Code: Nemesis/vi: Difference between revisions
m
Text replacement - "Junk Break.PNG" to "CodeNemesisSkill2.png"
Gameboy224 (talk | contribs) m (Text replacement - "Nasod (2nd Generation)" to "{{tt|Nasod|2nd Generation}}") Tags: Mobile edit Mobile web edit |
Shironsaki (talk | contribs) m (Text replacement - "Junk Break.PNG" to "CodeNemesisSkill2.png") Tags: Mobile edit Mobile web edit |
||
(2 intermediate revisions by 2 users not shown) | |||
Line 40: | Line 40: | ||
|[[File:SI_Atomicshield.PNG|link=Atomic Shield]]|Atomic Shield - Khiên Chắn Nguyên Tử|'''Dùng trước khi tấn công hoặc sau khi hết hồi chiêu. Giảm sát thương phải chịu cho đồng đội trong tầm khiên để tăng tính kịch tính trên chiến trường.''' | |[[File:SI_Atomicshield.PNG|link=Atomic Shield]]|Atomic Shield - Khiên Chắn Nguyên Tử|'''Dùng trước khi tấn công hoặc sau khi hết hồi chiêu. Giảm sát thương phải chịu cho đồng đội trong tầm khiên để tăng tính kịch tính trên chiến trường.''' | ||
|[[File:Iron_Scraps.PNG|link=Iron Scraps]]|Iron Scraps - Mảnh Sắt Cắt Xẻ|'''Dùng để tấn công kẻ thù ở gần trước mặt Có thể sử dụng trên không.''' | |[[File:Iron_Scraps.PNG|link=Iron Scraps]]|Iron Scraps - Mảnh Sắt Cắt Xẻ|'''Dùng để tấn công kẻ thù ở gần trước mặt Có thể sử dụng trên không.''' | ||
|[[File: | |[[File:CodeNemesisSkill2.png|link=Junk Break]]|Junk Break - Sắt Thép Phá Hủy|'''Dùng kĩ năng này để kết liễu kẻ địch. Một mũi khoan Nasod hủy diệt sẽ làm tan xác kẻ thù.''' | ||
}} | }} | ||
{{Specialty|Trans | {{Specialty|Trans | ||
Line 50: | Line 50: | ||
<br> | <br> | ||
=== Background === | === Background === | ||
Tận Diệt Nữ Vương, tàn nhẫn xuống tay với kẻ thù bằng những siêu vũ khí Nasod cổ đại. | Tận Diệt Nữ Vương, tàn nhẫn xuống tay với kẻ thù bằng những siêu vũ khí Nasod cổ đại. |