25,204
edits
m (→Skill Tree) |
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "") Tags: Mobile edit Mobile web edit |
||
(34 intermediate revisions by 9 users not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{DISPLAYTITLE:Kiếm Kỵ Sĩ}} | |||
{{Languages|Sword Knight}} | {{Languages|Sword Knight}} | ||
{{Infobox_character | {{Infobox_character | ||
|name=Elsword | |name=Elsword | ||
|color={{ColorSel|Character|Elsword}} | |color={{ColorSel|Character|Elsword}} | ||
|image=[[Image:Sword Knight.png| | |image=[[Image:Portrait - Sword Knight.png|450px]] | ||
|class=[[Image: | |class=[[Image:Mini Icon - Sword Knight.png]] Kiếm Kỵ Sĩ | ||
|weapon= | |weapon=Trọng Kiếm, Hỏa Pháp | ||
|age=15 | |age=15 | ||
|Height=158 cm | |Height=158 cm (5 ft 2 in) | ||
|Weight=57 kg | |Weight=57 kg (125 lb) | ||
|tree=[[Elsword]] > [[Sword Knight]] > [[Lord Knight]] | |tree=[[Image:Icon - Elsword.png|40px|link=Elsword]] > [[Image:Icon - Sword Knight.png|40px|link=Sword Knight]] > [[Image:Icon - Lord Knight.png|40px|link=Lord Knight]] > [[Image:Icon - Lord Knight (Trans).png|40px|link=Lord Knight#Transcendence_2]] > [[Image:Icon - Knight Emperor.png|40px|link=Knight Emperor]] | ||
| | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 22 May 2007<br>[[File:German Flag.png|20px]] 8 December 2010<br>[[File:American Flag.png|20px]] 4 May 2011 | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 22 May 2007<br>[[File:German Flag.png|20px]] 8 December 2010<br>[[File:Flag | |||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
| Title=Kiếm Sĩ | | Title=Kiếm Kỵ Sĩ | ||
| Color={{ColorSel|CharStats|Elsword}} | | Color={{ColorSel|CharStats|Elsword}} | ||
| HP=5 | | HP=5 | ||
Line 24: | Line 24: | ||
| Range=1 | | Range=1 | ||
| Difficulty=1 | | Difficulty=1 | ||
| Damage=P | |||
}} | }} | ||
}} | }} | ||
<center>{{quotation| | <center>{{quotation|Nó sẽ đau... lắm đấy!}}</center> | ||
<br> | <br> | ||
= Sword Knight = | = [[File:Icon - Sword Knight.png]] Kiếm Kỵ Sĩ = | ||
{{TooltipColor|D|[Kỵ sĩ của Vương quốc Velder]}}<br> | |||
{{ | Tiên phong trong trận chiến và dùng kiếm pháp điêu luyện để thống lĩnh chiến trường.<br> | ||
{{Specialty| | |||
|[[File:SwordKnightSkill1.png|link=Kick]]|Kick|'''Sử dụng nếu muốn kéo dài combo. Làm giảm tỉ lệ hất ngã lên mục tiêu, khiến cho việc kéo dài combo dễ dàng hơn.''' | |||
|[[File:SwordKnightSkill3.png|link=Mortal Blow]]|Mortal Blow|'''Sử dụng nếu muốn tấn công chớp nhoáng. Hữu ích trong việc tấn công kẻ địch di chuyển nhanh hoặc có nhiều kẻ địch trước mặt.''' | |||
|[[File:SwordKnightSkill5.png|link=Armor Break]]|Armor Break|'''Sử dụng nếu muốn gây thêm sát thương lên kẻ địch. Chiêu này chỉ có tác dụng khi kích hoạt sau các đòn tấn công khác.''' | |||
|[[File:SwordKnightSkill6.png|link=Double Slash]]|Double Slash|'''Sử dụng để đánh bại kẻ địch mạnh hoặc bị ép góc. Cũng có thể đánh kẻ địch phía trên bạn. Hãy chắc chắn dùng kĩ năng này vào boss.''' | |||
}} | |||
<br> | <br> | ||
=== Bối cảnh === | === Bối cảnh === | ||
Elsword luôn là một | Elsword luôn là một Kỵ sĩ có ý chí mạnh mẽ. Cậu không bao giờ bỏ cuộc và luôn luôn cố gắng để trở nên mạnh mẽ hơn. Sau khi cải thiện những kĩ năng như chưa từng có trước đây, cậu bắt đầu sáng tạo ra những kiểu chiến đấu mới thần tốc hơn với thanh kiếm của mình. Sau khi được những người dân ở Elder rèn luyện, cậu đã dần được biết đến với tự cách là một [[Sword Knight/vi|Kiếm Kỵ Sĩ]] hùng mạnh. | ||
<br> | <br> | ||
== | == Thăng tiến class lần đầu == | ||
Elsword có thể quyết định thăng tiến lên '''Kiếm Kỵ Sĩ''', [[Magic Knight/vi|Ma Pháp Kỵ Sĩ]] hoặc [[Sheath Knight/vi|Bao Kiếm Kỵ Sĩ]]. | |||
=== | Cũng có thể đạt '''Kiếm Kỵ Sĩ''' bằng cách sử dụng vật phẩm trong Item Mall: Sword Knight's Medal [[File:Job Change - Sword Knight.png|50px]]. | ||
# | === Kiếm Kỵ Sĩ === | ||
#Tiêu diệt những con quái sau ở [[Wally's Castle|2-5: Wally's Castle]]. | |||
#*5 '''Wally's Guardians''' | #*5 '''Wally's Guardians''' | ||
#* | #*3 '''Crossbow Soldiers''' | ||
#Hoàn thành [[2-5 | #Hoàn thành [[Wally's Castle|2-5: Wally's Castle]] với ít nhất hạng B. | ||
#Thu thập | #Thu thập 3 '''Mickey Tails''' từ '''Mickeys''' ở [[Underground Waterway|2-3: Underground Waterway]]. | ||
#Thu thập '''Exequatur of Velder Principality''' từ '''Wally's Guardians''' | #Thu thập '''Exequatur of Velder Principality''' từ một trong những '''Wally's Guardians''' ở [[Wally's Castle|2-5: Wally's Castle]]. | ||
Khi đạt Lv. 35, '''Kiếm Kỵ Sĩ''' có thể thăng tiến lên thành [[Lord Knight/vi|Lãnh Chúa Kỵ Sĩ]]. | |||
<br> | |||
== Cây kỹ năng == | |||
{{:Skill Tree: Sword Knight KR}} | |||
<br> | <br> | ||
== | == Combo bổ sung == | ||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {{SkillText|Combo|1}} | ||
{{{!}} cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | |||
! width="30%" | {{!}}- | ||
! width="50%" | ! width="30%" {{!}}Minh họa | ||
! width="20%" | ! width="50%" {{!}}Mô tả | ||
! width="20%" {{!}}Sát thương | |||
{{!}}- | |||
{{!}} [[Image:Combo - Sword Knight 2.png]] | |||
{{!}} '''Mad Charge''' | |||
Sau khi thực hiện {{CDR}}{{CViZ}} , lao về phía trước với '''Super Armor''' để đẩy kẻ địch về sau và kết thúc bằng một cú chém xuống đất, hất tung nhẹ. Việc lao tới có thể bị trì hoãn bằng cách giữ yên {{CDeHoldX}} lần đầu. | |||
{{!}} | |||
{{CDR}} <br> | |||
{{ | {{CViZ}} 172% Phy. Damage <br> | ||
{{ | {{CDeHoldX}} 43% Phy. Damage x4 <br> | ||
{{ | {{CDeX}} 78% Phy. Damage + 90% Phy. Damage | ||
{{ | {{!}}- | ||
{{!}} [[Image:Combo - Sword Knight 1.png]] | |||
{{!}} '''Heavy Swing''' | |||
Sau khi thực hiện {{CDeX}}{{CDeX}}{{CDeX}}, chém vung lên 1 lần nữa và kết thúc bằng một nhát đâm đẩy lên phía trước. Mọi nhát chém vung lên sau {{CDeX}} lần hai được thựcc hiện trong khi '''Super Armor'''. Nhát đâm cuối gây choáng và kẻ địch chuẩn bị ăn combo. | |||
{{!}} | |||
{{CDeX}} 287% Phy. Damage <br> | |||
{{CDeX}} 311% Phy. Damage <br> | |||
{{CDeX}} 226% Phy. Damage <br> | |||
{{CDeX}} 250% Phy. Damage <br> | |||
{{CDeX}} 68% Phy. Damage x4 | |||
{{!}}- | |||
{{!}} [[Image:Combo - Sword Knight 3.png]] | |||
{{!}} '''Rolling Dive''' | |||
Sau khi thực hiện {{CDRU}}{{CViZ}}{{CViZ}}, xoay vòng xuống phía trước tương tự như [[Rolling Smash]]. Thực hiện nhiều cú lật về phía trước trong khi lao xuống ở một góc. | |||
*Nếu Elsword đang bị [[Status Effects|Đóng băng]] hay [[Status Effects|Hóa đá]] trong khi lao xuống, hoạt ảnh sẽ dừng lại nhưng cậu ta vẫn sẽ tiếp tục gây sát thương cho đến khi hiệu ứng bất lợi kết thúc. | |||
{{!}} | |||
{{CDRU}} <br> | {{CDRU}} <br> | ||
{{ | {{CViZ}} 173% Phy. Damage <br> | ||
{{ | {{CViZ}} 209% Phy. Damage <br> | ||
{{ | {{CViZ}} 124% Phy. Damage x3~infinite<br> | ||
+ 73% Phy. Damage | |||
{{!}}} | |||
=== Cập nhật === | |||
{{tt|04/20/2015 KR|{{*}}{{CDR}}{{CViZ}}{{CDeX}}{{CDeX}} đẩy kẻ địch nhiều hơn|text-align=left}} • | |||
{{tt|07/23/2015 KR|{{*}}{{CDR}}{{CViZ}}{{CDeX}}{{CDeX}} chuyển thành {{CDR}}{{CViZ}}{{CDeHoldX}}{{CDeX}}; Ấn giữ để hoãn sạc. Phân phố đòn đánh đã chỉnh sửa.<br> | |||
* | {{*}}Đã thêm {{CDeX}}{{CDeX}}{{CDeX}}{{CDeX}} của [[Lord Knight/vi|Lãnh Chúa Kỵ Sĩ]] cho Kiếm Kỵ Sĩ, thêm một {{CDeX}} bổ sung giúp đâm kẻ địch phía trước. {{CDeX}} thứ tư không còn hất ngã kẻ địch nữa.<br> | ||
| | {{*}}Đã thêm combo {{CDRU}}{{CViZ}}{{CViZ}}{{CViZ}} mới.|text-align=left}} • | ||
{{CDR}} <br> | {{tt|03/30/2017 KR|{{*}}{{CDR}}{{CViZ}}{{CDeHoldX}}{{CDeX}} không còn hủy manabreak.|text-align=left}} | ||
{{ | |||
{{ | |||
{{ | |||
|} | |||
<br> | <br> | ||
== | == Kĩ năng == | ||
{{:Sword Knight/Skills | {{:Sword Knight/Skills}} | ||
<br> | <br> | ||
== | == Thư viện ảnh == | ||
=== Artwork === | === Artwork === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:Sword Knight.png|''' | File:Portrait - Sword Knight.png|Ảnh của '''Kiếm Kỵ Sĩ''', vẽ bởi RESS. | ||
File:SKConcept.png|Ảnh Concept của '''Kiếm Kỵ Sĩ''', thiết kế bởi RESS. | |||
</gallery> | </gallery> | ||
=== | |||
=== Khác === | |||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Promotional Model - Sword Knight.png|New model after 07/23/2015 (KR). | ||
File:Promotional Model - Sword Knight (Old).png|Idle pose and Promo avatar. | |||
File:SK3DModel.png|3D models of '''Sword Knight'''. | File:SK3DModel.png|3D models of '''Sword Knight'''. | ||
File:Sk2.png|Old combo removed on 26 June 2014 KR. | File:Sk2.png|Old combo removed on 26 June 2014 KR. | ||
File:Sk1.png|Old combo that was removed and given to his [[Elsword|Base Job]]. | |||
File:SKSwordAura.png|Sword Aura made when using '''Sword Knight''''s combos. | |||
</gallery> | </gallery> | ||
<br> | <br> | ||
== | == Lề == | ||
* | *Các combo Mad Charge, Rolling Dive, và Advanced Heavy Swing của '''Kiếm Kỵ Sĩ''' đều kết thúc với một quầng hào quang kiếm trông như phiên bản thu nhỏ của cái được dùng trong [[Gigantic Slash]]. | ||
**Quầng hào quang giống như vậy được sử dụng trong kĩ năng [[Double Slash]], và sau đó khi thăng lên thành [[Lord Knight/vi|Lãnh Chúa Kỵ Sĩ]], [[Rolling Smash]], [[Sandstorm]], [[Sonic Blade]], [[Power Smash]], và [[Grand Cross]]. | |||
*Sau khi mô hình được làm lại, trang phục quảng bá của '''Sword Knight''' được làm cho nhìn giống với ảnh minh họa chính thức hơn. | |||
**Mấy cái nút màu cam trước áo của cậu được lấy ra từ miếng đệm vai. | |||
**Vết khâu trên quần và những chi tiết trên thắt lưng không giống với ảnh minh họa đã được gỡ bỏ. | |||
**Mấy cái nút màu cam trên găng tay và phía sau áo không nhìn thấy được trên ảnh minh họa nên cũng được gỡ bỏ đi. | |||
<br> | |||
== Tên khác == | |||
== | |||
{{AlternateLanguages | {{AlternateLanguages | ||
|Color={{ColorSel|CharLight|Elsword}} | |Color={{ColorSel|CharLight|Elsword}} | ||
|KR=소드 나이트 |KRName=Sword Knight | |KR=소드 나이트 |KRName=Sword Knight | ||
|JP=ソードナイト |JPName=Sword Knight | |JP=ソードナイト |JPName=Sword Knight | ||
|TW=巨劍騎士 |TWName= | |TW=巨劍騎士 |TWName=Cự Kiếm Kỵ Sĩ | ||
|CN=巨剑骑士 |CNName= | |CN=巨剑骑士 |CNName=Cự Kiếm Kỵ Sĩ | ||
|DE=Schwertritter |DEName=Sword Knight | |DE=Schwertritter |DEName=Sword Knight | ||
|UK=Knight of the Sword | |UK=Knight of the Sword | ||
Line 132: | Line 155: | ||
|PL=Miecznik |PLName=Sword bearer | |PL=Miecznik |PLName=Sword bearer | ||
|ES=Caballero de la espada |ESName=Sword Knight | |ES=Caballero de la espada |ESName=Sword Knight | ||
|TH=นักดาบ |THName=Sword Knight | |||
}} | }} | ||
<br> | <br> | ||
{{Characters}} | {{Characters/vi}} |