Infinity Sword/vi: Difference between revisions

m
Text replacement - "Bresil_Flag.png" to "Brazil Flag.png"
m (Text replacement - "Bresil_Flag.png" to "Brazil Flag.png")
 
(21 intermediate revisions by 5 users not shown)
Line 1: Line 1:
{{Languages|Infinity Sword}}
{{Languages|Infinity Sword}}
{{Infobox_character |name=Elsword |color={{ColorSel|Character|Elsword}} |image=[[File:ISPortrait.png]] |class=Infinity Sword|vũ khí=Great Sword, Conwell |age=16|tree=[[Elsword]] > [[Sheath Knight]] > [[Infinity Sword]]|AN=[[File:Korean_Flag.png]] 인피니티 소드<br> [[File: Flag-de.png|25px]] Schwertrufer <br> [[File:English_Flag.png]] Sword Summoner<br>[[File:French_Flag.png]] Invocateur d'Épées<br>[[File:Japanese_Flag.png]] インフィニティソード<br>[[File:Italian_Flag.png]] Evocatore di Spade<br>[[File:Bresil_Flag.png]] Insurgente<br>[[File: Chinese Flag.png]] 无尽之刃<br>[[File:Polish Flag.png]] Zaklinacz Mieczy
{{Infobox_character  
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 12 July 2012<br>[[File:Flag-us.png|20px]] June 26th, 2013<br>[[File:Europeanunion.png|20px]] 26 June 2013<br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 24 July 2013<br>[[File:Bresil_Flag.png|20px]] January 08th, 2014<br>
|name=Elsword  
|color={{ColorSel|Character|Elsword}}  
|image=[[File:Portrait - Infinity Sword.png|400px]]  
|class=[[File:Mini Icon - Infinity Sword.png]] Infinity Sword
|weapon=Great Sword, Conwell  
|age=16
|Height=164 cm (5 ft 4 in)
|Weight=57 kg (125 lb)
|tree=[[Elsword]] > [[Sheath Knight]] > [[Infinity Sword]]
|Art=Concept: Takoman
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 12 July 2012<br>[[File:American Flag.png|20px]] 26 June 2013<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 26 June 2013<br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 24 July 2013<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 8 January 2014
|stat=
|stat=
{{CharStats
{{CharStats
Line 14: Line 24:
| Range=1
| Range=1
| Difficulty=1
| Difficulty=1
| Damage=P
}}
}}
}}
}}
Line 31: Line 42:


==Thăng cấp nhân vật lần 2 ==  
==Thăng cấp nhân vật lần 2 ==  
Tại Lv35, [[Sheath Knight]] có thể thăng cấp thành Infinity Sword. Nhận nhiệm vụ thăng cấp nhân vật lần hai ở Ariel, NPC sự kiện ở mỗi thành . . <br>'''Sheath Knight''' Có thể thăng cấp lên Infinity Sword bằng cách sử dụng vật phẩm: '''Dark Elshard Fragment'''[[File:ISjobChange.png|50px]].
Tại Lv35, [[Sheath Knight]] có thể thăng cấp thành Infinity Sword. Nhận nhiệm vụ thăng cấp nhân vật lần hai ở Ariel, NPC sự kiện ở mỗi thành . . <br>'''Sheath Knight''' Có thể thăng cấp lên Infinity Sword bằng cách sử dụng vật phẩm: '''Dark Elshard Fragment'''[[File:Job Change - Infinity Sword.png|50px]].
=== Infinity Sword ===
=== Infinity Sword ===
#Nói chuyện với Pongo Già Làng Altera [[NPCs#Altera|Adel]].
#Nói chuyện với Pongo Già Làng Altera [[NPCs#Altera|Adel]].
#Thu thập 30 '''Nasod Chip''' từ các quái vật '''Nasod''' trong khu vực [[Altera|Altera]].
#Thu thập 30 '''Nasod Chip''' từ các quái vật '''Nasod''' trong khu vực [[Altera|Altera]].
#*Nên đi dungeon [[4-2|Return Plains]].
#*Nên đi dungeon [[Return Plains]].
#Đánh bại:
#Đánh bại:
#*'''Crow Rider''' 3 lần ở [[4-5|Nasod Foundry]] trên '''mọi độ khó'''.
#*'''Crow Rider''' 3 lần ở [[Nasod Foundry]] trên '''mọi độ khó'''.
#*'''King Nasod''' 3 lần ở [[4-6|Altera Core]] trên '''mọi độ khó'''.
#*'''King Nasod''' 3 lần ở [[Altera Core]] trên '''mọi độ khó'''.
#Nói chuyện với [[NPCs#Feita|Lento]] ở [[Feita]].
#Nói chuyện với [[NPCs#Feita|Lento]] ở [[Feita]].
#Thu thập 10 vật phẩm rơi từ quái vật '''Glitter''' ở [[Feita]].
#Thu thập 10 vật phẩm rơi từ quái vật '''Glitter''' ở [[Feita]].
#*Nên đi dungeon [[5-3|Underground Chapel]].
#*Nên đi dungeon [[Underground Chapel]].
<br>
<br>


Line 56: Line 67:
! width="20%" |Sát thương
! width="20%" |Sát thương
|-
|-
| [[Image:ISCombo1.png]]
| [[File:Combo - Infinity Sword 1.png]]
|  
|  
'''Rolling Slash'''  
'''Rolling Slash'''  
Line 64: Line 75:
*Nếu bạn có để ý, khi trong Chế độ Thức tỉnh, đòn đánh X cuối cùng không có đường nét tấn công màu đỏ như các combo khác của Elsword trong khi Thức tỉnh.
*Nếu bạn có để ý, khi trong Chế độ Thức tỉnh, đòn đánh X cuối cùng không có đường nét tấn công màu đỏ như các combo khác của Elsword trong khi Thức tỉnh.
|
|
{{CDR}}{{CU}} <br>
{{CDRU}} <br>
{{CX}} 200% Sát thương vật lý <br>
{{CX}} 200% Sát thương vật lý <br>
{{CX}} 240% Sát thương vật lý <br>
{{CX}} 240% Sát thương vật lý <br>
Line 70: Line 81:


|-
|-
| [[Image:ISCombo2s.png]]
| [[File:Combo - Infinity Sword 2.png]]
|  
|  
'''Sword Chase'''  
'''Sword Chase'''  
Line 88: Line 99:


== Kỹ năng ==
== Kỹ năng ==
{{:Infinity Sword/Skills-NAHA}}
{{:Infinity Sword/Skills}}
<br>
<br>


Line 101: Line 112:
== Thư viện==
== Thư viện==
<br><gallery widths=150px heights=150px>
<br><gallery widths=150px heights=150px>
File:ISPortrait.png|Chân dung của Infinity Sword.
File:Portrait - Infinity Sword.png|Chân dung của Infinity Sword.
File:ISbattlefixed.png| Hình sử dụng kỹ năng đầy đủ.
File:Skill Cutin - Infinity Sword.png| Hình sử dụng kỹ năng đầy đủ.
File:IScutin.png|Hình sử dụng kỹ năng của Infinity Sword.
File:IScutin.png|Hình sử dụng kỹ năng của Infinity Sword.
File:ISPoses.png|Dáng đứng nghỉ ngơi và hình mẫu của avatar job.
File:ISPoses.png|Dáng đứng nghỉ ngơi và hình mẫu của avatar job.
ElEditors, Administrators
98,816

edits