|
|
Line 1: |
Line 1: |
| {{Tiếng Việt|Grand Archer}}
| |
| {{Infobox_character |name=Rena |color=#00FF00 |image=[[File:GrandHQ.png]] |class=Grand Archer |weapon=Bow |tree=[[Rena]] > [[Sniping Ranger]] > [[Grand Archer]]|AN=[[File:flag-kr.png]] 그랜드 아처<br>[[File:flag-us.png]] Grand Archer<br>[[File:flag-gb.png]] Master Markswoman<br>[[File:flag-fr.png]] Maîtresse Archère<br>[[File:flag-jp.png]] グランドアーチャー<br>[[File: Flag br.png]] Mestra Arqueira<br>[[File:flag-it.png]] Gran Tiratrice<br>[[File: Chinese Flag.png|17px]] 守护者<br>[[File:flag-pl.png]] Mistrzyni Strzelców
| |
| |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 17 December 2009<br>[[File: Flag-de.png|20px]] 18 May 2011<br>[[File:Flag-us.png|20px]] July 20th, 2011<br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 11 January 2012
| |
| |stat=
| |
| {{CharStats
| |
| | Title=Grand Archer
| |
| | Color=#00FF00
| |
| | HP=2
| |
| | MATK=5
| |
| | MDEF=5
| |
| | PDEF=2
| |
| | PATK=2
| |
| | Speed=2
| |
| | Range=3
| |
| | Difficulty=1
| |
| }}}}
| |
| <center>{{quotation|Mũi tên này sẽ đánh dấu sự kết thúc của ngươi !}}</center>
| |
| <br>
| |
|
| |
|
| = Grand Archer =
| |
| === Đặc tính ===
| |
| Nâng khả năng xạ thủ của mình lên tâm cao hơn , Rena đã có thể sử dụng những mũi tên khổng lồ , tăng sức mạnh của cô lên tầm cao mới . Bằng cách này , sức mạnh và sự chính xác của Rena được tăng cao , như là áp dụng nguyên tố tự nhiên vào mũi tên của mình .
| |
| <br>
| |
|
| |
| === Cốt truyện ===
| |
| Những [[Sniping Ranger]] đạt tới một tầm cao nhất định sẽ bắt đầu luyện tập và thực hiện những chuyển động rộng hơn . Khi họ đã chọn được một mục tiêu , họ sẽ làm yếu kẻ thù đi , làm chúng không thể di chuyển , sau đó thực hiện cú đánh chí tử . Những cung thủ này còn có khả năng nhận được nhiều mana hơn vì có một kết nối chặt chẽ với thiên nhiên . Những cung thủ cấp cao này ,những người có khả năng làm tê liệt kẻ thù hoàn toàn , được gọi là '''Grand Archers'''.
| |
| <br>
| |
|
| |
| == Second Class Advancement ==
| |
| Khi đạt lv 35 , một [[Sniping Ranger]] có thể nâng cấp thành Grand Archer. Nhiệm vụ thăng cấp lần hai có thể nhận ở Ariel , NPC sự kiện ở các thành phố.
| |
| ==== Grand Archer ====
| |
| [[File:at.png|thumb|'''Grand Archer''' can also be obtained by using the Item Mall item: '''Grand Archer Textbook'''.]]
| |
| #Nói chuyện với [[NPCs#Altera|Adel]] ở [[Altera|Altera]]. <br>
| |
| #Thu thập 5 '''Navigation Cores''' từ '''Nasod Scout Type-L''' trong vùng Altera.
| |
| #*Nên đi [[4-2|Return Plains]] ở '''độ khó bất kỳ''' .
| |
| #Tiêu diệt:
| |
| #*20 '''Nasod Bladers''' tại [[4-5|Nasod Foundry]] ở '''độ khó bất kì'''.
| |
| #*'''King Nasod''' 4 lần tại[[4-6|Altera Core]] ở '''độ khó bất kì'''.
| |
| #Nói chuyện với [[NPCs#Feita|Allegro]] tại [[Feita]].
| |
| #Thu thập 20 '''Tainted Spirit Stones''' từ '''Glitter Necromancers''' trong các phụ bản ở Feita/Peita.
| |
| #* Nên đi [[X-3|Underground Chapel]] ở '''Very Hard'''.
| |
| <br>
| |
|
| |
| == Cây kĩ năng ==
| |
| {{:Skill Tree: Grand Archer KR}}
| |
|
| |
| <br>
| |
|
| |
| == Các combo có thêm ==
| |
|
| |
| {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
| |
| |-
| |
| ! width="25%" |Image
| |
| ! width="50%" |Description
| |
| ! width="25%" |Damage
| |
| |-
| |
| | [[Image:Ga1.png]]
| |
| | '''Wind Bomb Combo'''
| |
| Sau khi đánh combo cơ bản , Rena trượt ra sau lưng đối thủ và quăng một quả bom gió làm choáng các kẻ thù trong một khu vực rộng , sau đó cô thực hiện [[Back Tumbling Shot|backflip]] và bắn ra ba mũi tên đánh ngã đối thủ.
| |
| *''Sau bản update 13/12 ở KR:''
| |
| '''ZZZXX Changed to ZZXX'''. Sau quả bom gió , Rena sẽ không bay lên bắn nữa mà sẽ vào kĩ năng [[Siege|Siege Stance]].
| |
| |
| |
| {{CZ}} 120% S.T vật lý <br>
| |
| {{CZ}} 140% S.T vật lý <br>
| |
| {{CZ}} 140% S.T vật lý <br>
| |
| {{CX}} 220% S.T phép <br>(3 MP)<br>
| |
| {{CX}} 275% S.T phép x3 <br>(18 MP)<br>
| |
| <br>
| |
| |-
| |
| | [[Image:Ga2.png]]
| |
| | '''Aerial Wind Bomb'''
| |
| Chạy và nhảy rồi sau đó lộn vòng 180 độ , Rena đá một cú trên không và bắn ra một quả bom gió hất tung đối thủ lên không.
| |
| |
| |
| {{CDR}}{{CU}}<br>
| |
| {{CZ}} 100% S.T vật lý <br>
| |
| {{CX}} 170% S.T phép <br>(3 MP)
| |
| |}
| |
|
| |
| <br>
| |
|
| |
| == Danh sách kỹ năng ==
| |
| {{tabs
| |
| |name=Skills
| |
| |tab1=NA
| |
| |contents1={{:Grand Archer/Skills-NAHA}}
| |
| |tab2=KR
| |
| |contents2={{:Grand Archer/Skills-KR}}
| |
| }}
| |
| <br>
| |
|
| |
| == Videos ==
| |
| [http://www.youtube.com/watch?v=7SrouPx8_CI '''Combo Video by 'Kennnn192'''']
| |
| <br>
| |
|
| |
| == Gallery ==
| |
| <br><gallery widths=150px heights=150px>
| |
| Image:GrandHQ.png|'''Grand Archer's''' Portrait
| |
| File: GASkillCutin.png|Full body skill cut in.
| |
| File:GAPoses.png|Idle Pose and job avatar model.
| |
| File:GAConceptT.jpg|Concept Artwork for '''Grand Archer'''.
| |
| File:GArevamp.png|List of changes to '''Grand Archer''' after the 13 December revamp patch. [http://www.youtube.com/watch?v=jFMYBB089Xo'''''Video Here''''']
| |
| </gallery>
| |
| <br>
| |
|
| |
| == Thông tin ngoài ==
| |
| *Những cái lông vũ trang trí trên đầu và váy , và cả việc Rena có thể gọi ra [[Gungnir]], cho thấy rặng một số chi tiết được lấy cảm hứng từ những Valkyrie, những chiến binh trinh nữ thần thoại Na Uy , thường được miêu tả với những chiếc nón được trang trí bằng lông vũ , và phục vụ Odin, người sở hữu những cây Gungnir mà Rena gọi ra.
| |
| *'''Grand Archer''' là người duy nhất có thể tạo ra trạng thái [[Status Effects|Targeted]] nhờ vào [[Stigma Snipe]].
| |
| *Sau bản cập nhật ngày 13/12, combo ZZZXX đã bị thay thế bởi ZZXX. Tuy nhiên , sau bản cập nhật 17/1 , họ đã chỉnh lại combo để cả hai ZZXX và ZZZXX đều có thẻ tạo ra combo bom gió .
| |
| *'''Grand Archer''' là một trong những class được chọn để được tăng sức mạnh vào 20/12/2012 trong đợt tăng sức mạnh cho các nhân vật
| |
| <br>
| |
|
| |
| {{Các nhân vật}}
| |