Yama Raja/vi
22 January 2014
February 5th, 2014
File:Europeanunion.png 12 February 2014
File:Bresil Flag.png 03 September 2014
“ | Giết, giết, và tiếp tục giết,
cho đến ngày em gặp được anh... |
” |
Yama Raja
Đặc trưng
Trên con đường trở thành Yama Raja, ma thuật của Ara càng lúc càng mạnh. Nàng bắt đầu thuần thục việc sử dụng nghệ thuật bóng tối, bao gồm cả việc tạo ra được một bản sao linh thể của mình để đoạt lấy linh hồn kẻ thù . Cùng với bí kỹ : La Sát Bí Kỹ: Luyện Ngục, Ara dễ dàng tạo ra một vụ nổ khủng khiếp bằng các ma đạn ( spirit orb) quét tan những kẻ chắn đường.
Cốt truyện
Với sức mạnh mới, Ara tiếp tục đánh bại quỷ dữ và có được những người bạn đồng hành đáng quý trên cuộc hành trình. Nhưng Ara đang dần kiệt sức bởi những trận chiến liên miên bất tận.
"Anh đang ở nơi đâu. Liệu em đã đủ mạnh để tìm được anh chưa?"
Và rồi Adel xuất hiện, cho Ara một tia hy vọng. Ara bắt đầu luyện tập dưới sự giám sát của Adel và dần tích lũy kinh nghiệm chiến đấu.
"Dốc sức đấu với lũ quỷ, và sẽ có ngày cô tìm được anh trai mình... Nhưng trước lúc đó...!
Mang trên người danh xưng Minh Vương, Ara tiếp tục lên đường tìm kiếm Aren.
Thăng chức lần 2
Ở Lv35, Little Devil có thể thăng thành Yama Raja. Có thể nhận nhiệm vụ ở Ariel, NPC xuất hiện ở mọi thành phố.
Cũng có thể thăng lên Yama Raja bằng cách mua Butterfly of the Yama trong Cash Shop.
Yama Raja
- Nói chuyện với Adel, trưởng lão tộc Ponggo ở Altera.
- Thu thập 30 Memory Alloys của Nasod với độ khó bất kỳ.
- Đánh bại:
- Nói chuyện với Lento ở Feita.
- Thu thập 100 Glitter Insignias từ quái vật Glitter trong các dungeon ở Feita
Hệ thống kỹ năng
Skills | Passives | ||||
---|---|---|---|---|---|
Level 35 | |||||
Level 45 | |||||
Level 50 | |||||
Level 55 | |||||
Level 60 | |||||
Level 65 | |||||
Transcendence | |||||
Level 70 | |||||
Level 80 | |||||
Level 90 | |||||
Level 95 |
- 2nd Job Skill Traits unlocked at Level 70.
- 2nd Job Final Enhanced Skill unlocked upon Transcending.
- Transcendence Skill Traits unlocked at Level 99.
- Transcendence Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 3rd job class.
Combo mới
Kỹ năng
Bí kỹ (Secret Art)
La Sát Thức : Purgatory (Luyện Ngục) |
Độc nhất kỹ (Hyper Active)
|
Kích hoạt đặt biệt ( Special Active )
|
Kích hoạt ( Active )
|
Nội tại (Passive)
|
Video
- Teaser that is promoted together with Little Devil
- Offical Trailer that is promoted together with Little Devil
Thư viện ảnh
-
Chân dung Yama Raja.
-
Chân dung Yama Raja trong Thể Thiên Hồ.
-
Ảnh toàn thân khi dùng kĩ năng.
-
Ảnh toàn thân khi dùng kĩ năng ở Thể Thiên Hồ.
-
Ảnh khi dùng kĩ năng của Yama Raja.
-
Ảnh khi dùng kĩ năng của Yama Raja trong Thể Thiên Hồ.
-
Dáng đứng và hình trong game.
-
Kiểu tóc trong Thể Thiên Hồ.
-
Hình 3D của Yama Raja được nhìn thấy tại summer expo Hàn Quốc trước khi cô được ra mắt.
-
Thể Thiên Hồ của Yama Raja được nhìn thấy tại summer expo Hàn Quốc trước khi cô được ra mắt.
-
Phác thảo Yama Raja. Trích lời tác giả: "Hông phải cáo nha, sói đó ㅡㅡ;".
-
Hình khi dùng kĩ năng bán trong cửa hàng.
-
Ảnh đầy đủ.
-
Ảnh động.
Ngoài lề
- Khi làm nhiệm vụ thăng chức ở server Hàn Quốc, nhiệm vụ cho thấy tên tiếng Hoa của Yama Raja là 冥王.
- 冥王 phát âm là Minh Vương và có rất nhiều nghĩa.
- Trong game, Minh Vương có nghĩa "Vua Địa Ngục" và đồng nghĩa với Diêm Vương, là phán quan dưới cõi âm và cai quản Địa Ngục trong Phật Giáo và Hindu Giáo.
- Tên Trung Quốc của class này, "冥王", ý muốn nói tới "Pluto", thần cai quản Địa Ngục ở La Mã.
- Trong game, Minh Vương có nghĩa "Vua Địa Ngục" và đồng nghĩa với Diêm Vương, là phán quan dưới cõi âm và cai quản Địa Ngục trong Phật Giáo và Hindu Giáo.
- 冥王 phát âm là Minh Vương và có rất nhiều nghĩa.
- Bí thuật của Yama Raja, La Sát, ý ám chỉ La Sát, tức quỷ thần hình người bất thiện, hay còn gọi là quỷ ăn thịt người.
- Có thể đây là lý do tại sao Ara lại ăn mặc khêu gợi như vậy.
- Khi thăng lên thành Yama Raja, các viên đạn khí có màu tối hơn hẳn.
- Giống như Little Devil, hình ảnh bươm bướm được thể hiện rất rõ trong bộ váy của Yama Raja:
- Kẹp tóc và hoa tai của cô mang hình dáng nửa con bươm bướm, biểu tượng quanh những viên ngọc trên váy của cô lại có dáng dấp của nửa trên cánh bướm, trên thắt lưng lại có một cái nơ hình con bướm phía bên phải, phần tà váy lại có thiết kế như nửa dưới cánh bướm, ống tay thì có một con bướm màu đỏ, còn trâm cài đầu thì lại có hình nửa cánh bướm màu vàng.
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |