Sword Knight/vi: Difference between revisions
m
→First Class Advancement
m (→Background) |
|||
Line 41: | Line 41: | ||
== First Class Advancement == | == First Class Advancement == | ||
Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Knight, Elsword có thể quyết định thay đổi giữa '''Sword Knight''', [[Magic Knight]] or [[Sheath Knight]]. <br>Có thể trở thành '''Sword Knight''' bằng cách sử dụng Item Mall item: '''Sword Knight's Medal'''[[File:Sp.png|50px|]]. | |||
=== Sword Knight === | === Sword Knight === | ||
# | #Loại bỏ những con quái vật sau trong dungeon [[2-5|Wally's Castle]] với '''bất kì độ khó'''. | ||
#*5 '''Wally's Guardians''' | #*5 '''Wally's Guardians''' | ||
#*8 '''Crossbow Soldiers''' | #*8 '''Crossbow Soldiers''' | ||
# | #Hoàn thành [[2-5|Wally's Castle]] chế độ '''Hard''' hoặc khó hơn (☆☆+) với rank khi hoàn thành ít nhất là B.<br> | ||
# | #Thu thập 7 '''Mickey Tails''' từ '''Mickeys''' tại [[2-3|Underground Waterway]] với chế độ '''Very Hard'''(☆☆☆). | ||
# | #Thu thập '''Exequatur of Velder Principality''' từ '''Wally's Guardians''' trong [[2-5|Wally's Castle]] chế độ '''Very Hard'''(☆☆☆). | ||
Ở Lv35, 1 [[Sword Knight]] có thể nâng cấp thành [[Lord Knight]]. | |||
<br> | <br> | ||