Guild Farm System/vi: Difference between revisions

From Elwiki
No edit summary
No edit summary
Line 6: Line 6:
Nông trại Guild là một tính năng cho phép các thành viên của Guild trồng và thu hoạch các cây trồng của họ trên các ô đất canhh tác trong Guild Base (Khu vực cơ sở của Guild). Mặc định mỗi Guild đều có khu nông trại, bạn có thể tới đây bằng việc đi bộ ra ngoài nhà của Guild (Đi qua cánh cửa phía bên phải tính từ NPC [[Myu]]). Từ đó bạn và các thành viên khác của Guild có thể trồng, phát triển các loại cây trồng và thu hoạch thành sản phẩm, sau đó có thể nấu thành Thức ăn Guild.
Nông trại Guild là một tính năng cho phép các thành viên của Guild trồng và thu hoạch các cây trồng của họ trên các ô đất canhh tác trong Guild Base (Khu vực cơ sở của Guild). Mặc định mỗi Guild đều có khu nông trại, bạn có thể tới đây bằng việc đi bộ ra ngoài nhà của Guild (Đi qua cánh cửa phía bên phải tính từ NPC [[Myu]]). Từ đó bạn và các thành viên khác của Guild có thể trồng, phát triển các loại cây trồng và thu hoạch thành sản phẩm, sau đó có thể nấu thành Thức ăn Guild.
Mỗi thành viên trong Guild có thể trồng một loại cây trồng ứng với mỗi ô đất trống, các thành viên trong Guild có thể bón phân hoặc tưới nước cho các thành viên khác. Số lượng ô đất mà bạn được trồng có thể được mở thêm bởi Guild Master (Nôm na là Chủ Guild hay Bang chủ đấy) hoặc thành viên Guild có thẩm quyền bằng cách sử dụng '''Field Expansion Tickets''' (Vé mở rộng đất). Nông trại Guild cũng có 1 đơn vị tiền tệ riêng gọi là '''Seed Exchange Tickets''' (Vé đổi hạt giống), thứ chỉ được sử dụng để mua hạt giống từ NPC [[Myu]]. Những vé này có thể nhận được bằng cách gửi '''Guild coin''' (Đồng xu Guild) vào '''Guild Storage Chest''' (Rương Guild) để nhận lại được số lượng vé tương đương.
Mỗi thành viên trong Guild có thể trồng một loại cây trồng ứng với mỗi ô đất trống, các thành viên trong Guild có thể bón phân hoặc tưới nước cho các thành viên khác. Số lượng ô đất mà bạn được trồng có thể được mở thêm bởi Guild Master (Nôm na là Chủ Guild hay Bang chủ đấy) hoặc thành viên Guild có thẩm quyền bằng cách sử dụng '''Field Expansion Tickets''' (Vé mở rộng đất). Nông trại Guild cũng có 1 đơn vị tiền tệ riêng gọi là '''Seed Exchange Tickets''' (Vé đổi hạt giống), thứ chỉ được sử dụng để mua hạt giống từ NPC [[Myu]]. Những vé này có thể nhận được bằng cách gửi '''Guild coin''' (Đồng xu Guild) vào '''Guild Storage Chest''' (Rương Guild) để nhận lại được số lượng vé tương đương.
<br>
==Hướng dẫn cơ bản==
Để bắt đầu trồng trọt, trước tiên bạn cần phải có '''Seeds'''(Hạt giống) bất kì trong người để tiến hành gieo. Bạn cũng có thể nhận '''Elder Wheat Seed''' miễn phí từ NPC [[Myu]] trong các nhiệm vụ có tiêu đề'''Life of a Farmer'''. Bạn có thể lấy thêm hạt giống bằng cách đổi chúng từ cửa hàng của [[Myu]] bằng cách sử dụng '''Seed Exchange Tickets'''. Sau khi có hạt giống, bạn cần đến khu nông trại của Guild để tiến hành gieo trồng. Chọn một ô đất trống bất kì, nhấp chuột phải vào hạt giống bạn muốn gieo trong kho đồ, sau đó chọn '''Plant Seed''' để trồng.
====Danh sách các loại cây trồng====
{| cellpadding="5" border="1" style="border-collapse: collapse; text-align: left"
|-
! Name !! Erntereif in !! [[File:ST.png|Saat-Coupon]] Kosten
|-
| [[File:GF Seed Wheat.png|20px]] Elderweizen-Saat || 30 phút. || 3
|-
| [[File:GF Seed DesertPotato.png|20px]] Wüstensüßkartoffel-Setzling || 1 giờ || 3
|-
| [[File:GF Seed StarPotato.png|20px]] Sternkartoffel-Setzling || 2 giờ || 5
|-
| [[File:GF Seed Apple.png|20px]] Brunnen-Apfel-Saat || 3 giờ || 5
|-
| [[File:GF Seed Carrot.png|20px]] Kraftkarotten-Saat || 4 giờ || 5
|-
| [[File:GF Seed Tomato.png|20px]] Heiltomaten-Saat || 6 giờ || 10
|-
| [[File:GF Seed Onion.png|20px]] Schreckzwiebel-Saat || 8 giờ || 10
|-
| [[File:GF Seed Snow.png|20px]] Schneefrucht-Saat || 10 giờ || 15
|-
| [[File:GF Seed Lychee.png|20px]] Heißlitschi-Saat || 12 giờ || 15
|-
| [[File:GF Seed Melon.png|20px]] Himmelsmelonen-Saat || 18 giờ || 20
|}
<br>
<br>

Revision as of 01:43, 28 August 2020

Information: This article is currently under development. Please be patient while we're adding the finishing touches!

Nông trại Guild là một hệ thống dành riêng cho guilds, cho phép bạn trồng và thu hoạch sản phẩm để chế tạo các vật phẩm thuộc loại consumable (Tiêu hao).

Hình ảnh Nông trại Guild với nhiều loại cây trồng khác nhau đang được trồng.

Thông tin cơ bản

Nông trại Guild là một tính năng cho phép các thành viên của Guild trồng và thu hoạch các cây trồng của họ trên các ô đất canhh tác trong Guild Base (Khu vực cơ sở của Guild). Mặc định mỗi Guild đều có khu nông trại, bạn có thể tới đây bằng việc đi bộ ra ngoài nhà của Guild (Đi qua cánh cửa phía bên phải tính từ NPC Myu). Từ đó bạn và các thành viên khác của Guild có thể trồng, phát triển các loại cây trồng và thu hoạch thành sản phẩm, sau đó có thể nấu thành Thức ăn Guild. Mỗi thành viên trong Guild có thể trồng một loại cây trồng ứng với mỗi ô đất trống, các thành viên trong Guild có thể bón phân hoặc tưới nước cho các thành viên khác. Số lượng ô đất mà bạn được trồng có thể được mở thêm bởi Guild Master (Nôm na là Chủ Guild hay Bang chủ đấy) hoặc thành viên Guild có thẩm quyền bằng cách sử dụng Field Expansion Tickets (Vé mở rộng đất). Nông trại Guild cũng có 1 đơn vị tiền tệ riêng gọi là Seed Exchange Tickets (Vé đổi hạt giống), thứ chỉ được sử dụng để mua hạt giống từ NPC Myu. Những vé này có thể nhận được bằng cách gửi Guild coin (Đồng xu Guild) vào Guild Storage Chest (Rương Guild) để nhận lại được số lượng vé tương đương.

Hướng dẫn cơ bản

Để bắt đầu trồng trọt, trước tiên bạn cần phải có Seeds(Hạt giống) bất kì trong người để tiến hành gieo. Bạn cũng có thể nhận Elder Wheat Seed miễn phí từ NPC Myu trong các nhiệm vụ có tiêu đềLife of a Farmer. Bạn có thể lấy thêm hạt giống bằng cách đổi chúng từ cửa hàng của Myu bằng cách sử dụng Seed Exchange Tickets. Sau khi có hạt giống, bạn cần đến khu nông trại của Guild để tiến hành gieo trồng. Chọn một ô đất trống bất kì, nhấp chuột phải vào hạt giống bạn muốn gieo trong kho đồ, sau đó chọn Plant Seed để trồng.

Danh sách các loại cây trồng

Name Erntereif in Saat-Coupon Kosten
Elderweizen-Saat 30 phút. 3
Wüstensüßkartoffel-Setzling 1 giờ 3
Sternkartoffel-Setzling 2 giờ 5
Brunnen-Apfel-Saat 3 giờ 5
Kraftkarotten-Saat 4 giờ 5
Heiltomaten-Saat 6 giờ 10
Schreckzwiebel-Saat 8 giờ 10
Schneefrucht-Saat 10 giờ 15
Heißlitschi-Saat 12 giờ 15
Himmelsmelonen-Saat 18 giờ 20