Template:JobChange/vi: Difference between revisions
m
no edit summary
FalconClaw (talk | contribs) mNo edit summary |
FalconClaw (talk | contribs) mNo edit summary |
||
Line 811: | Line 811: | ||
'''Add''' cần đạt cấp 15 để bắt đầu thăng lớp nhân vật thứ nhất. | '''Add''' cần đạt cấp 15 để bắt đầu thăng lớp nhân vật thứ nhất. | ||
'''Add''' có thể trở thành [[Psychic Tracer|Psychic Tracer | '''Add''' có thể trở thành [[Psychic Tracer/vi|Psychic Tracer]], [[Arc Tracer/vi|Arc Tracer]], hoặc [[Time Tracer/vi|Time Tracer]]. | ||
{{ImageHoverTable | {{ImageHoverTable | ||
Line 836: | Line 836: | ||
| PT= | | PT= | ||
[[Add]] có thể trở thành '''Psychic Tracer''', [[Arc Tracer|Arc Tracer | [[Add]] có thể trở thành '''Psychic Tracer''', [[Arc Tracer/vi|Arc Tracer]], hoặc [[Time Tracer/vi|Time Tracer]]. <br>Có thể trở thành '''Psychic Tracer''' ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop: '''Psychic Harddisk''' [[File:ptcash.png|50px|]]. | ||
=== Psychic Tracer === | === Psychic Tracer === | ||
#Nhặt 2 '''Dưa hang''' từ '''Dơi''' trong [[2-2|2-2: Hang Banthus]]. | #Nhặt 2 '''Dưa hang''' từ '''Dơi''' trong [[2-2|2-2: Hang Banthus]]. | ||
Line 843: | Line 843: | ||
#Hoàn thành [[2-5|2-5: Lâu đài của Wally]] với ít nhất là hạng A. | #Hoàn thành [[2-5|2-5: Lâu đài của Wally]] với ít nhất là hạng A. | ||
Khi đạt cấp độ 35, '''Psychic Tracer''' có thể trờ thành [[Lunatic Psyker|Lunatic Psyker | Khi đạt cấp độ 35, '''Psychic Tracer''' có thể trờ thành [[Lunatic Psyker/vi|Lunatic Psyker]]. | ||
| LP= | | LP= | ||
Khi đạt cấp độ 35, [[Psychic Tracer|Psychic Tracer | Khi đạt cấp độ 35, [[Psychic Tracer/vi|Psychic Tracer]] có thể trở thành '''Lunatic Psyker'''. Để nhận nhiệm vụ lớp nhân vật thứ 2, ấn vào thông báo thăng lớp dưới nút chọn bản đồ.<br>Có thể trở thành '''Lunatic Psyker''' ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop: '''Power of Madness''' [[File:lpcash.png|50px]]. | ||
===Lunatic Psyker=== | ===Lunatic Psyker=== | ||
Line 859: | Line 859: | ||
| AT= | | AT= | ||
[[Add]] có thể trở thành [[Psychic Tracer|Psychic Tracer | [[Add]] có thể trở thành [[Psychic Tracer/vi|Psychic Tracer]], '''Arc Tracer''', hoặc [[Time Tracer/vi|Time Tracer]].<br>Có thể trở thành '''Arc Tracer ''' ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop: '''Arc Harddisk''' [[File:Atcash.png|50px]]. | ||
=== Arc Tracer === | === Arc Tracer === | ||
#Nhặt 2 '''Dưa hang''' từ '''Dơi''' trong [[2-2|2-2: Hang Banthus]]. | #Nhặt 2 '''Dưa hang''' từ '''Dơi''' trong [[2-2|2-2: Hang Banthus]]. | ||
Line 866: | Line 866: | ||
#Hoàn thành [[2-5|2-5: Lâu đài của Wally]]. | #Hoàn thành [[2-5|2-5: Lâu đài của Wally]]. | ||
Khi đạt cấp độ 35, '''Arc Tracer''' có thể trờ thành [[Mastermind|Mastermind | Khi đạt cấp độ 35, '''Arc Tracer''' có thể trờ thành [[Mastermind/vi|Mastermind]]. | ||
| MM= | | MM= | ||
Khi đạt cấp độ 35, [[Arc Tracer|Arc Tracer | Khi đạt cấp độ 35, [[Arc Tracer/vi|Arc Tracer]] có thể trở thành '''Mastermind'''. Để nhận nhiệm vụ lớp nhân vật thứ 2, ấn vào thông báo thăng lớp dưới nút chọn bản đồ.<br>Có thể trở thành '''Mastermind''' ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop: '''Power of Mind''' [[File:MMcash.png|50px]]. | ||
===Mastermind=== | ===Mastermind=== | ||
#Nói chuyện với [[Adel]] tại [[Altera]]. | #Nói chuyện với [[Adel]] tại [[Altera]]. | ||
Line 886: | Line 886: | ||
| TiT= | | TiT= | ||
[[Add]] có thể trở thành [[Psychic Tracer|Psychic Tracer | [[Add]] có thể trở thành [[Psychic Tracer/vi|Psychic Tracer]], [[Arc Tracer/vi|Arc Tracer]], hoặc '''Time Tracer'''.<br>Có thể trở thành '''Time Tracer''' ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop: '''Time Harddisk''' [[File:TiTcash.png|50px]] | ||
=== Time Tracer === | === Time Tracer === | ||
#Nói chuyện với [[Echo]] tại [[Elder]]. | #Nói chuyện với [[Echo]] tại [[Elder]]. | ||
Line 892: | Line 892: | ||
#Nhặt '''Thiết bị an toàn Nasod''' từ Wally Số 8 trong [[2-5|2-5: Lâu đài của Wally]]. | #Nhặt '''Thiết bị an toàn Nasod''' từ Wally Số 8 trong [[2-5|2-5: Lâu đài của Wally]]. | ||
Khi đạt cấp độ 35, '''Time Tracer''' có thể trờ thành [[Diabolic Esper|Diabolic Esper | Khi đạt cấp độ 35, '''Time Tracer''' có thể trờ thành [[Diabolic Esper/vi|Diabolic Esper]]. | ||
| DE= | | DE= | ||
Khi đạt cấp độ 35, [[Time Tracer|Time Tracer | Khi đạt cấp độ 35, [[Time Tracer/vi|Time Tracer]] có thể trờ thành '''Diabolic Esper'''. Để nhận nhiệm vụ lớp nhân vật thứ 2, ấn vào thông báo thăng lớp dưới nút chọn bản đồ.<br>Có thể trở thành '''Diabolic Esper''' ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop: '''Power of Time and Space''' [[File:DEcash.png|50px]]. | ||
===Diabolic Esper=== | ===Diabolic Esper=== | ||
#Nói chuyện [[Adel]] tại [[Altera]]. | #Nói chuyện [[Adel]] tại [[Altera]]. |