Elemental Master/vi
“ | Hết giờ chơi rồi!
|
” |
Thiên nhiên pháp sư
Sở trường
Thiên nhiên pháp sư tiếp tục cuộc hành trình chinh phục 4 nguyên tố: Băng, Lửa, Gió và Sét.
Cô học hỏi được nhiều kĩ năng mới với những đặc tính độc nhất, gây những tính trạng bất lợi và tấn công vùng rộng nhằm quét sạch một nhóm lớn kẻ địch.
Pháp thuật cường hóa của cô giúp làm hao mòn sinh lực địch thêm nữa, cùng thời gian cường hóa dài hơn.
Với đường lối tấn công linh hoạt, Thiên nhiên Pháp sư có thể miễn nhiễm với những mũi tên xé gió bằng có thể kích hoạt Quang Thể và tự tin đối diện những vật phóng và hấp thụ chúng không chút rụt rè.
Thiên nhiên pháp sư là một lựa chọn hoàn hảo khi bạn cần bảo vệ, hoặc chiến đầu cùng sự giúp đỡ của tự nhiên.
Cốt truyện
Noi theo người thầy của mình, Aisha cố gắng nâng cao pháp lực của mình, rồi cuối cùng tôi luyện pháp thuật theo 4 nguyên tố tự nhiên. Nhận được sức mạnh mới cùng khả năng kiểm soát toàn bộ cục diện chiến trường, Aisha được tự hào gọi với cái tên Thiên nhiên Pháp sư!.
Thăng cấp nhân vật lần hai
Tại Lv35, Đại Pháp sư có thể thăng cấp lên Elemental Master. Nhiệm vụ chuyển nghề lần hai có thể nhận được từ Ariel, NPC event tại mọi thị trấn.
Còn có thể thăng cấp lên Elemental Master với vật phẩm từ Cash Shop: Thuốc tự nhiên.
Elemental Master
- Nói chuyện với Adel ở thành Altera.
- Thu thập 20 Memory Alloys từ Nasod quái vật trong phó bản Altera .
- Altera Plains Very Hard (☆☆☆), is recommended.
- Thu thập 5 Titanium Blades từ Nasod Blader ở Nasod Foundry bất kì độ khó.
- Nói chuyện với Allegro ở thành Feita.
- Thu thật 40 Spirit of Devildoms từ Glitter Necromancers trong phó bản Feita.
- Đề xuất: đi Underground Chapel chế độ Very Hard(☆☆☆).
- Hoặc đi Spiral Corridor và chỉ giết Necromancer tại map đầu tiên của phó bản. Bạn sẽ chỉ tiêu hao 0,2 stamina mỗi lượt chạy,.
Skill Tree
Skills | Passives | ||||
---|---|---|---|---|---|
Level 35 | |||||
Level 45 | |||||
Level 50 | |||||
Level 55 | |||||
Level 60 | |||||
Level 65 | |||||
Transcendence | |||||
Level 70 | |||||
Level 80 | |||||
Level 90 | |||||
Level 95 |
- 2nd Job Skill Traits unlocked at Level 70.
- 2nd Job Final Enhanced Skill unlocked upon Transcending.
- Transcendence Skill Traits unlocked at Level 99.
- Transcendence Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 3rd job class.
Kĩ thuật bổ sung
Image | Description | Damage/MP per hit |
---|---|---|
File:Em1.png This combo can now also be done with . |
Lôi Trấn
Sau khi bắn 1 hoặc 2 hỏa cầu, Aisha có thể gọi ra một trận gió bảo, gây sát thương 3 lần và rồi kết thúc bằng một loạt những trận sét khi giữ phím . |
130% Mag. Damage |
File:Em2.png | Băng Cầu
Thay thế Pháp Cầu của và thành một băng cầu. Băng cầu này có khả năng kéo địch thủ lại gần nhau và có thể sử dụng lên đối thủ có khiên. Thiên nhiên Pháp sư kinh nghiệm có thể lặp ZZ↑Z mà không sử dụng đến băng cầu, kéo dài combos. |
130% Mag. Damage |
File:EMCombo3.png | Hỏa lốc
Sau khi đập mục tiêu một lần khi đang chạy, Aisha dịch chuyển đến chỗ mục tiêu, đập mạnh xuống cây gậy, rồi thực hiện kĩ thuật Hỏa Lốc. |
|
Skills
Videos
Gallery
Artwork
-
Elemental Master's Portrait.
-
Full body skill cut in.
-
Full Cash Shop Cut in
-
Concept Artwork for Elemental Master.
-
Elemental Master's Element's Affinity Sigil
Miscellaneous
-
Idle pose and Promo avatar. (Current)
-
Ready Animation.
-
Idle pose and Promo avatar. (Old)
-
Animated Cash Shop Cut-in.
Trivia
- Khi là Elemental Master, Aisha đôi khi được thấy cầm đọc một cuốn sách
- Đa phần kĩ thuật của Elemental Master đòi hỏi một lượng lớn MP, nên khi cạn MP, cô không thể thực hiện kĩ thuật pháp thuật nữa.
- Khi Aisha trau dồi kĩ năng ở Velder, áo choàng của cô có biểu tượng của Velder.
- Sau đợt cập nhật màn hình chọn, mô tả của Elemental Master có ghi cô sử dụng 4 nguyên tố, nhưng thay đất bằng sét.
- Cô vẫn có một thổ pháp thuật, Statue of Glory.
- Kĩ năng của Elemental Master có thể gây một lượng lớn sát thương pháp thuật nếu tất cả đòn đánh đều trúng. Việc này khiến việc sử dụng kĩ năng của cô lên đối phương có kích cỡ bằng hoặc nhỏ hơn cô trở nên khó khăn.
- Elemental Master nhận được nhiều kĩ thuật bổ sung hơn bất kì nhánh nào khác.
Alternative Names
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |