Laby/vi
From Elwiki
< Laby
Full Name
Laby
Class
Weapon
Gương
Class Tree
“ | ???
|
” |
Laby
[-]
-
Khả năng đặc biệt
- Chờ cập nhật: -
Bối cảnh
- Chờ cập nhật: -
Thăng cấp lần thứ nhất (job 1)
Laby is required to be Lv.15 to begin her first class advancement. You can decide between the following:
Sparky Child
Use Sentimental Points and command activated skills for intense burst damage.
Requires strategy depending on battle style.
Use Sentimental Points and command activated skills for intense burst damage.
Requires strategy depending on battle style.
Twinkle Child
A job path that combines power with Nisha.
Use versatile skills that change forms to attack effectively.
A job path that combines power with Nisha.
Use versatile skills that change forms to attack effectively.
Rough Child
A class that has fun pranking with Nisha and allows you to play more tricks the more you collect Black Aura.
A class that has fun pranking with Nisha and allows you to play more tricks the more you collect Black Aura.
Cây kĩ năng
Skills | Passives | ||||
---|---|---|---|---|---|
Level 1 | |||||
Level 5 | |||||
Level 10 | |||||
Level 15 | |||||
Level 20 |
- Skill Traits unlocked at Level 20.
- Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 1st job class.
Combo
Combo | Miêu tả | Thiệt hại |
---|---|---|
Đấm kẻ thù hai lần theo sau bởi một cú móc và kết thúc với một cú đá về phía trước (Bạo lực vl). Em gái sẽ được Super Armor trong khi móc (-_-) | ||
Đấm kẻ thù hai lần và đập tan chúng bằng Nisha (chiếc gương) to bự (nhưng thật ra là chiếc gương vỡ tan còn quái thì cứ trơ trơ). | ||
Trượt về phía trước và đấm kẻ thù sau đó kết thúc bởi một cú móc. Em gái sẽ được Super Armor trong khi móc. |
Kĩ năng
Theme
Video
- Teaser hoạt hình: Nisha Labyrinth (Phiên bản đầy đủ)
- Teaser hoạt hình
- Teaser giọng nói "Horoscope"
- Teaser giọng nói" Laby chơi một mình"
- Teaser giọng nói" Bài hát của Laby"
Gallery
Artwork
-
Artwork dọc.
-
Horoscope Voice Teaser Chibi Artwork
-
Laby chơi một mình Voice Teaser Chibi Artwork
-
Bài hát của Laby Voice Teaser Chibi Artwork
-
Laby render từ Nisha Labyrinth.
-
Laby render từ Nisha Labyrinth.
-
Laby render từ Nisha Labyrinth.
-
Laby render từ Nisha Labyrinth.
-
Laby render từ Nisha Labyrinth.
Thông tin khác
-
Toàn cảnh Mê cung Rừng đen .
-
Mê cung Rừng đen chương 1 ~ 3.
-
Hoạt cảnh kết thúc Mê cung Rừng đen.
-
Teaser bóng của Laby.
Winter Tournament 2018
-
Khu vực mới.
-
Boss mới.
-
NPC mới.
-
Thông tin ngoài lề
- Trong Teaser giọng nói "Bài hát của Laby", bài hát thứ hai được hát theo giai điệu của bài hát thiếu nhi Đức Hänschen Klein.
- Laby đặt tên cho chiếc gương của em ấy là "Nisha", có nghĩa là "đêm" trong tiếng Phạn.
- Trong suốt giải đấu mùa đông 2018, thông tin về Job của Laby đã được tiết lộ
- Line 1 của em ấy là một lớp cận chiến có thể kích hoạt kỹ năng bằng cách sử dụng command, Line 2 tập trung vào nhiều hơn vào chiếc gương Nisha của em ấy, Line 3 của Laby là một lớp triệu hồi.
Các tên khác
Server | Name | Translation |
---|---|---|
South Korea | 라비 | Laby |
Characters
{{
}}
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
{{
}}
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
{{
}}
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
{{
}}
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
{{
{{
}}
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
{{
}}
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
{{
}}
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
{{
}}
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
{{
}}
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
{{
}}
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
{{
}}
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
{{
}}
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
{{
}}
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
{{
}}
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |