Demonio/vi: Difference between revisions
no edit summary
ChungSeiker (talk | contribs) (Created page with "Leoele,e") |
Hgnguyen37 (talk | contribs) No edit summary |
||
Line 1: | Line 1: | ||
{{Languages|Demonio}} | |||
{{Infobox_character | |||
| name=Ciel | |||
|color={{ColorSel|Character|Lu/Ciel}} | |||
|image=[[File:DmoPortrait.png|480px]] | |||
|class=[[File:DemTiny.png]] Demonio | |||
|weapon= Dual Gun Blades, Sniper Rifle | |||
|age=27 | |||
|tree=[[Image:LuCielNEW.png|40px|link=Lu/Ciel]] > [[Image:DiaNEW.png|40px|link=Diabla]] > [[Image:DemNEW.png|40px|link=Demonio]] > [[Image:DiaTransNEW.png|40px|link=Demonio#Transcendence]] | |||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 3 May 2016<br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] 7 September 2016<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 7 September 2016<br>[[File:Flag-us.png|20px]] 7 September 2016<br>[[File:Bresil_Flag.png|20px]] 7 September 2016 | |||
|stat= | |||
{{CharStats | |||
| Title=Demonio | |||
| Color={{ColorSel|CharStats|Lu/Ciel}} | |||
| HP=4 | |||
| MATK=3 | |||
| MDEF=2 | |||
| PDEF=2 | |||
| PATK=5 | |||
| Speed=3 | |||
| Range=2 | |||
| Difficulty=3 | |||
}} | |||
}} | |||
<center>{{quotation|Kuh...cái giao ước này..! Càng ngày càng đòi hỏi quá đáng!}}</center> | |||
<br> | |||
== [[File:DiaNEW.png]][[File:DemNEW.png]] Diabla/Demonio == | |||
{{#Widget:AdsenseR}} | |||
=== Đặc Điểm === | |||
'''Demonio''' tiếp tục phát triển sức mạnh của các chuỗi combo và kỹ năng liên hoàn. Demonio cho phép Ciel nắm giữ sức mạnh của quỷ, tăng cường cả sự linh động lẫn sức mạnh hủy diệt. Anh đồng thời vẫn có thể sử dụng khẩu súng nhắm để tỉa đổi thủ từ xa. Nhờ việc Ciel củng cố giao ước với Lu, anh chuyển hóa hoàn toàn thành một quỷ dữ sử dụng hai thanh đao dài. | |||
<br> | |||
=== Background === | |||
Kể từ ngày đó, sức mạnh của Lu theo thời gian bùng nổ mãnh liệt. Và sức mạnh này lại tác động nhiều hơn tới giao ước giữa cô và Ciel. Trong vài ngày đầu, Ciel cảm thấy nhờ nó mà sức chiến đấu của anh được gia tăng. Tuy nhiên, càng ngày lại càng khó kiểm soát. Vì những hạn chế của cái cơ thể, vốn giờ là nửa-Ciel và nửa-quỷ, anh bắt đầu bị biến đổi còn nhiều hơn Lu. Giờ thì Ciel có sừng, tóc thì mọc dài và bạc trắng.<br> | |||
Trong khi sức mạnh thể chất được gia tăng, nhưng Ciel đồng thời cũng mất đi cảm giác con người. Ciel vốn là người phải kiềm hãm Lu, tránh việc cô mất kiểm soát mỗi lần sức mạnh ma thuật bộc phát. Thế mà giờ chính bản thân anh lại không thể khống chế được dòng chảy ma quỷ cuộn trào trong mình. | |||
<br> | |||
== Thăng Cấp Lần Hai == | |||
Ở cấp 35, [[Diabla|Diabla/Ciel]] có thể thăng cấp thành '''Diabla/Demonio'''. Nhận nhiệm vụ thăng cấp ở Ariel.<br> | |||
Cũng có thể thăng cấp '''Diabla/Demonio''' bằng vật phẩm '''Demonio's Authority''' [[File:HQ Shop Item 277107.png]] <br> | |||
=== Diabla/Demonio === | |||
# Hoàn thành [[4-3|Transporting Tunnels B4-1]]. | |||
# Hạ gục King Nasod 8 lần ở [[4-6]]. | |||
# Hoàn thành [[5-1|Shrine of Dedication Entrance]] 6 lần. | |||
# Nói chuyện với [[NPCs#Feita|NPC]] ở [[Feita]]. | |||
# Hạ gục Amethyst 5 lần ở [[5-3]]. | |||
Bạn có thể [[Demonio#Transcendence|Transcend]] ở cấp 70. (Hiện chỉ có ở server Hàn Quốc) | |||
<br> | |||
== Cây Kỹ Năng == | |||
{{:Skill Tree: Demonio}} | |||
<br> | |||
== Các Combo Mới== | |||
{{SkillText|Combo|CP Combo}} | |||
{{SkillText|Combo|2}} | |||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | |||
|- | |||
! width="25%" rowspan=2 | Image | |||
! width="35%" rowspan=2 | Description | |||
! width="40%" colspan= 2 | Damage | |||
|- | |||
! width="20%" | Lu | |||
! width="20%" | Ciel | |||
|- | |||
| [[File:DemComboTemp.jpg]] | |||
|{{CCPC}} <font color="0000ff">'''Endless Combination'''</font><br> | |||
Sau khi hất tung kẻ thù lúc kết thúc [[Diabla#Additional Combos|Combination Assault]], đổi người và tiếp tục truy sát những kẻ đang bị hất tung, kéo chúng lại và tiếp tục hất văng chúng ra, trước khi giao việc kết thúc lại cho người cũ. Đòn đánh kết thúc sẽ hất văng kẻ địch, cho phép kéo dài tiếp chuỗi combo với {{CCPV}}. | |||
| | |||
(After Combination Assault combo)<br> | |||
{{CCPZ}} 475% Phy. Attack<br> | |||
{{CZ}} 559% Phy. Attack<br> | |||
{{CZ}} 650% Phy. Attack<br> | |||
{{CCPX}} 867% Phy. Attack | |||
| | |||
(After Combination Assault combo)<br> | |||
{{CCPZ}} 475% Phy. Attack<br> | |||
{{CZ}} 510% Phy. Attack<br> | |||
{{CZ}} 299% Phy. Attack x3<br> | |||
{{CCPX}} ?% Phy. Attack | |||
|- | |||
|} | |||
<br> | |||
== Kỹ Năng == | |||
{{:Demonio/Skills}} | |||
<br> | |||
== [[File:DiaTransNEW.png]][[File:DemTransNEW.png]] [[Transcendence]] == | |||
{{KRonly}} | |||
<center>{{quotation|Everyone is absolutely weak!}}</center> | |||
{{Infobox_character | |||
|color={{ColorSel|Character|Lu/Ciel}} | |||
|image={{tabs|name=-|tab1=Combined|contents1=[[File:TransDem.png|200px]] |tab2=Lu|contents2=[[File:TransDem1.png|200px]] |tab3=Ciel|contents3=[[File:TransDem2.png|200px]]}} | |||
}} | |||
{{JobChange|Transcendence}} | |||
=== Transcendent Skills === | |||
{{:Demonio/Skills/Transcendent}} | |||
<br> | |||
== Videos == | |||
*[https://www.youtube.com/watch?v=OC32YEMlnwg '''KR trailer (released together with Diabla) by 'KOG''''] | |||
*[https://www.youtube.com/watch?v=58NjzZ_I_E4 '''Diabla/Demonio All Pose'''] | |||
<br> | |||
== Gallery == | |||
=== Artwork === | |||
<gallery widths=150px heights=150px> | |||
File:DmoPortrait.png|'''Demonio''''s portrait. | |||
File:Diabla_Attack.png|Diabla's skill cut-in. | |||
File:Demonio_Attack.png|Demonio's skill cut-in. | |||
File:DemonioRageMode.png|Demonio's Madness state cut-in. | |||
File:DMoDemonCom.png|Full body combination skill Hyper Active cut-in. | |||
</gallery> | |||
=== Miscellaneous=== | |||
<gallery widths=150px heights=150px> | |||
File:DemPoses.png|Promo outfit and idle pose. | |||
File:DemReady.gif|Ready animation. | |||
File:DemFlowerAura.gif|A black flowery aura will appear below Ciel while he is standing in his idle pose upon advancing to Demonio. | |||
File:DemonioEye.jpg|Ciel's left eye as '''Demonio'''. | |||
File:Ciel3rdPathShadow.jpg|'''Demonio''''s in-game silhouette model. | |||
File:RageCiel.jpg|'''Demonio''''s Madness state model. | |||
File:DemAccess.png|'''Demonio''''s accessory, '''[[Thriving Demon's Form]]'''. | |||
File:Demonio_Gun_Blades.jpg|Length comparison between '''Demonio''''s promo and Madness state gun blades. | |||
File:Demonio_Rifle.jpg|'''Demonio''''s rifle model. | |||
File:Demonio_Transcendent_awakening_animated.gif|Demonio Transcendent awakening animated | |||
</gallery> | |||
<br> | |||
== Thông Tin Bên Lề == | |||
*'''Demonio''' là từ tiếng Tây Ban Nha chỉ"Quỷ". | |||
*Biểu cảm khuôn mặt của anh thay đổi và mắt cũng chuyển sang màu xanh đen khi thăng cấp thành Demonio. Tròng trắng mắt trái lại chuyển đen hoàn toàn, giống của [[Diabolic Esper]], mặc dù chỉ có thể nhận ra nếu thay đổi kiểu tóc hoặc trong ảnh nền Transcendence (trong trang phục gốc mái tóc dài của anh che mất con mắt đó). | |||
**Trang bị [[Character Customization System#Faces|custom eyes]] loại bỏ cái tròng mắt bị đen đó. | |||
*Đây là phân hướng duy nhất của '''Lu/Ciel''' mà skill cut-in không có cả hai người. [[Altar of Evil]] chỉ có hình '''Diabla'''', trong khi [[Transcendence (Demonio)|Transcendence]] chỉ thể hiện '''Demonio''''. | |||
**Tuy nhiên nếu sử dụng các kỹ năng kết hợp cơ bản thì hình cut-in cơ bản cũng sẽ xuất hiện. | |||
*Giống như [[Diabla]], '''Demonio''' chỉ tập trung vào Ciel. Vì lý do này, Lu không có tư thế mới khi thăng cấp lần hai, giữ nguyên tư thế cũ của [[Diabla]]. | |||
*Awakening khi có '''Transcendence''' ở trạng thái Madness sẽ có cut-in Madness riêng dù hoạt ảnh thì tương tự. Ảnh nền cũng không thay đổi. | |||
*Trong biểu tượng nhỏ trên bảng Guild của Demonio, ký tự viết tắt mà "M" thay vì "D". Điều này nhằm tránh nhầm lẫn với [[Dreadlord]]. | |||
*Thiết kế của Demonio có mô tuýp người làm vườn, có nhiều kỹ năng liên quan đến cây cỏ bao gồm các hạt giống hay triệu hồi cây, cũng như hào quan bông hoa trong tư thế nghỉ. | |||
<br> | |||
== Các Tên Khác == | |||
{{AlternateLanguages | |||
|Color={{ColorSel|CharLight|Lu/Ciel}} | |||
|KR=데모니오 |KRName=Demonio | |||
|CN=幽幻恶魔 |CNName=Dim Phantom Devil | |||
|BR=Profano |BRName=Profane | |||
|JP=デモニオ|JPName=Demonio | |||
|TW=冷焰邪魔 |TWName=Cold Flame Demon | |||
}} | |||
<br> | |||
{{Characters}} |