Ara/vi: Difference between revisions
no edit summary
m (Text replacement - "\[\[([^ ]*) '''''([^]]*)'''''\]\]" to "'''''$2'''''") |
Hatshuharu (talk | contribs) No edit summary |
||
Line 40: | Line 40: | ||
<br> | <br> | ||
== | == Nâng cấp lần một == | ||
Ara cần phải đạt lv15 trước khi có thể nâng cấp lần 1. | Ara cần phải đạt lv15 trước khi có thể nâng cấp lần 1. | ||
=== Little Xia === | === Little Xia === | ||
Line 60: | Line 60: | ||
<br> | <br> | ||
== | == Combo == | ||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
Line 68: | Line 68: | ||
|- | |- | ||
| '''{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}''' | | '''{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}''' | ||
| | | Combo Z cơ bản: Đâm -> Kéo -> Đâm(x2) -> Quay(x3)(Ngã). | ||
| | | | ||
{{CZ}} | {{CZ}} Sát thương vật lý 100% <br> | ||
{{CZ}} | {{CZ}} Sát thương vật lý 120%<br> | ||
{{CZ}} | {{CZ}} Sát thương vật lý 70% (x2)<br> | ||
{{CZ}} | {{CZ}} Sát thương vật lý 50% (x3)<br> | ||
|- | |- | ||
| '''{{CZ}}{{CZ}}{{CX}}''' | | '''{{CZ}}{{CZ}}{{CX}}''' | ||
| Z | | Combo Z: Đâm -> Kéo, theo sau là một cú đập mạnh(KU) và khiến Ara bay về phía sau. | ||
| | | | ||
{{CZ}} | {{CZ}} Sát thương vật lý 100%<br> | ||
{{CZ}} | {{CZ}} Sát thương vật lý 120%<br> | ||
{{CX}} | {{CX}} Sát thương vật lý 150%<br> | ||
|- | |- | ||
| '''{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}{{CX}}( | | '''{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}{{CX}}(GIỮ)''' | ||
| Z | | Combo Z: Đâm -> Kéo -> Đâm(x2) -> Sạc giáo(Giữ) -> Đâm cú đã sạc. | ||
| | | | ||
{{CZ}} | {{CZ}} Sát thương vật lý 100% <br> | ||
{{CZ}} | {{CZ}} Sát thương vật lý 120%<br> | ||
{{CZ}} | {{CZ}} Sát thương vật lý 70% (x2)<br> | ||
{{CX}} | {{CX}} Sát thương vật lý 50% + <br> | ||
Sát thương vật lý 75% ~ 225% (x3)<br> | |||
|- | |- | ||
| '''{{CX}}{{CX}}{{CX}}{{CX}}~{{CX}}''' | | '''{{CX}}{{CX}}{{CX}}{{CX}}~{{CX}}''' | ||
| | | Combo X cơ bản: Quay -> Quay -> Quay(Stoic) -> Quay ~ Quay (Tối đa 3 lần). | ||
* | *Combo này cũng đồng thời gây sát thương lên kẻ địch phía sau, giống với Combo XXX~X của [[Sheath Knight]]. | ||
| | | | ||
{{CX}} | {{CX}} Sát thương vật lý 150%<br> | ||
{{CX}} | {{CX}} Sát thương vật lý 220%<br> | ||
{{CX}} | {{CX}} Sát thương vật lý 120% (x2)<br> | ||
{{CX}} | {{CX}} Sát thương vật lý 150% + 50% (x3)<br> | ||
{{CX}} | {{CX}} Sát thương vật lý 120% + 150%<br> | ||
|- | |- | ||
| '''{{CX}}{{CX}}{{CD}}{{CX}}{{CX}}''' | | '''{{CX}}{{CX}}{{CD}}{{CX}}{{CX}}''' | ||
| X | | Combo X : Quay -> Quay -> Đâm(Kéo) -> Đập giáo(Hất tung) | ||
| | | | ||
{{CX}} | {{CX}} Sát thương vật lý 150%<br> | ||
{{CX}} | {{CX}} Sát thương vật lý 220%<br> | ||
{{CD}}{{CX}} | {{CD}}{{CX}} Sát thương vật lý 100% + 20% <br> | ||
{{CX}} | {{CX}} Sát thương vật lý 220%<br> | ||
|- | |- | ||
| '''{{CU}}{{CZ}}''' | | '''{{CU}}{{CZ}}''' | ||
| | | Nhảy một lần và khua giáo xuống dưới, không làm ngã. | ||
| | | | ||
{{CU}}{{CZ}} | {{CU}}{{CZ}} Sát thương vật lý 100% <br> | ||
|- | |- | ||
| '''{{CU}}{{CX}}''' | | '''{{CU}}{{CX}}''' | ||
| | | Nhảy một lần và khua giáo lên phía trên, hất tung đối phương. | ||
| | | | ||
{{CU}}{{CX}} | {{CU}}{{CX}} Sát thương vật lý 220%<br> | ||
|- | |- | ||
| '''{{CDR}}{{CZ}}{{CX}}( | | '''{{CDR}}{{CZ}}{{CX}}(GIỮ)''' | ||
| | | Sau/ Trong khi chạy, Đâm(x2) -> (GIỮ) Đâm(x3)(Ngã). | ||
| | | | ||
{{CDR}}{{CZ}} | {{CDR}}{{CZ}} Sát thương vật lýe 70% (x2)<br> | ||
{{CX}} | {{CX}} Sát thương vật lý 76% ~ 250%<br> | ||
|- | |- | ||
| '''{{CDR}}{{CX}}''' | | '''{{CDR}}{{CX}}''' | ||
| | | Sau/ Trong khi chạy, đập giáo xuống đất(hất tung). | ||
| | | | ||
{{CDR}}{{CX}} | {{CDR}}{{CX}} Sát thương vật lý 220% <br> | ||
|- | |- | ||
| '''{{CDR}}{{CU}}{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}''' | | '''{{CDR}}{{CU}}{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}''' | ||
| | | Sau/ Trong khi nhảy trên không, Khua -> khua ->khua(ngã). | ||
| | | | ||
{{CDR}}{{CU}}{{CZ}} | {{CDR}}{{CU}}{{CZ}} Sát thương vật lý 100% <br> | ||
{{CZ}} | {{CZ}} Sát thương vật lý 150%<br> | ||
{{CZ}} | {{CZ}} Sát thương vật lý 150%<br> | ||
|- | |- | ||
| '''{{CDR}}{{CU}}{{CX}}''' | | '''{{CDR}}{{CU}}{{CX}}''' | ||
| | | Sau/ Trong khi nhảy trên không, đâm vào chân mục tiêu đồng thời khiến Ara văng ra phía sau mục tiêu. | ||
| | | | ||
{{CDR}}{{CU}}{{CX}} | {{CDR}}{{CU}}{{CX}} After/While air jump, stab the target's legs and pull herself behind targets 150%<br> | ||
|- | |- | ||
| '''Movement''' | | '''Movement''' | ||
Line 152: | Line 152: | ||
<br> | <br> | ||
== | == Video == | ||
*[http://www.youtube.com/watch?v=2JrUO6XhTA8 '''Trailer''']<br> | *[http://www.youtube.com/watch?v=2JrUO6XhTA8 '''Trailer''']<br> | ||
*[http://www.youtube.com/watch?v=5DB5YtoX9nE&feature=plcp '''Cosplay''']<br> | *[http://www.youtube.com/watch?v=5DB5YtoX9nE&feature=plcp '''Cosplay''']<br> | ||
Line 166: | Line 166: | ||
== Thư viện == | == Thư viện == | ||
<br><gallery widths=150px heights=150px> | <br><gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:AraPortraitHQ2.png|Ara Haan | File:AraPortraitHQ2.png|Chân dung Ara Haan. | ||
File:AraFoxPortrait.png|Ara Haan | File:AraFoxPortrait.png|Chân Ara Haan ở dạng cáo. | ||
File:AraSkillcutin2.png| | File:AraSkillcutin2.png|Hình khi dùng kĩ năng đầy đủ. | ||
File:AraFoxSkillCutin.png| | File:AraFoxSkillCutin.png|Hình khi dùng kĩ năng ở dạng cáo. | ||
File:Ara Poses.png| | File:Ara Poses.png|Dáng đứng và hình ảnh trong game. | ||
File:AraComic.jpg| | File:AraComic.jpg|Quá khứ của Ara trong truyện tranh.<br> Bản đã dịch [http://elwiki.net/babel/comic/ElType_Season_2_-_English'''''Click Here'''''] | ||
File:AraAltArt.png| | File:AraAltArt.png|Một bản vẽ khác.<br> | ||
File:MAraFull.png| | File:MAraFull.png|Hình khi dùng kĩ năng của Ara đã chuyển giới trong Cá tháng tư. Có thể liên quan: [[Wikipedia:en:300_(film)|King Leonidas]] | ||
File:MAra Poses2.png| | File:MAra Poses2.png|Hình ảnh nhân vật sau khi chuyển giới. | ||
File:2ns81mw.jpg|KOG | File:2ns81mw.jpg|Mặt của Ara (teaster) kèm với một huy hiệu được ra mắt trong Sinh nhật lần 5 của KOG. | ||
File:34grslz.jpg|KOG | File:34grslz.jpg|Hình dáng của Ara (teaster) được ra mắt vào Sinh nhật lần 5 của KOG. | ||
File:SE.png| | File:SE.png| Năng lượng của Eun | ||
File:AraModelR.png| | File:AraModelR.png|Lần làm lại hình dáng nhân vật ở Hàn quốc vào 12/4/2013. | ||
</gallery> | </gallery> | ||
<br> | <br> | ||
== Ngoài lề == | == Ngoài lề == | ||
*Eun | *Eun được thiết kế dựa trên [[Wikipedia:en:Nine_tailed_fox'''Nine-tailed|fox''']], a species of creature depicted in the Shan Hai Jing as having the voice of a human infant. It can be eaten by humans, and those who eat it will be protected from evil. | ||
*'''Ara''' is the second character to have a surname after [[Chung]]. | *'''Ara''' is the second character to have a surname after [[Chung]]. | ||
*'''Ara''''s full name, '''Ara Haan''', was probably based on the term [[Wikipedia:en:Arhat'''"Arhat"|(or "Arahant")''']], from the [[Wikipedia:en:Theravada'''Theravada|Buddhism''']], that means: "one who is worthy", "a perfected person who has attained nirvana" | *'''Ara''''s full name, '''Ara Haan''', was probably based on the term [[Wikipedia:en:Arhat'''"Arhat"|(or "Arahant")''']], from the [[Wikipedia:en:Theravada'''Theravada|Buddhism''']], that means: "one who is worthy", "a perfected person who has attained nirvana" |