Kiếm Kỵ Sĩ

From Elwiki
Kiếm Kỵ Sĩ
Full Name
Elsword
Class
Kiếm Kỵ Sĩ
Weapon
Trọng Kiếm, Hỏa Pháp
Age
15
Height
158 cm (5 ft 2 in)
Weight
57 kg (125 lb)
Class Tree
> > > >
Release Date
22 May 2007
8 December 2010
4 May 2011
Statistics
Speed
Average
Range
Short
Difficulty
Easy
Physical
Nó sẽ đau... lắm đấy!


Kiếm Kỵ Sĩ

[Kỵ sĩ của Vương quốc Velder]


Tiên phong trong trận chiến và dùng kiếm pháp điêu luyện để thống lĩnh chiến trường.

[Kick]
Sử dụng nếu muốn kéo dài combo. Làm giảm tỉ lệ hất ngã lên mục tiêu, khiến cho việc kéo dài combo dễ dàng hơn.
[Mortal Blow]
Sử dụng nếu muốn tấn công chớp nhoáng. Hữu ích trong việc tấn công kẻ địch di chuyển nhanh hoặc có nhiều kẻ địch trước mặt.
[Armor Break]
Sử dụng nếu muốn gây thêm sát thương lên kẻ địch. Chiêu này chỉ có tác dụng khi kích hoạt sau các đòn tấn công khác.
[Double Slash]
Sử dụng để đánh bại kẻ địch mạnh hoặc bị ép góc. Cũng có thể đánh kẻ địch phía trên bạn. Hãy chắc chắn dùng kĩ năng này vào boss.




Bối cảnh

Elsword luôn là một Kỵ sĩ có ý chí mạnh mẽ. Cậu không bao giờ bỏ cuộc và luôn luôn cố gắng để trở nên mạnh mẽ hơn. Sau khi cải thiện những kĩ năng như chưa từng có trước đây, cậu bắt đầu sáng tạo ra những kiểu chiến đấu mới thần tốc hơn với thanh kiếm của mình. Sau khi được những người dân ở Elder rèn luyện, cậu đã dần được biết đến với tự cách là một Kiếm Kỵ Sĩ hùng mạnh.

Thăng tiến class lần đầu

Elsword có thể quyết định thăng tiến lên Kiếm Kỵ Sĩ, Ma Pháp Kỵ Sĩ hoặc Bao Kiếm Kỵ Sĩ. Cũng có thể đạt Kiếm Kỵ Sĩ bằng cách sử dụng vật phẩm trong Item Mall: Sword Knight's Medal .

Kiếm Kỵ Sĩ

  1. Tiêu diệt những con quái sau ở 2-5: Wally's Castle.
    • 5 Wally's Guardians
    • 3 Crossbow Soldiers
  2. Hoàn thành 2-5: Wally's Castle với ít nhất hạng B.
  3. Thu thập 3 Mickey Tails từ Mickeys2-3: Underground Waterway.
  4. Thu thập Exequatur of Velder Principality từ một trong những Wally's Guardians2-5: Wally's Castle.

Khi đạt Lv. 35, Kiếm Kỵ Sĩ có thể thăng tiến lên thành Lãnh Chúa Kỵ Sĩ.

Cây kỹ năng

Option 1 Fixed Option 2 Fixed
Level 15
Level 25

Level 30
Level 35

Level 40



Combo bổ sung

 : All damage values for new and preexisting commands receive a 1.05x multiplier during 1st job.
Minh họa Mô tả Sát thương
File:Sk4.png Mad Charge

Sau khi thực hiện , lao về phía trước với Super Armor để đẩy kẻ địch về sau và kết thúc bằng một cú chém xuống đất, hất tung nhẹ. Việc lao tới có thể bị trì hoãn bằng cách giữ yên lần đầu.


172% Phy. Damage
43% Phy. Damage x4
78% Phy. Damage + 90% Phy. Damage

File:Sk5.png Heavy Swing

Sau khi thực hiện , chém vung lên 1 lần nữa và kết thúc bằng một nhát đâm đẩy lên phía trước. Mọi nhát chém vung lên sau lần hai được thựcc hiện trong khi Super Armor. Nhát đâm cuối gây choáng và kẻ địch chuẩn bị ăn combo.

287% Phy. Damage
311% Phy. Damage
226% Phy. Damage
250% Phy. Damage
68% Phy. Damage x4

File:Sk6.png Rolling Dive

Sau khi thực hiện , xoay vòng xuống phía trước tương tự như Rolling Smash. Thực hiện nhiều cú lật về phía trước trong khi lao xuống ở một góc.

  • Nếu Elsword đang bị Đóng băng hay Hóa đá trong khi lao xuống, hoạt ảnh sẽ dừng lại nhưng cậu ta vẫn sẽ tiếp tục gây sát thương cho đến khi hiệu ứng bất lợi kết thúc.


173% Phy. Damage
209% Phy. Damage
124% Phy. Damage x3~infinite
+ 73% Phy. Damage

Cập nhật

  • đẩy kẻ địch nhiều hơn
04/20/2015 KR

  • chuyển thành ; Ấn giữ để hoãn sạc. Phân phố đòn đánh đã chỉnh sửa.
  • Đã thêm của Lãnh Chúa Kỵ Sĩ cho Kiếm Kỵ Sĩ, thêm một bổ sung giúp đâm kẻ địch phía trước. thứ tư không còn hất ngã kẻ địch nữa.
  • Đã thêm combo mới.
07/23/2015 KR

  • không còn hủy manabreak.
03/30/2017 KR


Kĩ năng

Sword Knight/Skills

Thư viện ảnh

Artwork

Khác


Lề

  • Các combo Mad Charge, Rolling Dive, và Advanced Heavy Swing của Kiếm Kỵ Sĩ đều kết thúc với một quầng hào quang kiếm trông như phiên bản thu nhỏ của cái được dùng trong Gigantic Slash.
  • Sau khi mô hình được làm lại, trang phục quảng bá của Sword Knight được làm cho nhìn giống với ảnh minh họa chính thức hơn.
    • Mấy cái nút màu cam trước áo của cậu được lấy ra từ miếng đệm vai.
    • Vết khâu trên quần và những chi tiết trên thắt lưng không giống với ảnh minh họa đã được gỡ bỏ.
    • Mấy cái nút màu cam trên găng tay và phía sau áo không nhìn thấy được trên ảnh minh họa nên cũng được gỡ bỏ đi.


Tên khác

Server Name Translation
South Korea 소드 나이트 Sword Knight
Japan ソードナイト Sword Knight
Taiwan (Traditional Chinese) 巨劍騎士 Cự Kiếm Kỵ Sĩ
China (Simplified Chinese) 巨剑骑士 Cự Kiếm Kỵ Sĩ
Germany Schwertritter Sword Knight
Spain Caballero de la espada Sword Knight
France Chevalier de l'épée Sword Knight
Italy Cavaliere della Spada Sword Knight
Poland Miecznik Sword bearer
United Kingdom Knight of the Sword
Thailand นักดาบ Sword Knight
Brazil Cavaleiro Duelista Duellist Knight


Characters
Elsword



Sword Knight


Magic Knight


Sheath Knight


Root Knight


Lord Knight


Rune Slayer


Infinity Sword


Sacred Templar


Knight Emperor


Rune Master


Immortal


Genesis
Aisha



High Magician


Dark Magician


Battle Magician


???


Elemental Master


Void Princess


Dimension Witch


???


Aether Sage


Oz Sorcerer


Metamorphy


???
Rena



Combat Ranger


Sniping Ranger


Trapping Ranger


???


Wind Sneaker


Grand Archer


Night Watcher


???


Anemos


Daybreaker


Twilight


???
Raven



Sword Taker


Over Taker


Weapon Taker


???


Blade Master


Reckless Fist


Veteran Commander


???


Furious Blade


Rage Hearts


Nova Imperator


???
Eve



Code: Exotic


Code: Architecture


Code: Electra


Code: Unknown


Code: Nemesis


Code: Empress


Code: Battle Seraph


Code: Failess


Code: Ultimate


Code: Esencia


Code: Sariel


Code: Antithese
Chung



Fury Guardian

Shooting Guardian
Shooting Guardian


Shelling Guardian


???


Iron Paladin


Deadly Chaser


Tactical Trooper


???


Comet Crusader


Fatal Phantom


Centurion


???
Ara



Little Hsien


Little Devil


Little Specter


???


Sakra Devanam


Yama Raja


Asura


???


Apsara


Devi


Shakti


???
Elesis



Saber Knight


Pyro Knight


Dark Knight


???


Grand Master


Blazing Heart


Crimson Avenger


???


Empire Sword


Flame Lord


Bloody Queen


???
Add



Psychic Tracer


Arc Tracer


Time Tracer


???


Lunatic Psyker


Mastermind


Diabolic Esper


???


Doom Bringer


Dominator


Mad Paradox


???
Lu/Ciel



Chiliarch


Royal Guard


Diabla


???


Dreadlord


Noblesse


Demonio


???



Catastrophe



Innocent



Diangelion



???
Rose



Heavy Barrel


Bloodia


Valkyrie


Metal Heart


Storm Trooper


Crimson Rose


Freyja


Optimus


Tempest Burster


Black Massacre


Minerva


Prime Operator
Ain



Lofty: Executor


Lofty: Anpassen


Lofty: Wanderer


???


Arme Thaumaturgy


Erbluhen Emotion


Apostasia


???


Richter


Bluhen


Herrscher


???
Laby



Sparky Child


Twinkle Child


Rusty Child


???


Rumble Pumn


Shining Romantica


Daydreamer


???


Eternity Winner


Radiant Soul


Nisha Labyrinth


???
Noah



Second Revenger


Second Selection


Second Grief


???


Silent Shadow


Stellar Caster


Pale Pilgrim


???


Liberator


Celestia


Nyx Pieta


???