Add/vi: Difference between revisions
m
no edit summary
FalconClaw (talk | contribs) mNo edit summary |
FalconClaw (talk | contribs) mNo edit summary |
||
Line 73: | Line 73: | ||
! width="25%" |Sát thương | ! width="25%" |Sát thương | ||
|- | |- | ||
| align="center" | {{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}{{ | | align="center" | {{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}} | ||
| Đánh 2 đòn bằng tia điện, đẩy đối phương về phía trước và đánh bật chúng lên cao. | | Đánh 2 đòn bằng tia điện, đẩy đối phương về phía trước và đánh bật chúng lên cao. | ||
| | | | ||
{{CZ}} | {{CZ}} Sát thương vật lý 190%<br> | ||
{{CZ}} | {{CZ}} Sát thương vật lý 234%<br> | ||
{{CZ}} | {{CZ}} Sát thương vật lý 146% x2<br> | ||
{{ | {{CZ}} Sát thương vật lý 370% | ||
|- | |- | ||
| align="center" | {{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}{{ | | align="center" | {{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}{{CX}} | ||
| Đánh 2 đòn bằng tia điện, đẩy đối phương về phía trước và xoay Dynamo quanh người khiến chúng quay về hướng đối diện. | | Đánh 2 đòn bằng tia điện, đẩy đối phương về phía trước và xoay Dynamo quanh người khiến chúng quay về hướng đối diện. | ||
| | | | ||
{{CZ}} | {{CZ}} Sát thương vật lý 190%<br> | ||
{{CZ}} | {{CZ}} Sát thương vật lý 234%<br> | ||
{{CZ}} | {{CZ}} Sát thương vật lý 146% x2<br> | ||
{{ | {{CX}} Sát thương vật lý 491% | ||
|- | |- | ||
| align="center" | {{CZ}}{{CZ}}{{CX}}{{ | | align="center" | {{CZ}}{{CZ}}{{CX}}{{CX}} | ||
| Đánh 2 đòn bằng tia điện, đánh bật đối phương lên và bắn cầu điện đẩy chúng bay ra xa. | | Đánh 2 đòn bằng tia điện, đánh bật đối phương lên và bắn cầu điện đẩy chúng bay ra xa. | ||
| | | | ||
{{CZ}} | {{CZ}} Sát thương vật lý 190%<br> | ||
{{CZ}} | {{CZ}} Sát thương vật lý 234%<br> | ||
{{CX}} | {{CX}} Sát thương pháp thuật 135% x2 (2 MP)<br> | ||
{{ | {{CX}} Sát thương pháp thuật 361% (2 MP) | ||
|- | |- | ||
| align="center" | {{CX}}{{CX}}{{ | | align="center" | {{CX}}{{CX}}{{CX}} | ||
| Dynamo tạo thành pháo năng lượng cho phép Add đá 3 quả cầu điện đẩy đối phương bay ra xa. | | Dynamo tạo thành pháo năng lượng cho phép Add đá 3 quả cầu điện đẩy đối phương bay ra xa. | ||
*{{CX}} thứ 2 sẽ chạy theo địa hình. | *{{CX}} thứ 2 sẽ chạy theo địa hình. | ||
*12/26/2013 (KR): Combo nhanh hơn một chút. | *12/26/2013 (KR): Combo nhanh hơn một chút. | ||
| | | | ||
{{CX}} | {{CX}} Sát thương pháp thuật 249% (2 MP)<br> | ||
{{CX}} | {{CX}} Sát thương pháp thuật 281% (2 MP)<br> | ||
{{ | {{CX}} Sát thương pháp thuật 354% (2 MP) | ||
|- | |- | ||
| align="center" | {{CX}}{{CX}}{{CZ}}{{ | | align="center" | {{CX}}{{CX}}{{CZ}}{{CConZ}} | ||
| Đá 2 quả cầu điện, lao đến và tấn công liên tục bằng tia điện bằng cách nháy{{CConZ}}. | | Đá 2 quả cầu điện, lao đến và tấn công liên tục bằng tia điện bằng cách nháy{{CConZ}}. | ||
*{{CConZ}} Có trạng thái Siêu Giáp (Super Armor). | *{{CConZ}} Có trạng thái Siêu Giáp (Super Armor). | ||
| | | | ||
{{CX}} | {{CX}} Sát thương pháp thuật 249% (2 MP)<br> | ||
{{CX}} | {{CX}} Sát thương pháp thuật 281% (2 MP)<br> | ||
{{CZ}} | {{CZ}} Sát thương vật lý 146% x2<br> | ||
{{ | {{CConZ}} Sát thương pháp thuật 36% x2~9 (Mỗi hit dùng 1 MP)<br> | ||
+ | + Sát thương pháp thuật 248% | ||
|- | |- | ||
| align="center" | {{CU}}{{CZ}} | | align="center" | {{CU}}{{CZ}} | ||
Line 124: | Line 124: | ||
| | | | ||
{{CU}} <br> | {{CU}} <br> | ||
{{CZ}} | {{CZ}} Sát thương vật lý 248% x1~x4 | ||
|- | |- | ||
| align="center" | {{CU}}{{CX}} | | align="center" | {{CU}}{{CX}} | ||
Line 131: | Line 131: | ||
| | | | ||
{{CU}} <br> | {{CU}} <br> | ||
{{CX}} | {{CX}} Sát thương pháp thuật 281% x3 | ||
|- | |- | ||
| align="center" | {{CDR}}{{CZ}}{{CZ}}{{ | | align="center" | {{CDR}}{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}} | ||
| Đẩy đối phương về phía trước, hất tung và đẩy chúng bay ra xa. | | Đẩy đối phương về phía trước, hất tung và đẩy chúng bay ra xa. | ||
*{{CZ}} thứ 2 có thể thực hiện bằng cách ấn hoặc dí {{CD}}, đây có thể là lỗi. | *{{CZ}} thứ 2 có thể thực hiện bằng cách ấn hoặc dí {{CD}}, đây có thể là lỗi. | ||
| | | | ||
{{CDR}} <br> | {{CDR}} <br> | ||
{{CZ}} | {{CZ}} Sát thương vật lý 56% x4<br> | ||
{{CZ}} | {{CZ}} Sát thương pháp thuật 189%<br> | ||
{{ | {{CZ}} Sát thương vật lý 452% | ||
|- | |- | ||
| align="center" | {{CDR}}{{CX}}{{CX}}{{ | | align="center" | {{CDR}}{{CX}}{{CX}}{{CX}} | ||
| Lao về phía trước trong khi biến ra đằng sau đối phương, kéo chúng về phía mình và đá chúng bay ra xa. | | Lao về phía trước trong khi biến ra đằng sau đối phương, kéo chúng về phía mình và đá chúng bay ra xa. | ||
| | | | ||
{{CDR}} <br> | {{CDR}} <br> | ||
{{CX}} | {{CX}} Sát thương pháp thuật 242%<br> | ||
{{CX}} | {{CX}} Sát thương vật lý 422%<br> | ||
{{ | {{CX}} Sát thương vật lý 535% | ||
|- | |- | ||
| align="center" | {{CDRU}}{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}} | | align="center" | {{CDRU}}{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}} | ||
Line 156: | Line 156: | ||
| | | | ||
{{CDRU}} <br> | {{CDRU}} <br> | ||
{{CZ}} | {{CZ}} Sát thương pháp thuật 186% (3 MP)<br> | ||
{{CZ}} | {{CZ}} Sát thương pháp thuật 186% (3 MP)<br> | ||
{{CZ}} | {{CZ}} Sát thương pháp thuật 217% (3 MP) | ||
|- | |- | ||
| align="center" | {{CDRU}}{{CX}}{{ | | align="center" | {{CDRU}}{{CX}}{{CHoldX}} | ||
| Add đẩy tia lốc xuống và quay người sau đó đá quả cầu điện xuống và bật người về phía sau. Giữ {{CHoldX}} để nạp và bẳn ra quả cầu to hơn. | | Add đẩy tia lốc xuống và quay người sau đó đá quả cầu điện xuống và bật người về phía sau. Giữ {{CHoldX}} để nạp và bẳn ra quả cầu to hơn. | ||
| | | | ||
{{CDRU}}<br> | {{CDRU}}<br> | ||
{{CX}} | {{CX}} Sát thương pháp thuật 82% x3<br> | ||
{{ | {{CHoldX}} Sát thương pháp thuật 304%~606% (2 MP) | ||
|- | |- | ||
| align="center" | Bật dậy {{CZ}}/{{CX}} | | align="center" | Bật dậy {{CZ}}/{{CX}} | ||
| Bật dậy bằng cách xoay Dynamo quanh người, đẩy ngã đối phương. | | Bật dậy bằng cách xoay Dynamo quanh người, đẩy ngã đối phương. | ||
| | | | ||
{{CZ}}/{{CX}} | {{CZ}}/{{CX}} Sát thương pháp thuật 364% | ||
|} | |} | ||
<br> | <br> |