Richter/vi: Difference between revisions

no edit summary
No edit summary
No edit summary
Line 114: Line 114:
== Lề ==
== Lề ==
*[https://en.wiktionary.org/wiki/Richter#German Richter] là một cụm từ tiếng Đức có nghĩa là "thẩm phán".
*[https://en.wiktionary.org/wiki/Richter#German Richter] là một cụm từ tiếng Đức có nghĩa là "thẩm phán".
*Tranh minh họa của '''Thiên Thần Phán Quyết''' cho thấy anh có màu tóc giống với [[Arme Thaumaturgy|Khí Giới Thuật Sư]] nhưng trong game nó lại nhạt hơn trông thấy và gần như giống màu trắng.  
*Tranh minh họa của '''Thiên Thần Phán Quyết''' cho thấy anh có màu tóc giống với [[Arme Thaumaturgy/vi|Khí Giới Thuật Sư]] nhưng trong game nó lại nhạt hơn trông thấy và gần như giống màu trắng.  
**Sự thay đổi trong màu tóc này có thể là tượng trưng cho sự liên kết với thần thánh của '''Ain''', khi ở dạng Tinh linh thì mái tóc trùng tông màu với người anh ta luôn.
**Sự thay đổi trong màu tóc này có thể là tượng trưng cho sự liên kết với thần thánh của '''Ain''', khi ở dạng Tinh linh thì mái tóc trùng tông màu với người anh ta luôn.
*Khác với những class trước đây của path này, '''Thiên Thần Phán Quyết''' không được vẽ chung với vũ khí phóng kích trong ảnh chính. Trong tranh minh họa ở thể Tinh linh, con lắc được thay thế bằng thanh kiếm [[Funft · Glanzen Schwert]].
*Khác với những class trước đây của path này, '''Thiên Thần Phán Quyết''' không được vẽ chung với vũ khí phóng kích trong ảnh chính. Trong tranh minh họa ở thể Tinh linh, con lắc được thay thế bằng thanh kiếm [[Funft · Glanzen Schwert]].
188

edits