Diabolic Esper/vi: Difference between revisions

m
Text replacement - "AddSkill5.png" to "DiabolicEsperSkill9.png"
m (Text replacement - "{{#Widget:AdsenseR}}" to "")
m (Text replacement - "AddSkill5.png" to "DiabolicEsperSkill9.png")
 
(43 intermediate revisions by 10 users not shown)
Line 1: Line 1:
{{KRonly}}
{{Languages|Diabolic Esper}}
{{Languages|Diabolic Esper}}
{{Infobox_character |name=Add |color={{ColorSel|Character|Add}} |image=[[File:Des.png|480px]] |class=Diabolic Esper |Weapon= Nasod Dynamos, Temporal/Spatial Distortion, Nasod Armor |age=19 |tree=[[Add]] > [[Time Tracer]] > [[Diabolic Esper]]| AN=[[File:flag-kr.png]] 디아볼릭 에스퍼
{{BannerBox
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 11 September 2014
|color=orange
|boxcolor=brown
|image=Development.png
|imagesize=80px
|text=Trang này đang được viết. Hãy bình tĩnh trong khi chúng tôi hoàn thành giai đoạn cuối!
}}
{{Transcendence Tabs/vi
|Character=Add
|Class=Diabolic Esper
}}
{{Infobox_character/vi
|name=Edward Grenore (Add)
|color={{ColorSel|Character|Add}}  
|image=[[File:Portrait - Diabolic Esper (Infobox).png|400px|link=File:Portrait - Diabolic Esper.png]]
|class=[[File:Mini Icon - Diabolic Esper.png]] Diabolic Esper  
|weapon= Nasod Dynamo, Nasod Armor, Bóp méo Thời/không gian
|age=19
|Height=180 cm (5 ft 11 in)
|Weight=59 kg (130 lb)
|tree=[[File:Icon - Add.png|40px|link=Add/vi]] > [[File:Icon - Time Tracer.png|40px|link=Time Tracer/vi]] > [[File:Icon - Diabolic Esper.png|40px|link=Diabolic Esper/vi]] > [[File:Icon - Diabolic Esper (Trans).png|40px|link=Diabolic Esper/Transcendence/vi]] > [[File:Icon - Mad Paradox.png|40px|link=Mad Paradox/vi]]
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] Ngày 11 Tháng 9 2014<br>[[File:American Flag.png|20px]] Ngày 31 Tháng 3 2015<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] Ngày 1 Tháng 4 2015<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] Ngày 1 Tháng 4 2015<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] Ngày 1 Tháng 4 2015<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] Ngày 29 Tháng 4 2015
|stat=
|stat=
{{CharStats
{{CharStats/vi
| Title=Diabolic Esper
| Title=Diabolic Esper
| Color={{ColorSel|CharStats|Add}}
| Color={{ColorSel|CharStats|Add}}
Line 15: Line 34:
| Range=2
| Range=2
| Difficulty=3
| Difficulty=3
| Damage=M
}}
}}
}}
}}
<center>{{quotation|Thảm hại... Thảm hại! Các người thật quá thảm hại!}}</center>
<center>{{quotation|Thảm hại... Thảm hại! Các ngươi thật Thảm hại!}}</center>
<br>
<br>
==Diabolic Esper ==
== [[File:Icon - Diabolic Esper.png]] Diabolic Esper ==
{{TooltipColor|D|[Kẻ thống trị chiều không gian thách thức mọi dạng vật lý]}}<br>
===Sở trường===
Đối thủ vượt trội với phong cách chiến đấu khác biệt và kỳ lạ như thể thoát ra khỏi thế giới này.
Nhờ có sự hiểu biết sâu rộng hơn cùngkhả năng điều khiển thời gian và không gian, '''Diabolic Esper''' có khả năng xé xác kẻ thù bằng những combo không gian mạnh hơn bao giờ hết. Anh có thể khiến kẻ thù di chuyển nhờ [[Reverse Stigma]] hoặc có thể tự di chuyển bản thân nhờ [[Reverse Circle]]. Với những kĩ năng hủy diệt mới và tính cách còn khủng khiếp hơn nữa, không có kẻ thù nào có sống sót khi '''Diabolic Esper''' phát huy sức mạnh!
{{Specialty|
|[[File:DiabolicEsperSkill9.png|link=Mind Break]]|Mind Break|'''Useful skill for chasing down enemies. Cause irregularity at the enemy's location, making it possible to attack them.'''
|[[File:DiabolicEsperSkill1.png|link=Maximum Strike]]|Maximum Strike|'''Create a projectile that follows targeted enemies. You can fire all at once or split it depending on the situation.'''
|[[File:DiabolicEsperSkill3.png|link=Void Field]]|Void Field|'''Use this skill to restrain multiple enemies. Best to use when there are nearby allies.'''
|[[File:DiabolicEsperSkill5.png|link=Force Finger]]|Force Finger|'''Use this skill to initiate a combo and also cause a debuff. Use this skill on a mid-ranged enemy to start a combo.'''
}}
 
 
=== Cốt tuyện ===
''“Cái gì?! Tính toán của ta không thể sai được! Không thể!!”''
 
Add completes the Dynamo upgrade using pure El energy, and with it takes a great leap back in time. But what waits for him in this past era is far from the world he once knew. He arrives in an alternate reality where his entire family was not slain. However, he is surprised to find a young man who appears to be the Add of this alternate reality… and he leads a happy and promising life.
 
''“Đang tính tỉ lệ tương phản của quá khứ sử dụng dữ liệu được nhập. Tỉ lệ: 42.72%. Vì tỉ lệ tương phản cao nên rất khó để kết luận rằng đây là cùng một thế giới.”''


===Tiểu sử===
Even with recalculations and many more attempts to go back to his own reality, Add keeps arriving in this other world. As his frustration grows, so does the insanity that has consumed him.
'' "Cái gì?! Tính toán của ta không thể sai được! Không thể nào!!”''<br>
Bằng cách sử dụng năng lượng El thuần khiết, Add đã thành công trong việc nâng cấp Dynamo để anh có thể trở về quá khứ. Tuy nhiên,thế giới anh đến không có gì giống so với kí ức. Thế giới ở quá khứ này có vẻ giống, nhưng có một cái gì đó kì lạ, rất khác. Gia đình của anh không chết, và điều gây sốc nhất là có một người nào đó trông giống hệt như anh sống hạnh phúc trong thế giới này…!<br>
''“Tính toán tỉ lệ sai lệch quá khứ dựa vào dữ liệu đầu vào. Kết quả: 42.72%. Do tỉ lệ này khá cao, thật khó có thể kết luận rằng đây chính là thế giới đó.”''<br>
Cho dù rất nhiều tính toán của anh được thực hiện bằng hệ thống World Discrepancy của Dynamo ; nó chỉ xác nhận rằng đây là quá khứ của một dòng thời gian khác. Sau nhiều lần thử nghiệm, Add nhận ra rằng trừ phi anh xác định cụ thể được tọa độ thời gian, việc này sẽ tốn một lượng tính toán khổng lồ để đưa anh trở về quá khứ mà anh mong muốn.<br>
''“Tất cả thời gian và công sức của ta trở thành công cốc, và ta thậm chí chẳng nhận được gì sao?! Được lắm, đã vậy ta sẽ hủy diệt cái thế giới chết tiệt này!! Kuaaaaah!!!”''<br>
Add nguyền rủa thế giới và chìm đắm trong sự điên cuồng. Anh đã sử dụng kiến thức và kĩ năng khoa học nhận được trong chuyến du hành thời gian để bắt đầu hành trình hủy diệt  bóp méo thời gian và không gian. Những người chứng kiến bắt đầu gọi  Add là '''Diabolic Esper'''.


==Thăng cấp lần 2==
''“Tất cả nỗ lực và thời gian cuối cùng trở nên vô nghĩa, và ta chẳng bao giờ được đền đáp?! Vậy thì, ta sẽ phá huỷ cái thế giới chết tiệt này!! Kuaaaaah!!!”''
Tại Lv35, Time Tracer có thể thăng cấp thành Diabolic Esper. Nhận nhiệm vụ thăng cấp lần 2 ở Ariel, NPC sự kiện ở mỗi thành phố.<br>'''Diabolic Esper''' có thể thăng cấp bằng cách sử dụng vật phẩm trong Cash Shop : '''??'''[[File:DEcash.png|50px]].
===Diabolic Esper===
#Nói chuyện với [[NPCs#Altera|Adel]] tại [[Altera]].
#Tìm 60 vật phẩm rơi ra từ quái vật Nasods tại [[Altera]].
#Nói chuyện với [[NPCs#Travelers|Glave]] tại [[Feita]]
#Tiêu diệt  Amethyst tại [[5-3]] & Berthe tại [[5-6]] 8 lần ở cấp độ  Very Hard (☆☆☆)
#Nói chuyện với [[NPCs#Travelers|Glave]] tại [[Feita]]


Add is ultimately pushed to the brink. Now possessing the supernatural powers to distort time-space and gravity, it's only a matter of time before he exploits the massive abilities he has acquired to bring the world to its dreadful end.
==Thăng lớp nhân vật thứ 2 ==
{{JobChange/vi|DE}}
<br>
<br>


== Cây năng ==
== Cây kỹ năng ==
{{:Skill Tree: Diabolic Esper}}
{{:Skill Tree: Diabolic Esper/vi}}
<br>
<br>


== Combos bổ sung ==
== Commands bổ sung==
{{SkillText/vi|Combo|2}}
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
|-
|-
! width="25%" |Hình ảnh  
! width="25%" |Hình ảnh
! width="50%" |Mô tả
! width="50%" |Chú thích
! width="25%" |Sát thương
! width="25%" |Sát thương
|-
|-
| [[File:DEcombo1.png]]
| [[File:Combo - Diabolic Esper 1.png]]
| '''Tia gia tốc'''  
| '''Spatial Tug'''
 
After doing {{CZ}}{{CZ}}{{CX}}, open a spatial rift from the area the dynamos landed and pull the enemies caught towards you.
Sau khi bắn ra 3 xung điện từ dynamo, Add lao về phía trước với một quả cầu năng lượng để gây sát thương cho mục tiêu.  
*This combo should be used from a distance, because when Add pulls targets with the dimensional gate, they maintain their launched status and may be pulled over Add's head if used at point-blank.
*Combo này có thể dùng để kích hoạt Nasod Armor combos.
*''Post 09/24/2015 KR patch:''
*Khi ở trạng thái Configuration Mode, nhấn Z cuối sẽ khiến Add bắn ra quả cầu năng lượng.
**Combo moved from [[Time Tracer]] to Diabolic Esper.
**Final {{CX}}'s Super Armor removed.
|
|
{{CX}} 175% Mag. Damage<br>
{{CZ}} 190% Phy. Damage<br>
{{CX}} 175% Mag. Damage<br>
{{CZ}} 234% Phy. Damage<br>
{{CX}} 225% Mag. Damage<br>
{{CX}} 135% Mag. Damage x2 (2 MP)<br>
{{CZ}} 190% Mag. Damage
{{CX}} 316% Mag. Damage (2 MP)<br>
(PvP Damage Modifier = 0.989)
|-
|-
| [[File:DEcombo2.png]]
| [[File:Combo - Diabolic Esper 2.png]]
| '''Lỗ hổng thời gian'''
| '''Spatial Warp'''
 
After doing {{CDRU}}{{CX}}, break a spatial rift diagonally downwards and warp yourself to it.
Sau khi bắn ra 3 xung điện, Add tạo ra một lỗ hổng thời gian và hút các mục tiêu trong tầm lại gần.  
*''Post 09/24/2015 KR patch:''
*Combo này có thể dùng để kích hoạt Nasod Armor combos.  
**New combo added.
*Khi ở trạng thái Configuration Mode, nhấn X cuối sẽ khiến Add đá một quả cầu năng lượng, gây sát thương liên tục khi chạm mục tiêu.
*''Post 11/03/2016 (KR) / 11/23/2016 (NA) patch:''
**{{CZ}} consumes 3 MP.
|
|
{{CX}} 175% Mag. Damage<br>
{{CDRU}}<br>
{{CX}} 175% Mag. Damage<br>
{{CX}} 82% Mag. Damage x3<br>
{{CX}} 225% Mag. Damage<br>
{{CZ}} 178% Mag. Damage<br>
{{CX}} 250% Mag. Damage
{{CZ}} 209% Phy. Damage
|}
 
== Kĩ năng ==
{| width="100%"
|-
|-
| valign="top" |
| [[File:Combo - Diabolic Esper DRXXX.png]]
 
| '''Spatial Explosion'''
=== Hyper Active ===
After doing {{CDR}}{{CX}}{{CX}}, instead of kicking enemies, fire a spatial orb that explodes upon contact. Launches enemies diagonally upwards away from you.
{| style="border-collapse: collapse;" border="1" cellpadding="1"
*''Post 09/24/2015 KR patch:''
|-
**New combo added.
| width="40" | [[Image:DEHyperActive.png]]
|
| width="150" align="center" | [[Paranoia]] (Cuồng Loạn) [[Image:lock.gif|lock.gif]]
{{CDR}}<br>
{{CX}} 242% Mag. Damage<br>
{{CX}} 422% Phy. Damage<br>
{{CX}} 117% Mag. Damage x3 (3 MP)
|}
|}
<br>
<br>


| valign="top" |
== Kỹ năng ==
 
{{:Diabolic Esper/Skills-KR}}
=== Special Active  ===
 
{| style="border-collapse: collapse;" border="1" cellpadding="1"
|-
| width="40" | [[Image:DESkill4.png]]
| width="150" align="center" | [[Reverse Circle]] (Đảo ngược chu kỳ)
|-
| width="40" | [[Image:DESkill5.png]]  [[Image:DESkill8.png]]
| width="150" align="center" | [[Reverse Stigma]] (Trở về dấu ấn) [[Image:lock.gif|lock.gif]]
|-
| width="40" | [[Image:TiTSkill2.png]]
| width="150" align="center" | [[Moonlight Rhapsody]] (Bản Sonate Ánh trăng)
|-
| width="40" | [[Image:DESkill6.png]]
| width="150" align="center" | [[Gravity Buster]] (Bom trọng lực)
|}
 
<br>
<br>


| valign="top" |
== Videos  ==
 
*[https://www.youtube.com/watch?v=_dHCdJNnAvE'''KR trailer (released together with Time Tracer) by 'KOG'''']
=== Active ===
*[https://www.youtube.com/watch?v=cqOFE9dnZT4'''NA trailer (released together with Time Tracer) by 'Kill3rCombo'''']
 
*[https://www.youtube.com/watch?v=XPKxbgtEhXE&feature=youtu.be '''Diabolic Esper All Pose''']
{| style="border-collapse: collapse;" border="1" cellpadding="1"
|-
| width="40" | [[Image:DESkill1.png]]
| width="150" align="center" | [[Force Nova]] (Năng lượng tinh cầu)
|-
| width="40" | [[Image:DESkill2.png]]
| width="150" align="center" | [[Force Finger]] (Năng lượng ngón tay)
|}
 
| valign="top" |
 
=== Passive ===
 
{| style="border-collapse: collapse;" border="1" cellpadding="1"
|-
| width="40" | [[File:Intermediate Magic Training.PNG]]
| width="150" align="center" | [[Intermediate Magical Offense Training|Intermediate Magical Offense Training]] (Luyện tập tấn công ma pháp cấp trung)
|-
| width="40" | [[Image:DESkill11.png]]
| width="150" align="center" | [[Mind Control]] (Điều khiển tâm trí)
|-
| width="40" | [[Image:DESkill12.png]]
| width="150" align="center" | [[Time Control]] (Điều khiển thời gian)
|-
| width="40" | [[Image:DESkill9.png]]
| align="center"  width="150" | [[Mind Circle]] (Chu kỳ tâm trí)
|-
| width="40" | [[Image:DESkill10.png]]
| width="150" align="center" | [[ESP]] (Ngoại cảm) [[Image:lock.gif|lock.gif]]
|}
|}
<br>
<br>


== Videos  ==
== Hình ảnh ==
*[https://www.youtube.com/watch?v=XPKxbgtEhXE&feature=youtu.be '''Intro, Win and Losing Poses Diabolic Esper''']
=== Tranh vẽ ===
*[https://www.youtube.com/watch?v=UQ4q1jAvBfw&feature=youtu.be '''Introducing MP-DP transition (English subtitle available)''']
<gallery widths=150px heights=150px>
<br>
File:Portrait - Diabolic Esper.png|'''Diabolic Esper's''' Portrait, illustrated by Hwansang.
File:Portrait - Diabolic Esper (Alternate).png|Alternate portrait of '''Diabolic Esper''' shown in NA.
File:Skill Cutin - Diabolic Esper.png|Full body Skill Cut-in.
File:Skill Cut-in - Diabolic Esper Item Mall.png| Full Body Cash Shop Cut-in
File:DE_Chibis.png|'''Diabolic Esper's''' chibi portrait.
File:DEConcept.png|'''Diabolic Esper's''' Concept Artwork.
</gallery>


== Gallery ==
=== Khác ===
<br><gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:Des.png|Ngoại hình của Diabolic Esper.
File:Promotional Model - Diabolic Esper.png|Idle pose and Promo avatar.
File:DiESkillcutinfull.png|Hình ảnh toàn thân khi sử dụng kĩ năng.
File:Ready Animation - Diabolic Esper.gif|Ready Animation.
File:Diabolic_Esper_Attack.png|Hình ảnh sử dụng kĩ năng của Diabolic Esper.
File:BlackEyeDP.png|Upon advancing to '''Diabolic Esper''', going into Dynamo Configuration Mode will cause Add's sclera to turn black.
File:DEpose.png|Dáng đứng trong game và Job Avatar.
File:DE_CashShop_Cutin_animated.gif|Animated Cash Shop Cut-in.
File:BlackEyeDP.png|Khi trở thành '''Diabolic Esper''', ở chế độ Dynamo Configuration Mode sẽ chuyển màu mắt của Add sang màu đen.
File:DEAccess.png|'''Diabolic Esper''''s accessory, '''[[Diabolic Armor]]'''.
File:DiEShadow.png| Hình dạng bóng trước khi ra nhân vật.  
File:DEAccess2.png|'''Diabolic Esper''''s accessory, '''[[Cobo Vaccine USB]]'''. (Unavailable in KR)
File:Add3rdLeak.png|Ảnh rò rỉ có đầu của Diabolic Esper trước khi ra mắt. Được miêu tả như là"Strongest Madness".
File:DEAccess3.png|'''Diabolic Esper''''s accessory, '''[[Diabolic Chain]]'''. (Unavailable in KR)
File:Add3rdJobSilhouette.png| A silhouette of '''Diabolic Esper's''' before his release. (From Little Specter/Asura Trailer)
File:DiEShadow.png|'''Diabolic Esper's''' silhouette shown prior to his release.  
File:09NEWDE.png| Cash Shop Cut-in
File:Diabolic_Esper_Attack_2.png| Full Body Cash Shop Cut-in
File:DE_CashShop_Cutin_animated.gif|Hoạt ảnh khi sử dụng kĩ năng trong Cash Shop .
</gallery>
</gallery>
<br>
<br>


== Ngoài lề ==
== Ngoài lề==
*'''Diabolic Esper''' là một nhánh thăng cấp của Add đi theo chủ đề Transform; thực hiện một hành động liều lĩnh để có thêm một lượng sức mạnh khổng lồ.
*The [[Diabolic Armor]] is part of his promo avatar's top piece.
**Add cố gắng thay đổi quá khứ của mình, cho phép anh ta đạt được khả năng điều khiển thời gian và không gian.  
*When going into Configuration Mode (Awakening), '''Add''''s sclera will turn black. They are however canonically depicted as being black permanently in all kinds of media (e.g: visual novels, artwork).
*Nhiệm vụ thăng cấp của Diabolic Esper được coi là khó nhất từ trước tới giờ trong game, có cấp độ yêu cầu cao nhất để hoàn thành .
**When equipping a [[Character Customization System#Faces|custom eyes]], going into Configuration Mode (Awakening) will not change his sclera to black.
*Ý kiến riêng của người dịch: Liệu kẻ đuổi giết gia đình Add trước đây có phải là Diabolic không?
*After advancing to '''Diabolic Esper''', '''Add''''s character selection screen quote changes once again, to match his demented personality.
*Following the release of '''Diabolic Esper''''s alternate art, this is the second time '''Add''' is depicted frowning in a portrait, the first being [[Media:8333DMt.jpg|Time Tracer's teaser]].
<br>
<br>
== Tên khác ==
{{AlternateLanguages/vi
|Color={{ColorSel|CharLight|Add}}
|KR=디아볼릭 에스퍼 |KRName=Diabolic Esper
|JP=ディアボリックエスパー |JPName=Diabolic Esper
|TW=狂噬者        |TWName=Lunatic Devourer
|CN=残酷异能者        |CNName=Diabolic Esper
|FR=Seigneur du temps |FRName=Time Lord
|IT=Esper diabolico |ITName=Diabolic Esper
|DE=Diabolischer Esper |DEName=Diabolic Esper
|PL=Diaboliczny Esper|PLName=Diabolic Esper
|ES=Telépata diabólico |ESName=Diabolic Telepath
|BR=Esper Diabólico |BRName=Diabolic Esper
}}


{{Characters}}
{{Characters}}
ElEditors, Administrators
98,816

edits