25,204
edits
m (Text replacement - "<br style="clear:both" />" to "{{clearfix}}") |
|||
(37 intermediate revisions by 9 users not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{Languages|Sword Taker}} | {{Languages|Sword Taker}} | ||
{{Infobox_thông tin nhân vật |name=Raven |color={{ | {{Infobox_thông tin nhân vật |name=Raven |color={{ColorSel|Character|Raven}} |image=[[Image:Portrait - Sword Taker.png|300px|center]] |class=Sword Taker |weapon=Kiếm, Cánh tay Nasod |Tuổi=26 |tree=[[Raven]] > [[Sword Taker]] > [[Blade Master]] | ||
|AN=[[File: | |AN=[[File:Korean Flag.png]] 소드 테이커<br>[[File:English Flag.png]] Sword Bearer<br>[[File:French Flag.png]] Porteur d'Épée<br>[[File:Japanese Flag.png]] ソードテイカー<br>[[File:Italian Flag.png]] Esperto di Spade<br> [[File:Brazil Flag.png]] Mercenário Espadachim<br>[[File: Spanish Flag.png|17px]] Portador de espada<br>[[File: Chinese Flag.png|17px]] 烈刃武者<br>[[File:Polish Flag.png]] Miecz Śmierci | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] ???<br>[[File: Flag | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] ???<br>[[File:German Flag.png|20px]] 6 July 2011<br>[[File:American Flag.png|20px]] August 3rd, 2011<br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 7 December 2011 | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
| Title=Sword Taker | | Title=Sword Taker | ||
| Color={{ | | Color={{ColorSel|CharStats|Raven}} | ||
| HP=5 | | HP=5 | ||
| MATK=2 | | MATK=2 | ||
Line 15: | Line 15: | ||
| Range=1 | | Range=1 | ||
| Difficulty=3 | | Difficulty=3 | ||
| Damage=P | |||
}} | }} | ||
}} | }} | ||
Line 21: | Line 22: | ||
=Sword Taker= | =Sword Taker= | ||
=== Đặc trưng === | === Đặc trưng === | ||
Sword Taker chủ yếu sử dụng thanh kiếm của anh ta để gây nên sự chấn | Sword Taker chủ yếu sử dụng thanh kiếm của anh ta để gây nên sự chấn động và những nhát chém ở tốc độ cực nhanh. The Sword Taker có thể lướt đến đằng sau kẻ địch và chém chúng đến chết nếu chúng không cẩn thận. | ||
<br> | <br> | ||
=== | === Hoàn cảnh === | ||
Raven | Cánh tay Nasod mới của Raven rất mạnh. Quá mạnh, vì vậy, anh ta đã quyết định không dựa vào nó. Anh ta sợ rằng nếu sử dụng, nó có thể chế ngự tâm thức của anh và anh sẽ lại là 1 mối nguy hiểm đến Vương quốc [[Velder]]. Bộc phát cơn giận dữ dồn nén trong anh từ quá khứ chỉ dẫn đến sự hủy diệt. Ý chí chống lại việc sử dụng cánh tay Nasod đã làm cho anh sử dụng lại kiếm thuật của mình từ khi còn là một người lính cho Vương quốc Velder , do đó anh được mệnh danh là "Sword Taker " . | ||
<br> | <br> | ||
== Thăng cấp nhân vật lần một == | == Thăng cấp nhân vật lần một == | ||
Sau khi hoàn thành xong chuỗi nhiệm vụ Taker, Raven có thể quyết định trở thành '''Sword Taker''', [[Over Taker]] hay [[Weapon Taker]].<br>'''Sword Taker''' có thể đạt được nếu sử dụng vật phẩm trong Item Mall : '''Sword Taker's Revelation'''[[File: | Sau khi hoàn thành xong chuỗi nhiệm vụ Taker, Raven có thể quyết định trở thành '''Sword Taker''', [[Over Taker]] hay [[Weapon Taker]].<br>'''Sword Taker''' có thể đạt được nếu sử dụng vật phẩm trong Item Mall : '''Sword Taker's Revelation'''[[File:Job Change - Sword Taker.png|50px]]. | ||
=== Sword Taker === | === Sword Taker === | ||
#Nói chuyện với [[NPCs#Elder|Lenphad]], the Blacksmith of [[Elder]]. | #Nói chuyện với [[NPCs#Elder|Lenphad]], the Blacksmith of [[Elder]]. | ||
#Nhặt 10 Velder Knight's Epaulette từ '''Little Soldier''' hay '''Big Soldier''' ở phó bản [[2-5]]. | #Nhặt 10 Velder Knight's Epaulette từ '''Little Soldier''' hay '''Big Soldier''' ở phó bản [[Wally's Castle|2-5]]. | ||
#Nhặt Velder Knight Ceremonial Sword từ '''Wally's Guardians''' ở phó bản [[2-5]] với cấp độ Khó (☆☆) hoặc cao hơn. | #Nhặt Velder Knight Ceremonial Sword từ '''Wally's Guardians''' ở phó bản [[Wally's Castle|2-5]] với cấp độ Khó (☆☆) hoặc cao hơn. | ||
#Nhặt Velder Knight Fencing Manual từ '''Miniboss: Vergnert''' ở phó bản [[2-5]] với cấp độ Cực Khó (☆☆☆). | #Nhặt Velder Knight Fencing Manual từ '''Miniboss: Vergnert''' ở phó bản [[Wally's Castle|2-5]] với cấp độ Cực Khó (☆☆☆). | ||
<br> Ở cấp độ 35, a [[Sword Taker]] có thể thăng cấp thành [[Blade Master]].<br> | <br> Ở cấp độ 35, a [[Sword Taker]] có thể thăng cấp thành [[Blade Master]].<br> | ||
Line 42: | Line 44: | ||
== Cây kĩ năng == | == Cây kĩ năng == | ||
{{:Skill Tree: | {{:Skill Tree: Sword Taker KR}} | ||
<br> | <br> | ||
== Additional | {{clearfix}} | ||
== Additional Commands == | |||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
! width="30%" |Image | ! width="30%" |Image | ||
! width=" | ! width="45%" |Description | ||
! width=" | ! width="25%" |Damage | ||
|- | |- | ||
| [[Image:STCombo1.png]] | | [[Image:STCombo1.png]] | ||
| ''' | | '''Chém lên''' | ||
Thực hiện chuỗi combo ZZZ bình thường, nhưng kết thúc với cú chém hất lên khiến cho cơ thể hắn và mục tiêu bay lên trên không trung. | |||
*''Post 1/17 KR patch'' | *''Post 1/17 KR patch'' | ||
Bây giờ bay lên với khoảng cách ngắn hơn. | |||
| | | | ||
{{CZ}} 100% | {{CZ}} 100% Sát thương vật lý <br> | ||
{{CZ}} 100% | {{CZ}} 100% Sát thương vật lý <br> | ||
{{CZ}} 150% | {{CZ}} 150% Sát thương vật lý<br> | ||
{{ | {{CUZ}} 150% Sát thương vật lý | ||
|- | |- | ||
| [[Image: | | [[Image:Combo - Sword Taker 1.png]] | ||
| ''' | | '''Lướt chém lên''' | ||
Đây là một combo hất lên nữa, được thực hiện khi hắn lướt tấn công rồi sử dụng combo ZZZ. Đây giống như combo hất lên, nhưng hắn không bay lên không trung. Một combo phổ biến bởi có KD thấp. | |||
*''Post 1/17 KR patch'' | *''Post 1/17 KR patch'' | ||
Bây giờ bay lên với khoảng cách ngắn hơn. | |||
| | | | ||
{{CDR}}<br> | {{CDR}}<br> | ||
{{CZ}} 100% | {{CZ}} 100% Sát thương vật lý <br> | ||
{{CZ}} 100% | {{CZ}} 100% Sát thương vật lý <br> | ||
{{CZ}} 100% | {{CZ}} 100% Sát thương vật lý | ||
|- | |- | ||
| [[Image: | | [[Image:Combo - Sword Taker 2.png]] | ||
| ''' | | '''Kết thúc''' | ||
Sau khi thực hiện XXZ, bạn phải nhấn Z nhiều lần để chém nhanh nhiều nhát. Khi đang nhấn Z liên tục, thì nó không thể bị ngắt bởi những chiêu thức khác dù bạn dùng cho đến khi combo kết thúc. Sự ngắt khoảng của nhát chém cuối có thể theo sau( ngay lập tức) bởi chiêu thức Chủ Động (Actives) hay Chủ Động Đặc Biệt(Special Actives) để kéo dài combo. | |||
*''Post 1/17 KR patch:'' | *''Post 1/17 KR patch:'' | ||
Combo bây giờ có hiệu ứng Super Armor cũng như hiệu ứng đốt mana (MP) (-2 MP mỗi nhát). Nhưng không nhất thiết phải nhấn quá nhiều lần nút bấm để tiếp tục combo. Bạn không cần phải liên tục nhấn Z để thực hiện những nhát chém nhanh, chỉ cần nhấn Z một lần sau khi nhấn XZZ. | |||
| | | | ||
{{CX}} 200% | {{CX}} 200% Sát thương vật lý <br> | ||
{{CX}} 200% | {{CX}} 200% Sát thương vật lý <br> | ||
{{CZ}} 100% | {{CZ}} 100% Sát thương vật lý <br> | ||
{{CZ}} 80% | {{CZ}} 80% Sát thương vật lý x10 <br> | ||
{{CZ}} 100% | {{CZ}} 100% Sát thương vật lý | ||
|} | |} | ||
<br> | <br> | ||
== Skills == | == Skills == | ||
{{:Sword Taker/Skills | {{:Sword Taker/Skills}} | ||
<br> | <br> | ||
== Gallery== | == Gallery== | ||
<br><gallery widths=150px heights=150px> | <br><gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:Sword Taker.png|'''Sword Taker''''s Portrait. | File:Portrait - Sword Taker.png|'''Sword Taker''''s Portrait. | ||
File: | File:Promotional Model - Sword Taker.png|Idle pose and job avatar model. | ||
File:STModel.png|3d Model of Body and Arm of '''Sword Taker'''. | File:STModel.png|3d Model of Body and Arm of '''Sword Taker'''. | ||
</gallery> | </gallery> |