáng xuống khu vực phía trước và kéo những kẻ địch vào trong. | |||
| | | | ||
{{CDRU}} <br> | {{CDRU}} <br> | ||
{{CZ}} 222% | {{CZ}} 222% Sát thương Phép thuật <br> | ||
{{CX}} 100% | {{CX}} 100% Sát thương Phép thuật <br> | ||
{{CX}} 100% | {{CX}} 100% Sát thương Phép thuật + 33% Sát thương Phép thuật x4<br> | ||
|} | |} | ||
=== Cập nhật === | |||
{{tt|08/06/2015 KR|{{*}}Thêm combo {{CDRU}}{{CZ}}{{CX}}{{CX}} mới.|text-align=left}} • | |||
{{tt|06/02/2016 KR|{{*}}Sửa lỗi đòn đánh cuối {{CX}} của {{CDR}}{{CZ}}{{CX}}{{CX}}{{CX}} không gây sát thương.|text-align=left}} | |||
<br> | <br> | ||
== | == Kĩ năng == | ||
{{:Battle Magician/Skills-KR}} | {{:Battle Magician/Skills-KR}} | ||
<br> | <br> | ||
== Videos == | == Videos == | ||
*[http://www.youtube.com/watch?v=C7cKm5apZLk '''KR | *[http://www.youtube.com/watch?v=C7cKm5apZLk '''Trailer máy chủ KR (Hàn Quốc) được thực hiện bởi 'KOG''''] | ||
*[http://www.youtube.com/watch?v=LDL1kMK28iI '''NA | *[http://www.youtube.com/watch?v=LDL1kMK28iI '''Trailer máy chủ NA (Bắc Mĩ) được thực hiện bởi 'Kill3rCombo''''] | ||
<br> | <br> | ||
== | == Thư viện ảnh== | ||
=== Artwork === | === Artwork === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:Battlemage.png|Chân dung ''' | File:Battlemage.png|Chân dung '''Pháp Sư Chiến Đấu'''. | ||
</gallery> | </gallery> | ||
=== | === Khác === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:AishaBM.png|So sánh giữa 2 hình ảnh trong game trước và sau sửa đổi ngày 08/06/2015 (KR). | File:AishaBM.png|So sánh giữa 2 hình ảnh trong game trước và sau sửa đổi ngày 08/06/2015 (KR). | ||
Line 129: | Line 131: | ||
<br> | <br> | ||
== | == Lề == | ||
*Các kỹ năng của '''Pháp Sư Chiến Đấu''' chủ yếu dựa trên sự biến đổi của không-thời gian. | *Các kỹ năng của '''Pháp Sư Chiến Đấu''' chủ yếu dựa trên sự biến đổi của không-thời gian. | ||
**[[Guillotine Press]] bẻ công không gian để làm đôi chân cô nặng hơn và phép thuật thời gian để gia tốc cú đạp. [[Magical Makeup]] sử dụng phép thuật thời gian để cơ thể cô trở nên lớn tuổi hơn, tăng kích thước cơ thể và năng lực pháp thuật. [[Super Nova]] làm biến dạng và gia tốc khu vực ảnh hưởng, chia cắt mọi thứ bên trong. [[Energy Spurt]] sử dụng phép thuật không gian để nén và làm nổ khoảng không xung quanh Aisha. | **[[Guillotine Press]] bẻ công không gian để làm đôi chân cô nặng hơn và phép thuật thời gian để gia tốc cú đạp. [[Magical Makeup]] sử dụng phép thuật thời gian để cơ thể cô trở nên lớn tuổi hơn, tăng kích thước cơ thể và năng lực pháp thuật. [[Super Nova]] làm biến dạng và gia tốc khu vực ảnh hưởng, chia cắt mọi thứ bên trong. [[Energy Spurt]] sử dụng phép thuật không gian để nén và làm nổ khoảng không xung quanh Aisha. | ||
*Cái dây chuyền Battle Pendant tương tự như '''Freiturnier''' của [[Chung]], vì thế skill [[Magical Makeup]] tạo cho Aisha một bộ đồ phỏng theo bộ Promo Avatar nhưng có thêm một số trang sức. | *Cái dây chuyền Battle Pendant tương tự như '''Freiturnier''' của [[Chung]], vì thế skill [[Magical Makeup]] tạo cho Aisha một bộ đồ phỏng theo bộ Promo Avatar nhưng có thêm một số trang sức. | ||
**Theo như [http://en.elswordonline.com/dimension-witch/#five'''Dimension Witch Transform Comic'''], Aisha nhận ' | **Theo như [http://en.elswordonline.com/dimension-witch/#five'''Dimension Witch Transform Comic'''], Aisha nhận 'Magical Girl Personality' từ sợi dây chuyền của cô, nhưng cô không thực sự muốn vậy. | ||
*Mặc dù phần mô tả nói job có khả năng thi triển phép thuật ở dạng thuần khiết nhưng Pháp Sư Chiến Đấu và thăng tiến job lần 2 là Phù Thủy Thứ Nguyên hiện tại đều chỉ có những kĩ năng dùng MP Vật lý. Sát thương phép thuật duy nhất mà Aisha có thể gây ra ở hướng job này chính là từ combo mở rộng của cô - star/fireballs, và những kĩ năng dùng MP từ job gốc, trừ [[Space Distortion]] là Special Active duy nhất gây ra sát thương phép thuật | |||
<br> | <br> | ||