Magic Knight/vi: Difference between revisions

no edit summary
No edit summary
Line 14: Line 14:
|stat=
|stat=
{{CharStats
{{CharStats
| Title=Magic Knight
| Title=Ma Pháp Kỵ Sĩ
| Color={{ColorSel|CharStats|Elsword}}
| Color={{ColorSel|CharStats|Elsword}}
| HP=3
| HP=3
Line 29: Line 29:
<br>
<br>


= Magic Knight =
= Ma Pháp Kỵ Sĩ =
   
   
{{#Widget:AdsenseR}}
{{#Widget:AdsenseR}}
=== Đặc điểm  ===
=== Đặc điểm  ===
Magic Knight là 1 kiếm sĩ sở hữu sức mạnh phép thuật. Anh ta có thể sử dụng hỏa quyền để tung ra quả cầu lửa để đánh lạc hướng và tiêu diệt đối thủ. Điều này cho phép người đánh có thể tấn công từ xa, có thể kể kết hợp lại với nhau ( tầm gần lẫn tầm xa ) để làm đốt cháy mục tiêu của Elsword. Magic Knight có thể kiểm soát một lượng lớn quái vật.
Ma Pháp Kỵ Sĩ là 1 kiếm sĩ sở hữu sức mạnh phép thuật. Anh ta có thể sử dụng hỏa quyền để tung ra quả cầu lửa để đánh lạc hướng và tiêu diệt đối thủ. Điều này cho phép người đánh có thể tấn công từ xa, có thể kể kết hợp lại với nhau ( tầm gần lẫn tầm xa ) để làm đốt cháy mục tiêu của Elsword. Magic Knight có thể kiểm soát một lượng lớn quái vật.
<br>
<br>


=== Bối cảnh ===
=== Bối cảnh ===
Trong cuộc hành trình của mình, Elsword nhận thấy rằng mình có thể bị tấn công dễ dàng bởi sức mạnh của phép thuật. Anh ấy quyết định đi đến chỗ của Echo để nhờ giúp đỡ, người mà đã nói với anh rằng cách để khắc phục sự yếu đuổi của anh đó là trở thành một Magic Knight. Elsword đã quyết định khắc phục nhược điểm này. Anh ấy đã hấp thụ 1 số sức mạnh phép thuật thông qua một nghi lễ và trở thành một [[Magic Knight]]. Bây giờ có thể sử dụng sức mạnh phép thuật để tấn công cho phép Elsword trở thành nhân vật cân bằng hơn, chuyên cả tấn công tầm gần và tầm xa.
Trong cuộc hành trình của mình, Elsword nhận thấy rằng mình có thể bị tấn công dễ dàng bởi sức mạnh của phép thuật. Anh ấy quyết định đi đến chỗ của Echo để nhờ giúp đỡ, người mà đã nói với anh rằng cách để khắc phục sự yếu đuổi của anh đó là trở thành một Magic Knight. Elsword đã quyết định khắc phục nhược điểm này. Anh ấy đã hấp thụ 1 số sức mạnh phép thuật thông qua một nghi lễ và trở thành một [[Magic Knight/vi|Ma Pháp Kỵ Sĩ]]. Bây giờ có thể sử dụng sức mạnh phép thuật để tấn công cho phép Elsword trở thành nhân vật cân bằng hơn, chuyên cả tấn công tầm gần và tầm xa.
<br>
<br>


== First Class Advancement ==
== Thăng tiến class lần thứ nhất ==
Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Knight, Elsword có thể quyết định thay đổi giữa [[Sword Knight]], '''Magic Knight''' or [[Sheath Knight]].  <br>Có thể trở thành '''Magic Knight''' bằng cách sử dụng Cash Shop item: '''Magic Knight's Medal'''[[File:Ms.png|50px]].
Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Knight, Elsword có thể quyết định thay đổi giữa [[Sword Knight]], '''Ma Pháp Kỵ Sĩ''' or [[Sheath Knight]].  <br>Có thể trở thành '''Ma Pháp Kỵ Sĩ''' bằng cách sử dụng Cash Shop item: '''Magic Knight's Medal'''[[File:Ms.png|50px]].
=== Magic Knight ===
=== Ma Pháp Kỵ Sĩ ===
#Giết '''Wally No.8''' at [[2-5|Wally's Castle]] ở  '''bất kì độ khó'''.
#Giết '''Wally No.8''' at [[2-5|Wally's Castle]] ở  '''bất kì độ khó'''.
#Thu thập 7 '''Mickey Tails''' từ '''Mickeys''' ở [[2-3|Underground Waterway]] chế độ '''Very Hard'''(☆☆☆).
#Thu thập 7 '''Mickey Tails''' từ '''Mickeys''' ở [[2-3|Underground Waterway]] chế độ '''Very Hard'''(☆☆☆).
Line 48: Line 48:
#Thu thập 'Exequatur of Velder Principality' từ '''Wally's Guardians''' tại [[2-5|Wally's Castle]] chế độ '''Very Hard'''(☆☆☆).
#Thu thập 'Exequatur of Velder Principality' từ '''Wally's Guardians''' tại [[2-5|Wally's Castle]] chế độ '''Very Hard'''(☆☆☆).


<br> Ở Lv35, 1 [[Magic Knight]] có thể nâng cấp thành [[Rune Slayer]].
<br> Ở Lv35, 1 [[Magic Knight/vi|Ma Pháp Kỵ Sĩ]] có thể nâng cấp thành [[Rune Slayer/vi|Sát Thủ Cổ Ngữ]].
<br>
<br>


== Skill Tree ==
== Cây kĩ năng ==
{{:Skill Tree: Magic Knight KR}}
{{:Skill Tree: Magic Knight KR}}
<br>
<br>


== Additional Combos  ==
== Combo bổ sung ==
  {{SkillText|Combo|1}}
  {{SkillText|Combo|1}}
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
Line 108: Line 108:
<br>
<br>


== Skills ==
== Kĩ năng ==
{{:Magic Knight/Skills-KR}}
{{:Magic Knight/Skills-KR}}
<br>
<br>


== Gallery ==
== Thư viện ảnh ==
=== Artwork ===
=== Artwork ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
Line 127: Line 127:
<br>
<br>


==Trivia==
== Lề ==
*On '''Magic Knight''''s ingame model pants, it is shown to have flames on them. However, the official artwork doesn't show any flames.
*Trên quần của '''Ma Pháp Kỵ Sĩ''' trong game có hình những ngọn lửa. Nhưng trên hình vẽ minh họa thì không có.


<br>
<br>
== Alternative Names ==
== Tên thay thế ==
{{AlternateLanguages
{{AlternateLanguages
|Color={{ColorSel|CharLight|Elsword}}
|Color={{ColorSel|CharLight|Elsword}}
|KR=매직 나이트            |KRName=Magic Knight
|KR=매직 나이트            |KRName=Ma Pháp Kỵ Sĩ
|JP=マジックナイト            |JPName=Magic Knight
|JP=マジックナイト            |JPName=Ma Pháp Kỵ Sĩ
|TW=魔法騎士              |TWName=Magic Knight
|TW=魔法騎士              |TWName=Ma Pháp Kỵ Sĩ
|CN=魔法骑士              |CNName=Magic Knight
|CN=魔法骑士              |CNName=Ma Pháp Kỵ Sĩ
|DE=Magieritter          |DEName=Magic Knight
|DE=Magieritter          |DEName=Ma Pháp Kỵ Sĩ
|UK=Knight Mage  
|UK=Knight Mage  
|FR=Chevalier-mage        |FRName=Knight Mage
|FR=Chevalier-mage        |FRName=Knight Mage
188

edits