Elsword/vi: Difference between revisions

From Elwiki
m (Text replacement - "StKNEW" to "Icon - Sheath Knight")
m (Text replacement - "ISNEW" to "Icon - Infinity Sword")
Line 9: Line 9:
|age=13
|age=13
|weapon=Đại Kiếm, Hỏa Pháp
|weapon=Đại Kiếm, Hỏa Pháp
|tree=[[Image:Blank.png|40px|link=]] > [[Image:Icon - Sword Knight.png|40px|link=Sword Knight]] > [[Image:Icon - Lord Knight.png|40px|link=Lord Knight]] > [[Image:Icon - Lord Knight (Trans).png|40px|link=Lord Knight#Transcendence_2]] > [[Image:KENEW.png|40px|link=Knight Emperor]]<br>[[Image:ElswordNEW.png|40px|link=Elsword]] > [[Image:Icon - Magic Knight.png|40px|link=Magic Knight]] > [[Image:Icon - Rune Slayer.png|40px|link=Rune Slayer]] > [[Image:Icon - Rune Slayer (Trans).png|40px|link=Rune Slayer#Transcendence_2]] > [[Image:RMNEW.png|40px|link=Rune Master]]<br>[[Image:Blank.png|40px|link=]] > [[Image:Icon - Sheath Knight.png|40px|link=Sheath Knight]] > [[Image:ISNEW.png|40px|link=Infinity Sword]] > [[Image:ISTransNEW.png|40px|link=Infinity Sword#Transcendence_2]] > [[File:Icon - Immortal.png|40px|link=Immortal]]
|tree=[[Image:Blank.png|40px|link=]] > [[Image:Icon - Sword Knight.png|40px|link=Sword Knight]] > [[Image:Icon - Lord Knight.png|40px|link=Lord Knight]] > [[Image:Icon - Lord Knight (Trans).png|40px|link=Lord Knight#Transcendence_2]] > [[Image:KENEW.png|40px|link=Knight Emperor]]<br>[[Image:ElswordNEW.png|40px|link=Elsword]] > [[Image:Icon - Magic Knight.png|40px|link=Magic Knight]] > [[Image:Icon - Rune Slayer.png|40px|link=Rune Slayer]] > [[Image:Icon - Rune Slayer (Trans).png|40px|link=Rune Slayer#Transcendence_2]] > [[Image:RMNEW.png|40px|link=Rune Master]]<br>[[Image:Blank.png|40px|link=]] > [[Image:Icon - Sheath Knight.png|40px|link=Sheath Knight]] > [[Image:Icon - Infinity Sword.png|40px|link=Infinity Sword]] > [[Image:ISTransNEW.png|40px|link=Infinity Sword#Transcendence_2]] > [[File:Icon - Immortal.png|40px|link=Immortal]]
|VA= [[File:Korean_Flag.png|20px]] 정유미 Jeong Yu Mi <br/> [[File:Japanese_Flag.png|20px]] 鈴村 健一 Kenichi Suzumura <br/> [[File:German Flag.png|20px]] Philipp Zieschang <br/>[[File:French_Flag.png]] Taric Mehani<br/>[[File:Bresil_Flag.png|20px]] Bruno Mello<br/> [[File:Indonesia_flag.png|20px]] Nurhasanah
|VA= [[File:Korean_Flag.png|20px]] 정유미 Jeong Yu Mi <br/> [[File:Japanese_Flag.png|20px]] 鈴村 健一 Kenichi Suzumura <br/> [[File:German Flag.png|20px]] Philipp Zieschang <br/>[[File:French_Flag.png]] Taric Mehani<br/>[[File:Bresil_Flag.png|20px]] Bruno Mello<br/> [[File:Indonesia_flag.png|20px]] Nurhasanah
|Art=Concept: RESS<br>Portrait: RESS<br>Skill Cutin: RESS
|Art=Concept: RESS<br>Portrait: RESS<br>Skill Cutin: RESS

Revision as of 16:51, 21 December 2020

Full Name
Elsword
Class
Weapon
Đại Kiếm, Hỏa Pháp
Age
13
Voice Actors
정유미 Jeong Yu Mi
鈴村 健一 Kenichi Suzumura
Philipp Zieschang
Taric Mehani
File:Bresil Flag.png Bruno Mello
Nurhasanah
Release Date
22 May 2007
8 December 2010
March 16th, 2011
Statistics
Speed
Average
Range
Short
Difficulty
Easy
Physical
Không có kiếm sĩ nào mạnh như ta!

File:ElswordNEW.png Elsword

Đặc điểm

Elsword là một kiếm sĩ bậc thầy xuất sắc trong những cuộc chiến tầm gần. Với đôi chân nhanh nhẹn, cậu ấy có thể chặt và chém với khả năng tuyệt vời nhất. Điểm yếu duy nhất của cậu ấy là phép thuật, nhưng theo cậu, không gì một thanh kiếm sắc không thể đánh bại.

Khả năng đặc biệt

Bài chính: Kiếm Đạo
Khả năng "Kiếm Đạo" cho phép cậu sử dụng năng lượng thu thập được qua đánh thường và kĩ năng thành 2 loại khí: Aura of Destruction (Trục khí) và Aura of Vitality (Linh khí).

Tiểu sử

Bài chính: Ruben Forest (Elsword)

Elsword là một kiếm sĩ trẻ tuổi đầy hoài bão nhưng nóng tính. Cậu được huấn được bởi chị mình là Elesis, thủ lĩnh của Red Mercenary Knights (Quân Đoàn Kỵ Sĩ Đỏ). Elesis đã rời bỏ em trai mình để đi thực hiện một nhiệm vụ, từ đó đã không bao giờ trở về. Elsword lên đường phiêu lưu để tìm kiếm 2 thứ: El ( viên đá quý giá đã cung cấp năng lượng cho vương quốc của cậu) và người chị mất tích của mình.

Chuyện bên lề

Bài chính: Giải pháp


Thăng tiến class lần thứ nhất - Chuyển job lần I

Elsword cần phải đạt tới level 15 để bắt đầu nhiệm vụ chuyển job.

Elsword có thể quyết định lựa chọn một trong các job Sword Knight, Magic Knight, hoặc Sheath Knight.

Sword Knight

Magic Knight

Sheath Knight

Cây kĩ năng

Skill Tree: Elsword KR


Combo

Combo Description Damage
Đánh cơ bản 4 lần bằng kiếm.

Sát thương vật lí 100%
Sát thương vật lí 120%
Sát thương vật lí 120%
Sát thương vật lí 140%

Đánh thường 3 lần bằng kiếm, ngay sau đó là một cú chém mạnh, hất văng kẻ địch đi một khoảng khá xa.

Sát thương vật lí 100%
Sát thương vật lí 120%
Sát thương vật lí 120%
Sát thương vật lí 140%

Đánh thường mạnh 3 lần bằng kiếm.

Sát thương vật lí 160%
Sát thương vật lí 210%
Sát thương vật lí 240%

Đánh thường mạnh 2 lần bằng kiếm, sau đó hất văng kẻ địch lên không.

Sát thương vật lí 160%
Sát thương vật lí 210%
Sát thương vật lí 180%

Chém nhảy đơn.

Sát thương vật lí 100%

Nhảy và chém về trước, hất ngã kẻ địch.

Sát thương vật lí 180%

2 cú chém sau khi chạy hoặc bức tốc

Sát thương vật lí 120%
Sát thương vật lí 160%

Cắt mạnh kẻ thù sau khi chạy hoặc bức tốc, hất tung kẻ địch lên không.

Sát thương vật lí 100%

Chém 3 lần bằng kiếm sau khi bức tốc trên không.

Sát thương vật lí 100%
Sát thương vật lí 120%
Sát thương vật lí 160%

1 cú chém về trước nhưng không hất ngã, sau đó là một cú chém mạnh hất ngã kẻ địch.

Sát thương vật lí 200%
Sát thương vật lí 240%


Kĩ năng

Elsword/Skills

Chủ đề


Thư viện

Artwork

Khác


Lề

  • Chị của Elsword là Elesis.
    • Chị của Elsword từng được đặt tên là Elsa trước khi ra mắt với tên Elesis.
  • Mặc dù Elsword vẫn có sức mạnh phép thuật trong cơ thể (điều này giải thích vì sao cậu có thể dùng những kĩ năng như Flame GeyserTriple Geyser), cậu vẫn không tin tưởng vào nó.
    • Một lí do khác vì sao cậu không sử dụng phép thuật mãi đến khi trở thành Ma Pháp Kỵ Sĩ hay Bao Kiếm Kỵ Sĩ, Đó là cậu không thể kiểm soát nó mà không có sự giúp đỡ của các Bảo vật ma thuật,
  • Câu chuyện của Elsword được dựa trên Elesis Sieghart, một nhân vật của một tựa MMO của KOG là Grand Chase.
  • Theo thông tin chính thức thì:
    • 155cm và 54kg khi 13 tuổi (cơ bản) và có cân nặng khác nhau sau khi chuyển nghề lần I.
      • 158cm và 55kg (Bao Kiếm Kỵ Sĩ), 57kg (Kiếm Kỵ Sĩ), 54kg (Ma Pháp Kỵ Sĩ)
      • 164cm và 57kg (Vô Cực Kiếm), 60kg (Lĩnh Chủ Kỵ Sĩ), 56kg (Phù Văn Sát Thủ)



Characters