25,204
edits
m (Text replacement - "\/Transcendence(]]|\|)" to "#Transcendence_2$1") |
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "") |
||
(9 intermediate revisions by 2 users not shown) | |||
Line 5: | Line 5: | ||
|color={{ColorSel|Character|Laby}} | |color={{ColorSel|Character|Laby}} | ||
|image=[[File:Portrait - Twinkle Child.png|325px]] | |image=[[File:Portrait - Twinkle Child.png|325px]] | ||
|class=[[File: | |class=[[File:Mini Icon - Twinkle Child.png]] Cô Bé Tỏa Sáng | ||
|weapon=Gương (Nisha), Đấm/ Đá | |weapon=Gương (Nisha), Đấm/ Đá | ||
|tree=[[Image:Icon - Laby.png|40px|link=Laby/vi|Laby]] > [[Image:Icon - Twinkle Child.png|40px|link=Twinkle Child/vi|Cô Bé Cuồng Nhiệt]] > [[Image:Icon - Shining Romantica.png|40px|link=Shining Romantica]] > [[Image:Icon - Shining Romantica (Trans).png|40px|link=Shining Romantica#Transcendence_2]] > [[Image:Icon - Radiant Soul.png|40px|link=Radiant Soul]] | |tree=[[Image:Icon - Laby.png|40px|link=Laby/vi|Laby]] > [[Image:Icon - Twinkle Child.png|40px|link=Twinkle Child/vi|Cô Bé Cuồng Nhiệt]] > [[Image:Icon - Shining Romantica.png|40px|link=Shining Romantica]] > [[Image:Icon - Shining Romantica (Trans).png|40px|link=Shining Romantica#Transcendence_2]] > [[Image:Icon - Radiant Soul.png|40px|link=Radiant Soul]] | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 27 December 2018<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] 30 January 2019<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 30 January 2019<br>[[File:Flag | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 27 December 2018<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] 30 January 2019<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 30 January 2019<br>[[File:American Flag.png|20px]] 30 January 2019<br>[[File:Thailand Flag.png|20px]] 30 January 2019<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] 31 January 2019 | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
Line 36: | Line 36: | ||
}} | }} | ||
<br> | <br> | ||
=== Bối cảnh === | === Bối cảnh === | ||
Line 60: | Line 60: | ||
<br> | <br> | ||
== | == Commands mới == | ||
{{SkillText|Combo|1}} | {{SkillText|Combo|1}} | ||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
Line 68: | Line 68: | ||
! width="30%" |Damage | ! width="30%" |Damage | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Twinkle Child 1.png]] | ||
| '''Nisha Rebound''' | | '''Nisha Rebound''' | ||
Sau khi đấm kẻ địch một cái, Laby ném Nisha về phía trước bọn chúng bắn ra một chùm sáng và đẩy chúng về trước mặt cô. | Sau khi đấm kẻ địch một cái, Laby ném Nisha về phía trước bọn chúng bắn ra một chùm sáng và đẩy chúng về trước mặt cô. | ||
Line 75: | Line 75: | ||
{{CX}} 291% Mag. Damage | {{CX}} 291% Mag. Damage | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Twinkle Child 2.png]] | ||
| '''Twinkle Cyclone''' | | '''Twinkle Cyclone''' | ||
Sau khi biến về phía sau kẻ địch, bắn ra hào quang đen, tiếp tục bắn ra một hào quang ánh sáng và xoay chuyển năng lượng ánh sáng trước mặt với sự trợ giúp của Nisha để tấn công kẻ địch nhiều lần. Có thể lướt ra khỏi đòn tấn công cuối. | Sau khi biến về phía sau kẻ địch, bắn ra hào quang đen, tiếp tục bắn ra một hào quang ánh sáng và xoay chuyển năng lượng ánh sáng trước mặt với sự trợ giúp của Nisha để tấn công kẻ địch nhiều lần. Có thể lướt ra khỏi đòn tấn công cuối. | ||
Line 98: | Line 98: | ||
=== Lề === | === Lề === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Promotional Model - Twinkle Child.png|Idle pose and Promo avatar. | ||
File: | File:Ready Animation - Twinkle Child.gif|Ready Animation. | ||
</Gallery> | </Gallery> | ||
<br> | <br> |