25,204
edits
PumpkinFrist (talk | contribs) |
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "") |
||
(45 intermediate revisions by 6 users not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{Languages|Time Tracer | {{Languages|Time Tracer}} | ||
{{Infobox_character | {{Infobox_character/vi | ||
|name=Add | |name=Edward Grenore (Add) | ||
|color={{ColorSel|Character|Add}} | |color={{ColorSel|Character|Add}} | ||
|image=[[File: | |image=[[File:Portrait - Time Tracer NoFX.png|480px]] | ||
|class=[[File: | |class=[[File:Mini Icon - Time Tracer.png]] Time Tracer | ||
|weapon= Nasod Dynamo, Nasod Armor, | |weapon= Nasod Dynamo, Nasod Armor, Bóp méo Thời/không gian | ||
|age=18 | |age=18 | ||
|tree=[[Add]] > [[Time Tracer]] > [[Diabolic Esper]] | |Height=176 cm (5 ft 9 in) | ||
| | |Weight=56 kg (123 lb) | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 4 | |tree=[[Image:Icon - Add.png|40px|link=Add/vi]] > [[Image:Icon - Time Tracer.png|40px|link=Time Tracer/vi]] > [[Image:Icon - Diabolic Esper.png|40px|link=Diabolic Esper/vi]] > [[Image:Icon - Diabolic Esper (Trans).png|40px|link=Diabolic Esper/Transcendence/vi]] > [[Image:Icon - Mad Paradox.png|40px|link=Mad Paradox/vi]] | ||
|stat | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] Ngày 4 Tháng 9 2014<br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] Ngày 18 Tháng 3 2015<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] Ngày 18 Tháng 3 2015<br>[[File:American Flag.png|20px]] Ngày 18 Tháng 3 2015<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] Ngày 18 Tháng 3 2015<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] Ngày 19 Tháng 3 2015<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] Ngày 15 Tháng 4 2015 | ||
{{CharStats | |stat | ||
{{CharStats/vi | |||
| Title=Time Tracer | | Title=Time Tracer | ||
| Color={{ColorSel|CharStats|Add}} | | Color={{ColorSel|CharStats|Add}} | ||
Line 22: | Line 23: | ||
| Range=2 | | Range=2 | ||
| Difficulty=3 | | Difficulty=3 | ||
| Damage=M | |||
}} | }} | ||
}} | }} | ||
<center>{{quotation|Kukukuk!! Bây giờ, ta sẽ lấy lại tất cả mọi thứ!! Kuhahak!!}}</center> | <center>{{quotation|Kukukuk!! Bây giờ, ta sẽ lấy lại tất cả mọi thứ!! Kuhahak!!}}</center> | ||
<br> | <br> | ||
= Time Tracer = | = [[File:Icon - Time Tracer.png]] Time Tracer = | ||
{{ | {{TooltipColor|D|[Kẻ điều khiển chiều không gian]}}<br> | ||
== | Phá huỷ chiều không gian và dịch chuyển xuyên chúng để áp đảo đối thủ trong thế trận. | ||
{{Specialty| | |||
|[[File:TimeTracerSkill1.png|link=Dynamo Configuration - Space Breach]]|Dynamo Configuration - Space Breach|'''Bóp méo không gian để dẽ dàng tấn công đối thủ ở xa. Bạn có thể giữ nút kỹ năng để gây thêm sát thương trong khi tiếp cận chúng.''' | |||
|[[File:TimeTracerSkill2.png|link=Gravity Buster]]|Gravity Buster|'''Dùng kỹ năng này để giáng sát thương và gây hiệu ứng lên đối thủ trong diện rộng. Dùng Dynamo Mutation Points sẽ làm chậm đối thủ.''' | |||
|[[File:TimeTracerSkill3.png|link=Reverse Circle]]|Reverse Circle|'''Dùng kỹ năng này để dịch chuyển va tấn công đối thủ, và dịch chuyển lại lần nữa. Nếu có ai đang đuổi theo, bạn có thể dùng kỹ năng này để tấn công chúng.''' | |||
|[[File:TimeTracerSkill6.png|link=Stardust Shower]]|Stardust Shower|'''Bạn có thể di chuyển ngay sau khi dùng. Bạn có thể di chuyển trong khi vô số quả cầu năng lượng tấn công đối thủ.''' | |||
}} | |||
=== Tiểu sử === | === Tiểu sử === | ||
Add cố gắng tìm cách trở về dòng thời gian của cậu, với hi vọng thay đổi sự kiến đen tối xảy ra trong quá khứ. | |||
''"Cuối cùng.. Cuối cùng nó đã hoàn thành!!'' | |||
Sau nỗ lực to lớn, cậu ấy cuối cùng cũng tìm ra cách du hành thời gian. Để thực hiện nó với Dynamo, cậu chỉ cần có đúng vật chất-một vật chất đặc biệt mà cậu đã trộm được từ Ponggos ở Altera. | |||
''"Ah! Cậu không thể lấy nó pong! Đó là vật liệu nghiên cứu rất quan trọng pong!!'' | |||
'' | Bây giờ '''Time Tracer''', với khả năng xuyên thời-không gian, Add chuyển sang đi tìm nguồn năng lượng, cái có thể khiến cậu tính toán thời-không chính xác hơn cho chuyến đi trở về nhà. | ||
== Thăng lớp nhân vật thứ nhất == | |||
{{JobChange/vi|TiT}} | |||
== Thăng | |||
<br> | <br> | ||
== Cây | == Cây kỹ năng == | ||
{{:Skill Tree: Time Tracer}} | {{:Skill Tree: Time Tracer KR/vi}} | ||
<br> | <br> | ||
== | == Commands bổ sung == | ||
{{SkillText/vi|Combo|Nasod Armor Combo}} | |||
{{SkillText/vi|Combo|Overlimit}} | |||
{{SkillText/vi|Combo|1}} | |||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
! width="25%" |Hình ảnh | ! width="25%" |Hình ảnh | ||
! width="50%" | | ! width="50%" |Chú thích | ||
! width="25%" |Sát thương | ! width="25%" |Sát thương | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Time Tracer 1.png]] | ||
| ''' | | {{CNA}} <font color="8000ff"> '''Spatial Sparks'''</font> | ||
Sau khi kích hoạt {{CNA}}, tạo ra vết nứt không gian phía trước và lao đến, kết thúc bằng cách bẻ cong không gian xung quanh. | |||
| | | | ||
{{CNA}} 470% Sát thương vật lý<br> | |||
{{CNAZ}} 361% Sát thương<br> | |||
{{ | {{CNAZ}} 223% Sát thương x2<br> | ||
{{ | {{CNAZ}} 361% Sát thương x2<br> | ||
{{ | {{CNAConZ}} 83% Sát thương x3~6 + 97% Sát thương | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Time Tracer 2.png]] | ||
| '''Spatial Blitz | | {{CNA}} <font color="8000ff"> '''Spatial Blitz'''</font> | ||
Sau khi kích hoạt {{CNA}}, đá đối phương bay lên cao và bắt chúng bằng cách bẻ cong không gian quanh bàn tay. | |||
| | | | ||
{{CNA}} 470% Sát thương vật lý<br> | |||
{{CNAX}} 361% Sát thương<br> | |||
{{ | {{CNAX}} 389% Sát thương<br> | ||
{{ | {{CNAHoldX}}<br> | ||
{{ | 60% Sát thương x6~11<br> | ||
+ 458% Sát thương | |||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Time Tracer 3.png]] | ||
| '''Spatial Pull''' | | '''Spatial Pull''' | ||
Sau khi thực hiện {{CX}}{{CX}}{{CX}}, tạo ra một lỗ hổng thời gian kéo đối phương về từ xa. Khi trong chế độ Dynamo Configuration (Thức tỉnh), thay vì lỗ hổng thời gian, bạn đá về phía trước quả cầu không gian, nó nổ và hất tung đối phướng. | |||
*''09/24/2015 KR:'' | |||
**Combo chuyển từ [[Diabolic Esper/vi|Diabolic Esper]] cho [[Time Tracer/vi|Time Tracer]]. | |||
| | |||
{{CX}} 249% Sát thương pháp thuật (2 MP)<br> | |||
{{CX}} 281% Sát thương pháp thuật (2 MP)<br> | |||
{{CX}} 225% Sát thương pháp thuật (2 MP)<br> | |||
{{CNAX}} 316% Sát thương pháp thuật | |||
|- | |||
| [[File:Combo - Time Tracer XXXZ.png]] | |||
| '''Spatial Acceleration''' | |||
Sau khi thực hiện {{CX}}{{CX}}{{CX}}, lao về phía trước với quả cầu không gian để tấn công đối phương. Khi trong chế độ Dynamo Configuration (Thức tỉnh), bạn ném quả cầu về phía trước thay về lao đến. | |||
*{{CZ}} cuối có trạng thái Siêu giáp (Super Armor) (Chỉ trong chế độ Phân rã (không thức tỉnh)). | |||
*''09/24/2015 KR:'' | |||
**Combo chuyển từ [[Diabolic Esper/vi|Diabolic Esper]] cho [[Time Tracer/vi|Time Tracer]]. | |||
| | | | ||
{{CZ}} | {{CX}} 249% Sát thương pháp thuật (2 MP)<br> | ||
{{CZ}} | {{CX}} 281% Sát thương pháp thuật (2 MP)<br> | ||
{{CX}} | {{CX}} 225% Sát thương pháp thuật (2 MP)<br> | ||
{{CX}} | {{CNAZ}} 217% Sát thương pháp thuật | ||
|- | |||
| [[File:Combo - Time Tracer DRZX.png]] | |||
| '''Spatial Break''' | |||
Sau khi thực hiện {{CDR}}{{CZ}}, lao đến trong trạng thái Siêu giáp (Super Armor), đấm và tạo ra vết nứt không gian. | |||
*''09/24/2015:'' | |||
**Combo mới được bổ sung. | |||
| | |||
{{CDR}}<br> | |||
{{CZ}} 56% Sát thương vật lý<br> | |||
{{CX}} 245% Sát thương vật lý | |||
|- | |||
| [[File:Combo - Time Tracer DRUZZX.png]] | |||
| '''Spatial Sphere''' | |||
Sau khi thực hiện {{CDRU}}{{CZ}} hoặc {{CDRU}}{{CZ}}{{CZ}}, biến xuống nền bên dưới và bắn ra quả cầu không gian, nó nổ khi va chạm. Đối phương bị hất lên cao tuỳ theo hướng bạn đang nhìn sau khi quả cầu nổ. | |||
*''09/24/2015:'' | |||
**Combo mới được bổ sung. | |||
| | |||
{{CDRU}}<br> | |||
{{CZ}} 186 Sát thương pháp thuật (3 MP)<br> | |||
{{CZ}} 186 Sát thương pháp thuật (3 MP)<br> | |||
{{CX}} 117% Sát thương pháp thuật x3 (8 MP) | |||
|} | |} | ||
<br> | |||
== | == Kỹ năng== | ||
{{:Time Tracer/Skills}} | {{:Time Tracer/Skills-KR}} | ||
<br> | |||
== Videos == | == Videos == | ||
*[https://www.youtube.com/watch?v=_dHCdJNnAvE''''' | *[https://www.youtube.com/watch?v=_dHCdJNnAvE'''''Đoạn quảng cáo máy chủ KR (ra mắt cùng với Diabolic Esper) làm bởi 'KOG''''''] | ||
*[https://www.youtube.com/watch?v=cqOFE9dnZT4'''''Đoạn quảng cáo máy chủ NA (ra mắt cùng với Diabolic Esper) làm bởi 'Kill3rCombo''''] | |||
<br> | <br> | ||
== | == Hình ảnh == | ||
=== | === Tranh vẽ === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Portrait - Time Tracer NoFX.png|Hình vẽ chính của '''Time Tracer''', vẽ bởi Hwansang. | ||
File:Portrait - Time Tracer.png|Hình vẽ chính không có hiệu ứng của '''Time Tracer'''. | |||
File:Portrait - Time Tracer (Alternate).png|Hình vẽ khác của'''Time Tracer'''. | |||
File:TTr_Chibi.png|Hình vẽ chibi của '''Time Tracer'''. | |||
File:TiTConcept.png|Hình vẽ ý tưởng và thiết kế của '''Time Tracer'''. | |||
</Gallery> | </Gallery> | ||
=== | |||
=== Khác === | |||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Promotional Model - Time Tracer.png|Tư thế đứng và trang phục. | ||
File:TiTShadow.png|Bóng | File:Ready Animation - Time Tracer.gif|Động tác sẵn sàng. | ||
File: | File:TiTShadow.png|Bóng của '''Time Tracer''' trước khi ra mắt. | ||
File: | File:Add3rdPathAwaken.gif|Động tác thức tỉnh của dòng lớp nhân vật thứ 3 của [[Add]]. | ||
File:TTracerAccess.png|Phụ kiện của '''Time Tracer''', '''[[Space and Time Code|Mã không gian và thời gian]]'''. | |||
File:8333DMt.jpg|Hình hé lộ của '''Time Tracer'''. | |||
</Gallery> | </Gallery> | ||
<br> | |||
== Mẹo == | |||
*{{CX}} thứ 3 trong combo {{CX}}{{CX}}{{CX}}{{CX}} và {{CX}}{{CX}}{{CX}}{{CZ}} vẫn hất tung đối phương và {{CX}} hoặc {{CZ}} cuối sẽ thực hiện '''Bước nhảy không gian (Spatial Movement)''' thay vì kéo hoặc lao đến nếu bạn có ít nhất 1 Dynamo Mutation Point khi trong chế độ Dynamo Configuration (Thức tỉnh). Còn khi trong chế độ Dynamo Configuration (Thức tỉnh),'''Nasod Armor''' combo sẽ được thực hiện nếu bạn ấn {{CX}} hoặc {{CZ}} sau {{CX}} thứ 3. | |||
**Sau khi trở thành [[Diabolic Esper]], {{CX}} thứ 3 sẽ không còn hất tung đối phương và {{CX}} và {{CZ}} cuối sẽ không còn thực hiện '''Bước nhảy không gian (Spatial Movement)'''. Và khi trong chế độ Dynamo Configuration (Thức tỉnh), {{CX}} và {{CZ}} cuối có thể thực hiện bình thường. | |||
<br> | <br> | ||
== Ngoài lề == | == Ngoài lề == | ||
*Time Tracer đeo | *Khi thực hiện nhiệm vụ thăng lớp nhân vật '''Time Tracer''', có lời thoại nói rằng '''Add''' bị trúng độc khi du hành xuyên thời-không, mặc dù điều này vẫn chưa được kết luận chính thức. | ||
** | **Đây có thể là lý do của vết xước tím xuất hiện trong hình vẽ chính, dẫn đến việc [[Diabolic Esper/vi|Diabolic Esper]] có màng cứng đen. | ||
*Time Tracer và | *'''Time Tracer''' đeo miếng che mắt trên mắt trái, bị che bởi tay của cậu trong hình vẽ. Miếng che mắt này là một phần của kiểu tóc mặc định trong game. | ||
* | **Con mắt dưới miếng che có thể có màng cứng đen giống như [[Diabolic Esper/vi|Diabolic Esper]], được miêu tả trong thiết kế chính thức của '''Add''' và trên bìa tập 6 của [http://elwiki.net/babel/?p=4372 '''Quantum Leap''']. | ||
*Sau khi | **Miếng che mắt có thể bỏ bằng cách mặc kiểu tóc khác, mặc dù mắt cậu trông hoàn toàn bình thường. | ||
**Điều này cũng áp dụng | *'''Time Tracer''' có chiếc dây lưng chứa đầy ống nghiệm, cầm một chiếc trên tay trong hình vẽ; Trong game, những ống nghiệm này không xuất hiện và không có tác dụng gì. | ||
*'''Time Tracer'''/[[Diabolic Esper/vi|Diabolic Esper]]/[[Mad Paradox/vi|Mad Paradox]] và [[Battle Magician]]/[[Dimension Witch]]/[[Metamorphy]] là những lớp nhân vật duy nhất có khả năng điều khiển thời-không. | |||
*Sau khi trở thành '''Time Tracer''', lời thoại của '''Add''' ở màn hình chọn nhân vật được thay đổi cho phù hợp với tính cách mới của cậu. | |||
**Điều này cũng áp dụng với [[Diabolic Esper/vi|Diabolic Esper]]. | |||
*Sau khi trở thành '''Time Tracer''', '''Add''' đặt ra mục tiêu của mình là quay về dòng thời gian gốc để ngăn cái chết của gia đình. | |||
*Điều tra tài liệu chính thức cho thấy tên ban đầu của lớp nhân vậy này là "'''포스 트레이서 (Force Tracer)'''". | |||
<br> | <br> | ||
== Tên khác == | |||
{{AlternateLanguages/vi | |||
|Color={{ColorSel|CharLight|Add}} | |||
|KR=타임 트레이서 |KRName=Time Tracer | |||
|JP=タイムトレーサー|JPName=Time Tracer | |||
|CN=时间追踪者 |CNName=Time Tracer | |||
|TW=時空追擊者 |TWName=Spatiotemporal Tracker | |||
|ES=Rastreador espaciotemporal|ESName= Spatiotemporal Tracker | |||
|FR=Voyageur temporel |FRName=Time Traveler | |||
|DE=Time-Tracker |DEName=Time Tracker | |||
|IT=Tracciatore del tempo |ITName=Time Tracker | |||
|PL=Inżynier Czasu|PLName=Time Engineer | |||
|UK=Time Tracker | |||
|BR=Rastreador Temporal |BRName=Temporal Tracker | |||
}} | |||
{{Characters}} | {{Characters}} |