Lunatic Psyker/Transcendence/vi: Difference between revisions

m
Text replacement - "{{ADSquare}}" to ""
m (Text replacement - "DBNEW" to "Icon - Doom Bringer")
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "")
 
(11 intermediate revisions by 3 users not shown)
Line 1: Line 1:
{{DISPLAYTITLE:Lunatic Psyker : Transcendent}}{{Languages|Lunatic Psyker/Transcendence}}
{{DISPLAYTITLE:Lunatic Psyker: Transcendent}}{{Languages|Lunatic Psyker/Transcendence}}
{{Transcendence Tabs/vi
{{Transcendence Tabs/vi
|Character=Add
|Character=Add
Line 7: Line 7:
|name=Edward Grenore (Add)
|name=Edward Grenore (Add)
|color={{ColorSel|Character|Add}}  
|color={{ColorSel|Character|Add}}  
|image=[[File:LPTransFull.png|350px]]
|image=[[File:Skill Cutin - Lunatic Psyker (Trans).png|350px]]
|class=[[File:LPTTiny.png]] Lunatic Psyker : Siêu việt
|class=[[File:Mini Icon - Lunatic Psyker (Trans).png]] Lunatic Psyker : Siêu việt
|weapon= Nasod Dynamo, Nasod Armor Hoàn thiện, Plasma  
|weapon= Nasod Dynamo, Nasod Armor Hoàn thiện, Plasma  
|age=19
|age=19
|Height= 180 cm (5 ft 11 in)
|Height= 180 cm (5 ft 11 in)
|Weight=72 kg (158 lb)
|Weight=72 kg (158 lb)
|tree=[[Image:Icon - Add.png|40px|link=Add/vi]] > [[Image:Icon - Psychic Tracer.png|40px|link=Psychic Tracer/vi]] > [[Image:Icon - Lunatic Psyker.png|40px|link=Lunatic Psyker/vi]] > [[Image:Icon - Lunatic Psyker (Trans).png|40px|link=Lunatic Psyker/Transcendence/vi]] > [[Image:Icon - Doom Bringer.png|40px|link=Doom Bringer/vi]]
|tree=[[File:Icon - Add.png|40px|link=Add/vi]] > [[File:Icon - Psychic Tracer.png|40px|link=Psychic Tracer/vi]] > [[File:Icon - Lunatic Psyker.png|40px|link=Lunatic Psyker/vi]] > [[File:Icon - Lunatic Psyker (Trans).png|40px|link=Lunatic Psyker/Transcendence/vi]] > [[File:Icon - Doom Bringer.png|40px|link=Doom Bringer/vi]]
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] Ngày 11 Tháng 8 2016<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] Ngày 28 Tháng 9 2016<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] Ngày 28 Tháng 9 2016<br>[[File:Flag-us.png|20px]] Ngày 28 Tháng 9 2016<br>[[File:Bresil_Flag.png|20px]] Ngày 28 Tháng 9 2016<br>[[File:Europeanunion.png|20px]] Ngày 14 Tháng 12 2016
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] Ngày 11 Tháng 8 2016<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] Ngày 28 Tháng 9 2016<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] Ngày 28 Tháng 9 2016<br>[[File:American Flag.png|20px]] Ngày 28 Tháng 9 2016<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] Ngày 28 Tháng 9 2016<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] Ngày 14 Tháng 12 2016
|stat=
|stat=
{{CharStats/vi
{{CharStats/vi
Line 35: Line 35:
Đối thủ vượt trội với sức mạnh của Nasod Armor đã được cường hoá.
Đối thủ vượt trội với sức mạnh của Nasod Armor đã được cường hoá.
{{Specialty|
{{Specialty|
|[[File:LPTrans2.png|link=Dynamo Configuration - Railgun]]|Dynamo Configuration - Railgun|'''Phóng ra đòn đánh mạnh mẽ từ xa và giă tăng sát thương hơn nữa khi Thức tỉnh.'''
|[[File:LunaticPsykerSkill9.png|link=Dynamo Configuration - Railgun]]|Dynamo Configuration - Railgun|'''Phóng ra đòn đánh mạnh mẽ từ xa và giă tăng sát thương hơn nữa khi Thức tỉnh.'''
|[[File:LPTrans1.png|link=Psion Rush]]|Psion Rush|'''Tiếp cận để tấn công đối phương ngay lặp tức. Kết nối với Nasod Armor Combo khi thức tỉnh.'''
|[[File:LunaticPsykerSkill8.png|link=Psion Rush]]|Psion Rush|'''Tiếp cận để tấn công đối phương ngay lặp tức. Kết nối với Nasod Armor Combo khi thức tỉnh.'''
|[[File:LPTrans3.png|link=Quicksilver Strike]]|Quicksilver Strike|'''Khiến đối phương bất ngờ trong tầm trung và gây sát thương lớn liên tục. Kết nối với Nasod Armor Combo khi Thức tỉnh.'''
|[[File:LunaticPsykerSkill10.png|link=Quicksilver Strike]]|Quicksilver Strike|'''Khiến đối phương bất ngờ trong tầm trung và gây sát thương lớn liên tục. Kết nối với Nasod Armor Combo khi Thức tỉnh.'''
|[[File:LPTrans5.png|link=Amplify Energy]]|Amplify Energy|'''Hội tụ năng lượng Nasod để cường hoá Nasod Armor Combo, Void Breaker và EMP Shock.'''
|[[File:LunaticPsykerPassive5.png|link=Amplify Energy]]|Amplify Energy|'''Hội tụ năng lượng Nasod để cường hoá Nasod Armor Combo, Void Breaker và EMP Shock.'''
}}
}}


{{ADSquare}}
 
== Siêu việt hoá ==
== Siêu việt hoá ==
{{JobChange/vi|Transcendence}}
{{JobChange/vi|Transcendence}}
Line 57: Line 57:
=== Tranh vẽ ===
=== Tranh vẽ ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:LPTransFull.png|Hình vẽ của '''Lunatic Psyker''' Siêu việt.
File:Skill Cutin - Lunatic Psyker (Trans).png|Hình vẽ của '''Lunatic Psyker''' Siêu việt.
File:TransLP.png|Cut-in thức tỉnh của '''Lunatic Psyker''' Siêu việt.
File:TransLP.png|Cut-in thức tỉnh của '''Lunatic Psyker''' Siêu việt.
</gallery>
</gallery>
25,204

edits