Shooting Guardian/vi: Difference between revisions
no edit summary
m (Text replacement - "File:Bersg.png" to "File:SGBTopRight.png") |
No edit summary |
||
Line 1: | Line 1: | ||
{{DISPLAYTITLE:Vệ binh thiện xạ}} | |||
{{Languages|Shooting Guardian}} | {{Languages|Shooting Guardian}} | ||
{{Infobox_character | {{Infobox_character | ||
|name= | |name=Prince Seiker (Chung) | ||
|color={{ColorSel|Character|Chung}} | |color={{ColorSel|Character|Chung}} | ||
|image={{tabs|name=-|tab1=Normal|contents1=[[File: | |image={{tabs|name=-|tab1=Normal|contents1=[[File:shootingguardiannohelm.png|430px]] |tab2=Berserk|contents2=[[File:SGBTopRight.png|430px]] }} | ||
|class=[[File:SGTiny.png]] | |class=[[File:SGTiny.png]] Vệ Binh Thiện Xạ | ||
|weapon=Destroyer, Silver Shooter | |weapon=Destroyer, Silver Shooter | ||
|age=15 | |age=15 | ||
|tree=[[Chung]] > [[Shooting Guardian]] > [[Deadly Chaser]] | |Height=156 cm (5 ft 1 in) | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] | |Weight=52 kg (114 lb) | ||
|tree=[[Image:ChungNEW.png|40px|link=Chung]] > [[Image:SGNEW.png|40px|link=Shooting Guardian]] > [[Image:DCNEW.png|40px|link=Deadly Chaser]] > [[Image:DCTransNEW.png|40px|link=Deadly Chaser/Transcendence]] > [[Image:FPNEW.png|40px|link=Fatal Phantom]] | |||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 27 January 2011<br>[[File:Flag-us.png|20px]] 27 June 2012<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 11 July 2012<br>[[File:Europeanunion.png|20px]] 18 July 2012 | |||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
Line 23: | Line 26: | ||
}} | }} | ||
}} | }} | ||
<center>{{quotation|Ngươi không | <center>{{quotation|Ngươi không còn cơ hội nào đâu!}}</center> | ||
<br> | <br> | ||
<br> | <br> | ||
<br> | <br> | ||
= | = [[File:SGNEW.png]] Vệ binh thiện xạ = | ||
{{TooltipColor|D|[Một Vệ binh của Hamel sử dụng vũ khí độc nhất gọi là Silver Shooter]}}<br> | |||
= | Một chiến binh mạnh mẽ với khẩu pháo khổng lồ, tiêu diệt kẻ địch trong chớp mắt. | ||
{{Specialty| | |||
|[[File:SI HEADSHOT.png|link=Head Shot]]|Head Shot|'''Dùng kĩ năng này để gây sát thương lên kẻ địch theo đường thẳng. Có 30% tỉ lệ tung ra 1 đòn chí mạng.''' | |||
|[[File:SI POCALADBOLG.png|link=Sharpshooter Syndrome]]|Sharpshooter Syndrome|'''Cường hóa sức mạnh súng của bạn trong khoảng thời gian ngắn. Cường hóa cũng có tác dụng lên đồng minh và có thể dùng để gây sát thương xung quanh.''' | |||
|[[File:SI LEGSHOT.png|link=Trick Shot]]|Trick Shot|'''Bắn ra 2 viên đạn bật nảy khỏi mặt đất. Viên đạn sẽ làm giảm tốc độ của kẻ địch.''' | |||
|[[File:AS Quantum Ballista.png|link=Artillery Strike - Quantum Ballista]]|Artillery Strike - Quantum Ballista|'''Một kĩ năng có nhắm và gây sát thương lớn. Tâm ngắm không hiện lên với kẻ địch.''' | |||
}} | |||
<br> | <br> | ||
{{#Widget:AdsenseR}} | |||
===Tiểu sử=== | ===Tiểu sử=== | ||
Trong hành trình của cậu, Chung nhận ra rằng việc chỉ sử dụng Destroyer, vũ khí duy nhất của cậu, khiến cậu yếu hơn trong các trận chiến. Cậu dành thời gian để nghiên cứu một cách mới để sử dụng đá bảo hộ của mình. Cậu đã cuối cùng đã thành công để tạo ra một vũ khí khác từ đá bảo hộ. Gọi là ''Silver Shooter'', nó là một loại vũ khí giúp cậu gây sát thương tầm xa. | |||
Viên đạn phép từ ''Silver Shooter'' có thể xuyên qua bất kẻ địch nào. Với vũ khí mới, Chung đã có thể loại bỏ tất cả các yếu điểm của Destroyer trong các trận chiến. | |||
<br> | <br> | ||
== | == Chuyển nghề lần 1 == | ||
{{JobChange/vi|SG}} | |||
<br> | |||
== Cây kĩ năng == | |||
{{:Skill Tree: Shooting Guardian KR/vi}} | |||
<br> | <br> | ||
== | == Combo được thêm vào == | ||
{{SkillText/vi|Combo|Remodel Rifle}} | |||
{{SkillText/vi|Combo|1}} | |||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
! width=" | ! width="20%" | Combo | ||
! width=" | ! width="50%" |Chú thích | ||
! width=" | ! width="30%" |Sát thương | ||
|- | |- | ||
| [[Image: | | [[Image:SgCombo2.png]] | ||
| ''' | | '''Basic Gun Stance''' | ||
Sau khi thực hiện {{CX}}, bắn ra 3 viên đạn phép và 1 viên đạn pháo trong trạng thái [[Freiturnier#Heavy Stance|Heavy Stance]]. | |||
| | |||
{{CX}} 371% Sát thương vật lí <br> | |||
{{CZ}} 347% Sát thương phép x3<br> | |||
*Sát thương vật lí thêm - 50% Sát thương vật lí | |||
{{CViZ}} 332% Sát thương phép | |||
|- | |||
| [[File:SgCombo4.png]] | |||
| '''Missile Crasher''' | |||
Sau khi thực hiện {{CDRU}}{{CZ}}, bắn ra khoảng 7 viện đạn pháo theo hình quạt. Những viên đạn pháo không trúng kẻ địch sẽ cắm vào mặt đất và nổ sau đó. | |||
*Khoảng thời gian để thực hiện {{CX}} là rất ngắn. Bạn nên nhấn ngay sau {{CZ}}. | |||
| | | | ||
{{CDRU}} <br> | {{CDRU}} <br> | ||
{{ | {{CZ}} 225% Sát thương vật lí<br> | ||
{{CX}} | {{CX}} 380% Sát thương phép x0~7 | ||
|- | |- | ||
| [[ | | [[File:SgCombo5.png]] | ||
| ''' | | '''Rapid Fire''' | ||
Sau khi thực hiện {{CDR}}{{CZ}}, bắn ra 2 viện đạn và lùi lại, kèm theo đó là bắn ra 1 lượng lớn đạn phép, kết thúc với 1 cú [[Head Shot]]. [[Head Shot]] có thể được kích hoạt sớm hơn bằng cách nhấn {{CZ}} ở giữa combo và không tốn MP. {{CDR}}{{CZ}} không còn hất tung nữa. | |||
{{ | |||
{{ | |||
{{CZ}} | |||
| | | | ||
{{CX}} | {{CDR}}<br> | ||
{{ | {{CZ}} 138% Sát thương vật lí <br> | ||
{{CZ}} | {{CX}} 347% Sát thương phép x2<br> | ||
{{CConX}} 347% Sát thương phép x2~10<br> | |||
+ [[Head Shot]]<br> | |||
'''HOẶC'''<br> | |||
{{CZ}} [[Head Shot]] | |||
|- | |- | ||
| | | align="center" | {{CDR}}{{CX}} | ||
| ''' | | '''Backfire''' | ||
Đòn tấn công vật lí của {{CDR}}{{CX}} hất tung kẻ địch trong khi vụ nổ sẽ choáng kẻ địch. | |||
| | | | ||
{{CDR}} <br> | {{CDR}} <br> | ||
{{CX}} 100% Sát thương vật | {{CX}} 100% Sát thương vật lí<br>+ 204% Sát thương phép <br> | ||
|} | |} | ||
=== Cập nhật === | |||
{{tt|08/20/2015 KR|{{*}}Thêm vào combo {{CDRU}}{{CZ}}{{CX}} và {{CDR}}{{CZ}}{{CX}}{{CConX}}{{CZ}}. | |||
{{*}}Combo {{CDR}}{{CX}}{{CX}}{{CX}} được xóa khỏi '''Shooting Guardian''' nhưng được chuyển tới [[Deadly Chaser]].<br>{{*}}Combo đạn phép thường sẽ bật nảy khi trúng kẻ địch,vào kẻ địch gần đó nhất, kể cả việc nảy ra đằng sau hoặc lên trên nếu cần. Điều này có tác động tới X'''Z'''Z và Lướt Z'''XX~X'''Z của '''Shooting Guardian''' và '''XZ'''Z, ZZX'''X'''X, Lướt X'''X'''X , và Lướt Nhảy X'''X~X''' của [[Deadly Chaser]].|text-align=left}} | |||
<br> | <br> | ||
== Kĩ năng | == Kĩ năng == | ||
{{:Shooting Guardian/Skills-KR}} | {{:Shooting Guardian/Skills-KR/vi}} | ||
<br> | <br> | ||
Line 116: | Line 116: | ||
=== Artwork === | === Artwork === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:shootingguardiannohelm.png| | File:shootingguardiannohelm.png|'''Shooting Guardian's''' Portrait. | ||
File:SGBTopRight.png| | File:SGBTopRight.png|'''Shooting Guardian's''' Berserk Mode Portrait. | ||
File:SGConcept.png|'''Shooting Guardian's''' Concept Artwork. | |||
</Gallery> | </Gallery> | ||
=== | |||
=== Khác === | |||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:SGPoses.png| | File:SGPoses.png|Idle pose and Promo avatar. | ||
File:ArmorSG.png| | File:ArmorSG.png|In game model of Shooting Guardian's Berserk Mode. | ||
File:Guns.png| | File:Guns.png|In-game model of the '''Silver Shooter'''. | ||
File:OriginalSgCombo1.png|Old combo which was revamped and moved to [[Deadly Chaser]]. | |||
File:OriginalSgCombo3.png|Old combo which was moved to [[Deadly Chaser]]. | |||
</Gallery> | </Gallery> | ||
<br> | |||
== Hướng dẫn và Chi tiết == | |||
*Khi '''Shooting Guardian''' và [[Deadly Chaser]] sử dụng Silver Shooter, khoảng khắc khi nâng/lấy ra sẽ gây sát thương nhỏ lên kẻ địch đứng ở rất gần. | |||
*Mỗi viên đạn phép sử dụng 4 MP và có khả năng xuyên qua hoặc nảy qua 2 kẻ địch, cho phép mỗi viên đạn có thể trúng 3 mục tiêu. | |||
**Đạn phép sẽ giữ nguyên khi chúng nảy. Các viên đạn với hất tung sẽ luôn choáng các mục tiêu và các viên đạn bắn theo một hướng sẽ luôn luôn trúng các mục tiêu nếu nó đến từ hướng đó, bất kể nó hướng tới đâu. | |||
*Đòn [[Head Shot]] của {{CDR}}{{CZ}}{{CX}}{{CConX}}{{CZ}} sẽ không bị ảnh hưởng bởi Đặc điểm kĩ năng '''Powerful''' hoặc [[Head Shot (Force)|[Mod]]]. | |||
<br> | <br> | ||
== Ngoài lề == | == Ngoài lề == | ||
* | *Silver Shooter của Chung được cất trong [[Freiturnier#Berserk_Mode|'''Đá bảo hộ''']]. Khi Chung muốn dùng chúng, Chung chỉ cần giơ tay ra và nó sẽ tự xuất hiện trên tay của cậu. | ||
* | *Huy hiệu trên ngực của '''Shooting Guardian''' có hình đầu của 1 con sói, phù hợp với biệt hiệu của Chung là Sói Trắng của Hamel. Điều này trở nên rõ rệt hơn nhiều với [[Deadly Chaser]]. | ||
*{{CDR}}{{CZ}}{{CX}}{{CConX}}{{CZ}} của '''Shooting Guardian''' cho thấy cậu sử dụng 2 Silver Shooter, bất đồng với việc cậu chế tạo cây Silver Shooter thứ 2 khi chuyển nghề thành '''[[Deadly Chaser]]'''. | |||
<br> | <br> | ||
== Tên | == Tên khác == | ||
{{AlternateLanguages | {{AlternateLanguages | ||
|Color={{ColorSel|CharLight|Chung}} | |Color={{ColorSel|CharLight|Chung}} | ||
|KR=슈팅 가디언 |KRName= | |KR=슈팅 가디언 |KRName=Shooting Guardian | ||
|JP=シューティングガーディアン |JPName=Shooting Guardian | |JP=シューティングガーディアン |JPName=Shooting Guardian | ||
|TW=銀翼護衛 |TWName=Silver Wing Guardian | |||
|CN=银翼护卫 |CNName=Silver Wing Guardian | |CN=银翼护卫 |CNName=Silver Wing Guardian | ||
|FR=Gardien tireur |FRName= | |FR=Gardien tireur |FRName=Shooting Guardian | ||
|DE=Geschützwächter |DEName=Gun Guardian | |DE=Geschützwächter |DEName=Gun Guardian | ||
|IT=Guardiano Shooter |ITName= | |IT=Guardiano Shooter |ITName=Shooting Guardian | ||
|PL=Strażnik Artylerii |PLName=Artillery Guardian | |PL=Strażnik Artylerii |PLName=Artillery Guardian | ||
|ES=Guardián tirador |ESName= | |ES=Guardián tirador |ESName=Shooting Guardian | ||
|BR=Guardião Atirador |BRName= | |BR=Guardião Atirador |BRName=Shooting Guardian | ||
}} | }} | ||
{{Characters}} | {{Characters/vi}} |