25,204
edits
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "") Tags: Mobile edit Mobile web edit |
|||
(36 intermediate revisions by 7 users not shown) | |||
Line 4: | Line 4: | ||
|name=Ainchase "Ain" Ishmael | |name=Ainchase "Ain" Ishmael | ||
|color={{ColorSel|Character|Ain}} | |color={{ColorSel|Character|Ain}} | ||
|image=[[File: | |image=[[File:Portrait - Lofty Executor.png|560px]] | ||
|class=[[File: | |class=[[File:Mini Icon - Lofty Executor.png]]Thượng thần: Kẻ hành quyết | ||
|age=Không rõ (Diện mạo khoảng 21 tuổi) | |age=Không rõ (Diện mạo khoảng 21 tuổi) | ||
|weapon= | |weapon=Con lắc, Vũ khí Phóng kích | ||
|tree=[[ | |tree=[[File:Icon - Ain.png|40px|link=Ain/vi]] > [[File:Icon - Lofty Executor.png|40px|link=Lofty: Executor/vi]] > [[File:Icon - Arme Thaumaturgy.png|40px|link=Arme Thaumaturgy]] > [[File:Icon - Arme Thaumaturgy (Trans).png|40px|link=Arme Thaumaturgy#Transcendence_2]] | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 15 December 2016<br>[[File:Flag | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 15 December 2016<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] 21 December 2016<br>[[File:American Flag.png|20px]] 21 December 2016<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 21 December 2016<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 11 January 2017<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] 12 January 2017 | ||
|Height=182 cm | |Height=182 cm | ||
|Weight=73 kg/0 kg (Thể tinh linh) | |Weight=73 kg/0 kg (Thể tinh linh) | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
| Title= | | Title=Thượng thần: Kẻ hành quyết | ||
| Color={{ColorSel|CharStats|Ain}} | | Color={{ColorSel|CharStats|Ain}} | ||
| HP=4 | | HP=4 | ||
Line 24: | Line 24: | ||
| Range=1 | | Range=1 | ||
| Difficulty=3 | | Difficulty=3 | ||
| Damage=P | |||
}} | }} | ||
}} | }} | ||
<center>{{quotation| | <center>{{quotation|Nhân danh Ishmael ta sẽ phán quyết ngươi.}}</center> | ||
<br> | <br> | ||
= [[File: | = [[File:Icon - Lofty Executor.png]] Thượng thần: Kẻ hành quyết = | ||
{{TooltipColor|D|[Sứ giả đứng sau vị Nữ thần lãnh đạm]}}<br> | |||
Tối ưu hóa trong thuật phóng kích vũ khí và chiến đấu cự ly gần thông qua 'Ma pháp Sáng tạo'.<br> | |||
Vũ khí chớp nhoáng và chí mạng, tiêu diệt kẻ thù với phong thái nhanh như chớp.<br> | |||
{{Specialty| | |||
|[[File:LEA1.png|link=Sabelhieb Sequenz]]|Sabelhieb Sequenz|'''After projecting a dagger, quickly cut the enemy in front 3 times. This command goes well with other commands. It activates fast and gives [Bleed] to the hit enemy.''' | |||
|[[File:LESA3.png|link=Dritt · Attentat]]|Dritt · Attentat|'''Throw dagger to the nearest enemy and attack again by teleporting to where the hit enemy is. If the hit enemy is already in the [Bleed] status, it gives an additional damage.''' | |||
|[[File:LESA4.png|link=Fessel Heilig]]|Fessel Heilig|'''A special skill that confines the hit enemy in a limited space. You can give an intensive attack to the hit enemy with this skill.''' | |||
|[[File:LESA5(New).PNG|link=Viert · Werfen Speer]]|Viert · Werfen Speer|'''A strong skill that wipes out the enemy using 3 spears. Deals great damage to large enemies.''' | |||
}} | |||
<br> | |||
=== Bối cảnh === | === Bối cảnh === | ||
Sau khi quyết định gia nhập Nhóm Tìm kiếm El trong sứ mệnh khôi phục El, Ain cảm thấy thất vọng và bắt đầu nghi ngờ về | Sau khi quyết định gia nhập Nhóm Tìm kiếm El trong sứ mệnh khôi phục El, Ain cảm thấy thất vọng và bắt đầu nghi ngờ về loài người khi cuộc phiêu lưu của Nhóm tiến triển. | ||
Khi Ain vào [[ | Khi Ain tiến vào [[Shadow Forest|Khu rừng Bóng đêm]], cậu đã cố gắng tham gia vào vô số trận chiến sử dụng Vũ khí Phóng kích cùng Ma pháp Sáng tạo. Điều nay gây ra tổn thất cho chàng sứ giả vì cậu bắt đầu mất đi phần Người của mình. Sự thất vọng trước nhân loại, cộng thêm những hành động tà ác của Wally đã làm cho Ain mất đi hy vọng vào loài người và rồi cậu quyết định hành động theo ý của riêng mình. Ain đã khai phá được hình thức thứ hai này bằng cách tập trung vào Sức mạnh Nữ thần của riêng mình. Cậu tập trung năng lượng để thi triển thuật dịch chuyển tức thời, giao chiến cự ly gần, và phóng kích ra vũ khí của Nữ thần mạnh mẽ hơn. | ||
<br> | <br> | ||
Line 45: | Line 52: | ||
Sau khi đạt tới lvl 15, Ain có thể lựa chọn để thăng tiến thành '''Thượng thần: Kẻ hành quyết''', [[Lofty: Anpassen|Thượng thần: Chuyển hóa]] hoặc [[Lofty: Wanderer|Thượng thần: Kẻ lang thang]]. <br>'''Thượng thần: Kẻ hành quyết''' cũng có thể được nhận bằng cách dùng vật phẩm Item Mall : '''Lofty: Executor's Crystal ''' [[File:LEJC.png|50px]]. | Sau khi đạt tới lvl 15, Ain có thể lựa chọn để thăng tiến thành '''Thượng thần: Kẻ hành quyết''', [[Lofty: Anpassen|Thượng thần: Chuyển hóa]] hoặc [[Lofty: Wanderer|Thượng thần: Kẻ lang thang]]. <br>'''Thượng thần: Kẻ hành quyết''' cũng có thể được nhận bằng cách dùng vật phẩm Item Mall : '''Lofty: Executor's Crystal ''' [[File:LEJC.png|50px]]. | ||
=== Thượng thần: Kẻ hành quyết === | === Thượng thần: Kẻ hành quyết === | ||
#Hoàn thành [[ | #Hoàn thành [[Shadow Forest|2-1: Shadow Forest]] mức '''Very Hard'''. | ||
#Đánh bại Banthus trong [[ | #Đánh bại Banthus trong [[Banthus Cave|2-2: Hang Banthus]] mức '''Very Hard'''. | ||
#Nói chuyện với [[Hoffman]] ở [[Elder]]. | #Nói chuyện với [[Hoffman]] ở [[Elder]]. | ||
#Hoàn thành [[ | #Hoàn thành [[Wally's Castle|2.5: Wally's Castle]] mức '''Very Hard'''. | ||
Đến khi đạt lvl 35, '''Thượng thần: Kẻ hành quyết''' có thể thăng tiến thành [[Arme Thaumaturgy|Pháp | Đến khi đạt lvl 35, '''Thượng thần: Kẻ hành quyết''' có thể thăng tiến thành [[Arme Thaumaturgy/vi|Khí Giới Pháp Sư]]. | ||
<br> | <br> | ||
Line 63: | Line 70: | ||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
! width="30%" | | ! width="30%" |Minh họa | ||
! width="45%" | | ! width="45%" |Mô tả | ||
! width="25%" | | ! width="25%" |Sát thương | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Lofty Executor 1.png|520px]] | ||
| '''Final Spear''' | | '''Final Spear''' | ||
Sau khi thực hiện combo tiêu chuẩn {{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}{{CHoldX}}, phóng ra một ngọn thương xuyên qua các kẻ thù trước mặt. | |||
| | | | ||
{{CZ}} 160% Phy. Damage<br> | {{CZ}} 160% Phy. Damage<br> | ||
Line 78: | Line 85: | ||
{{CX}} 392% Phy. Damage | {{CX}} 392% Phy. Damage | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Lofty Executor 2.png]] | ||
| '''Ground Thrust''' | | '''Ground Thrust''' | ||
Sau khi thực hiện combo tiêu chuẩn {{CDR}}{{CZ}}, triệu hồi 3 ngọn giáo từ mặt đất hất văng kẻ thù. | |||
| | | | ||
{{CDR}} <br> | {{CDR}} <br> | ||
Line 89: | Line 96: | ||
| align=center | {{CDR}}{{CX}}{{CZ}}{{CHoldZ}} | | align=center | {{CDR}}{{CX}}{{CZ}}{{CHoldZ}} | ||
| '''Return Slash''' | | '''Return Slash''' | ||
Sau khi thực hiện combo tiêu chuẩn {{CDR}}{{CX}}, lướt tới kẻ địch đã bị tấn công bởi giáo trước khi thực hiện một loạt các nhát chém gần bằng một con dao găm. Hit cuối cùng knockdown. | |||
| | | | ||
{{CDR}}<br> | {{CDR}}<br> | ||
Line 99: | Line 106: | ||
<br> | <br> | ||
== | == Kĩ năng == | ||
{{:Lofty: Executor/Skills}} | {{:Lofty: Executor/Skills}} | ||
<br> | <br> | ||
== | == Thư viện ảnh == | ||
=== Artwork === | === Artwork === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Portrait - Lofty Executor.png|'''Lofty: Executor''''s portrait. | ||
</gallery> | </gallery> | ||
=== | === Khác === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Promotional Model - Lofty Executor.png|Idle pose and Promo avatar. | ||
File: | File:Ready Animation - Lofty Executor.gif|Ready Animation. | ||
File:LEPoster.jpg|'''Lofty: Executor''' poster. | File:LEPoster.jpg|'''Lofty: Executor''' poster. | ||
</gallery> | </gallery> | ||
<br> | <br> | ||
== | == Lề == | ||
<br> | <br> | ||
== | == Tên khác == | ||
{{AlternateLanguages | {{AlternateLanguages | ||
|Color={{ColorSel|CharLight|Ain}} | |Color={{ColorSel|CharLight|Ain}} | ||
|KR=롭티 : 익스큐터 |KRName= | |KR=롭티 : 익스큐터 |KRName=Thượng thần: Kẻ hành quyết | ||
|JP=ロフティ:エグザクター |JPName= | |JP=ロフティ:エグザクター |JPName=Thượng thần: Kẻ hành quyết | ||
|TW=神之代理 |TWName= | |TW=神之代理 |TWName=Thần Chi Đại Lý | ||
|CN=执行者 |CNName= | |CN=执行者 |CNName=Chấp Hành Giả | ||
|BR=Alto Inquisidor |BRName= | |BR=Alto Inquisidor |BRName=Thẩm Tra Viên Tối Cao | ||
}} | }} | ||
<br> | <br> | ||
{{Characters}} | {{Characters}} |