Aisha/vi: Difference between revisions

m
Text replacement - "{{ADSquare_2024}}" to ""
m (Text replacement - "{{CU}}{{CU}}" to "{{CUU}}")
m (Text replacement - "{{ADSquare_2024}}" to "")
 
(36 intermediate revisions by 8 users not shown)
Line 1: Line 1:
{{DISPLAYTITLE:Aisha}}
{{Languages|Aisha}}
{{Languages|Aisha}}
{{Infobox_character |name=Aisha
{{Infobox_character |name=Aisha
|color={{ColorSel|Character|Aisha}}
|color={{ColorSel|Character|Aisha}}
|image=[[File:AishaPortrait.png|400px]]
|image=[[File:Portrait - Aisha.png|450px]]
|class=Magician (Pháp sư) |age=15
|class=[[File:Mini Icon - Aisha.png]]Magician (Pháp sư)  
|age=15
|weapon=Trượng, Phép thuật
|weapon=Trượng, Phép thuật
|tree=[[Aisha|Magician]] > [[High Magician]] > [[Elemental Master]]<br>[[Aisha|Magician]] > [[Dark Magician]] > [[Void Princess]]<br>[[Aisha|Magician]] > [[Battle Magician]] > [[Dimension Witch]]
|tree=[[Aisha]] > [[High Magician]] > [[Elemental Master]]<br>[[Aisha]] > [[Dark Magician]] > [[Void Princess]]<br>[[Aisha]] > [[Battle Magician]] > [[Dimension Witch]]
|VA=[[File:Korean_Flag.png]] 이지영 Yi Ji Yong <br/> [[File:French_Flag.png]] Edwige Lemoine <br/> [[File:Japanese_Flag.png]] 釘宮 理恵 Kugimiya Rie <br/>[[File:Bresil_Flag.png]] Flávia Narciso
|VA=[[File:Korean_Flag.png]] 이지영 Yi Ji Yong <br/> [[File:French_Flag.png]] Edwige Lemoine <br/> [[File:Japanese_Flag.png]] 釘宮 理恵 Kugimiya Rie <br/>[[File:Brazil Flag.png]] Flávia Narciso
|Art=Concept: RESS<br>Portrait: RESS<br>Skill Cutin: 흑주돈
|Art=Concept: RESS<br>Portrait: RESS<br>Skill Cutin: 흑주돈
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 22 May 2007<br>[[File: Flag-de.png|20px]] 8 December 2010<br>[[File:Flag-us.png|20px]] March 16th, 2011
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 22 May 2007<br>[[File:German Flag.png|20px]] 8 December 2010<br>[[File:American Flag.png|20px]] March 16th, 2011
|PS= Date of Birth: December 27th<br>Blood Type: A-Type
|PS= Date of Birth: December 27th<br>Blood Type: A-Type
|stat=
|stat=
Line 22: Line 24:
| Range=2
| Range=2
| Difficulty=3
| Difficulty=3
| Damage=M
}}
}}
}}
}}
Line 46: Line 49:


=== Magician ===
=== Magician ===
#Hoàn thành [[2-4]] ở '''Hard Mode'''(☆☆) hoặc hơn với ít nhất xếp loại B.
#Hoàn thành [[Suburbs of Wally's Castle|2-4]] ở '''Hard Mode'''(☆☆) hoặc hơn với ít nhất xếp loại B.
#Trong [[2-4]] '''Hard Mode'''(☆☆), Tiêu diệt:
#Trong [[Suburbs of Wally's Castle|2-4]] '''Hard Mode'''(☆☆), Tiêu diệt:
#*14 Jangos.
#*14 Jangos.
#*14 Kid Phorus.
#*14 Kid Phorus.
#Trong [[2-4]] '''Very Hard Mode'''(☆☆☆), thu thập:
#Trong [[Suburbs of Wally's Castle|2-4]] '''Very Hard Mode'''(☆☆☆), thu thập:
#*3 Monkey Wrench từ Bomber Mongs.
#*3 Monkey Wrench từ Bomber Mongs.
#*1 Special Nut từ Miniboss: William.
#*1 Special Nut từ Miniboss: William.
#
#
#*Thu thập 4 Dead Tree Branches từ '''White Ghost Magician ''' trong [[2-3]] ở '''Very Hard Mode'''(☆☆☆).
#*Thu thập 4 Dead Tree Branches từ '''White Ghost Magician ''' trong [[Underground Waterway|2-3]] ở '''Very Hard Mode'''(☆☆☆).
#*Mua hoặc thu thập 5 Medium MP Potions.
#*Mua hoặc thu thập 5 Medium MP Potions.


Line 60: Line 63:


Click vào tên nghề để biết phải làm gì sau khi chuyển nghề.<br>
Click vào tên nghề để biết phải làm gì sau khi chuyển nghề.<br>
[[High_Mage#First_Class_Advancement|'''''High Magician''''']]
[[High Magician#First_Class_Advancement|'''''High Magician''''']]
[[Dark_Mage#First_Class_Advancement|'''''Dark Magician''''']]
[[Dark Magician#First_Class_Advancement|'''''Dark Magician''''']]
[[Battle_Magician#First_Class_Advancement|'''''Battle Magician''''']]
[[Battle_Magician#First_Class_Advancement|'''''Battle Magician''''']]
<br>
<br>


{{clearfix}}
== Skill Tree ==
== Skill Tree ==
{{:Skill Tree: MageKR}}
 
{{:Skill Tree: Aisha KR}}
<br>
<br>


== Combos  ==
{{clearfix}}
== Commands ==
Quả cầu lửa gây trạng thái [[Status_Effects|Burned]] (thiêu đốt) trong một giây.
Quả cầu lửa gây trạng thái [[Status_Effects|Burned]] (thiêu đốt) trong một giây.
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
Line 84: Line 90:
{{CZ}} 140% Sát thương vật lí
{{CZ}} 140% Sát thương vật lí
|-
|-
| '''{{CZ}}{{CZ}}{{CU}}{{CZ}}{{CZ}}'''  
| '''{{CZ}}{{CZ}}{{CUZ}}{{CZ}}'''  
| Đánhn thường 2 lần bằng trượng, sau đó phóng ra một quả cầu phép gây sát thương liên tục và hất ngã kẻ thù.  
| Đánhn thường 2 lần bằng trượng, sau đó phóng ra một quả cầu phép gây sát thương liên tục và hất ngã kẻ thù.  
|
|
Line 102: Line 108:
{{CX}} 270% ~ 540% Sát thương phép thuật
{{CX}} 270% ~ 540% Sát thương phép thuật
|-
|-
| '''{{CX}}{{CX}}{{CD}}{{CX}}'''  
| '''{{CX}}{{CX}}{{CDX}}'''  
| Bắn ra 2 quả cần lủa, sau đó là một ngọn gió hất tung kẻ thù lên không.  
| Bắn ra 2 quả cần lủa, sau đó là một ngọn gió hất tung kẻ thù lên không.  
|
|
{{CX}} 130% Sát thương phép thuật <br>
{{CX}} 130% Sát thương phép thuật <br>
{{CX}} 130% Sát thương phép thuật<br>
{{CX}} 130% Sát thương phép thuật<br>
{{CD}}{{CX}} 170% Sát thương phép thuật
{{CDX}} 170% Sát thương phép thuật
|-
|-
| '''{{CX}}{{CX}}{{CR}}{{CX}}'''  
| '''{{CX}}{{CX}}{{CRZ}}'''  
| Bắn ra 2 quả cầu lửa, sau đó là một quả cầu phép, hất ngã kẻ thù.  
| Bắn ra 2 quả cầu lửa, sau đó là một quả cầu phép, hất ngã kẻ thù.  
|
|
{{CX}} 130% Sát thương phép thuật <br>
{{CX}} 130% Sát thương phép thuật <br>
{{CX}} 130% Sát thương phép thuật <br>
{{CX}} 130% Sát thương phép thuật <br>
{{CR}}{{CX}} 60% Sát thương phép thuật x5
{{CRZ}} 60% Sát thương phép thuật x5
|-
|-
| '''{{CU}}{{CZ}}'''  
| '''{{CU}}{{CZ}}'''  
Line 143: Line 149:
{{CDR}}{{CX}} 200% Sát thương phép thuật
{{CDR}}{{CX}} 200% Sát thương phép thuật
|-
|-
| '''{{CDR}}{{CU}}{{CZ}}'''  
| '''{{CDRU}}{{CZ}}'''  
| Biếnra một quả cầu lửa trên không và hất tung kẻ thù (Máy chủ Hàn Quốc không có giá trị KD)
| Biếnra một quả cầu lửa trên không và hất tung kẻ thù (Máy chủ Hàn Quốc không có giá trị KD)
|
|
{{CDR}}{{CU}}{{CZ}} 170% Sát thương phép thuật
{{CDRU}}{{CZ}} 170% Sát thương phép thuật
|-
|-
| '''{{CDR}}{{CU}}{{CX}}{{CX}}'''  
| '''{{CDRU}}{{CX}}{{CX}}'''  
| Bắn 2 quả cầu xuống đất từ trên không.
| Bắn 2 quả cầu xuống đất từ trên không.
|
|
{{CDR}}{{CU}}{{CX}} 200% Sát thương phép thuật <br>
{{CDRU}}{{CX}} 200% Sát thương phép thuật <br>
{{CX}} 200% Sát thương phép thuật
{{CX}} 200% Sát thương phép thuật
|}
|}
Line 177: Line 183:


== Đại cầu lửa ==
== Đại cầu lửa ==
[[File:EMBigFireball.jpg|right|thumb|200px|Aisha's Fireball after being charged up]]
[[File:AishaBaseFireball.png|right|thumb|200px|Aisha's Fireball after being charged up]]
*Sau bản 1/17 KR Patch, Tất cả nghề của '''Aisha''' có thể nạp (charge) quả cầu lửa cuối trong combo {{CX}}{{CX}}{{CX}}{{CX}}. Điều này sẽ làm tăng kích thước và sát thương của quả cầu, cũng như đạt trại thái Siêu Giáp khi nạp. Chú ý điều này không ảnh hưởng đến [[Battle Magician]]'s [[Magical Makeup]].
*Sau bản 1/17 KR Patch, Tất cả nghề của '''Aisha''' có thể nạp (charge) quả cầu lửa cuối trong combo {{CX}}{{CX}}{{CX}}{{CX}}. Điều này sẽ làm tăng kích thước và sát thương của quả cầu, cũng như đạt trại thái Siêu Giáp khi nạp. Chú ý điều này không ảnh hưởng đến [[Battle Magician]]'s [[Magical Makeup]].
**Sau khi tăng cấp Cây kĩ năng, nếu [[High Magician]] học [[Freezing Point Investigation]] (thí nghiệm đóng băng đơn thể), thì quả cầu lửa sẽ trở thành một quả cầu băng khổng lồ gây trạng thái [[Status Effects|Frostbite]] (Đóng băng) thay vì Thiêu đốt. Nếu [[Void Princess]] học [[Gravity Ball Investigation]] (Nghiên cứu Quả cầu Trọng lực), quả cầu lửa sẽ trở thành quả cầu trọng lực khổng lồ
**Sau khi tăng cấp Cây kĩ năng, nếu [[High Magician]] học [[Freezing Point Investigation]] (thí nghiệm đóng băng đơn thể), thì quả cầu lửa sẽ trở thành một quả cầu băng khổng lồ gây trạng thái [[Status Effects|Frostbite]] (Đóng băng) thay vì Thiêu đốt. Nếu [[Void Princess]] học [[Gravity Ball Investigation]] (Nghiên cứu Quả cầu Trọng lực), quả cầu lửa sẽ trở thành quả cầu trọng lực khổng lồ
Line 196: Line 202:
=== Artwork ===
=== Artwork ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:AishaPortrait.png|Aisha's Portrait.
File:Portrait - Aisha (2007).png|Aisha's Portrait.
File:AishaSkillCutin1.png|1st of Aisha Skill Cut ins.
File:Skill Cutin - Aisha.png|1st of Aisha Skill Cut ins.
File:AishaSkillCutin2.png|2nd of Aisha Skill Cut ins.
File:Skill Cutin - Aisha 3.png|2nd of Aisha Skill Cut ins.
File:AishaSkillCutin3.png|3rd of Aisha Skill Cut ins.
File:Skill Cutin - Aisha 2.png|3rd of Aisha Skill Cut ins.
File:AishaArtwork.png|Aisha Artwork.
File:AishaArtwork.png|Aisha Artwork.
File:250px-Aishastanding.png|Aisha's Portrait During Tutorial.
File:250px-Aishastanding.png|Aisha's Portrait During Tutorial.
Line 210: Line 216:
=== Miscellaneous ===
=== Miscellaneous ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:AishaModel.png|Idle pose and Promo avatar.(Including Weapon awakening form)  
File:Promotional Model - Aisha (Old).png|Idle pose and Promo avatar.(Including Weapon awakening form)  
File:MAishaPoses2.png|Genderbent avatar given to players on April fools.  
File:MAishaPoses2.png|Genderbent avatar given to players on April fools.  
File:AishaModelR.png|Korean revamp of character models on the 12/4/2013.
File:AishaModelR.png|Korean revamp of character models on the 12/4/2013.
Line 217: Line 223:


==Trivia==
==Trivia==
*Một trò đùa của đội phát triển game là [[Aisha]] có ngực phẳng , là điểm yếu của cô. Trong tập 4 của [[ElType]], [[Aisha]] không hài lòng khi có bộ ngực quá phẳng nếu so với một [[Elemental Master]]. Cũng trong tập đó, [[Aisha]] rất nghe tị với ngực của [[Rena]] khi Rena trở thành [[Grand Archer]], khi ngực cô trở nên khá khủng.  
*Một trò đùa của đội phát triển game là [[Aisha]] có ngực phẳng , là điểm yếu của cô. Trong tập 4 của [[Webcomics#ElType|ElType]], [[Aisha]] không hài lòng khi có bộ ngực quá phẳng nếu so với một [[Elemental Master]]. Cũng trong tập đó, [[Aisha]] rất nghe tị với ngực của [[Rena]] khi Rena trở thành [[Grand Archer]], khi ngực cô trở nên khá khủng.  
**Tuy nhiên, model in-game của Aisha không đến nổi như vật, một vài trang phục đã thêm nhiều đường cong hơn, có lẽ đây là một chút mâu thuẩn giữa game và truyện.
**Tuy nhiên, model in-game của Aisha không đến nổi như vật, một vài trang phục đã thêm nhiều đường cong hơn, có lẽ đây là một chút mâu thuẩn giữa game và truyện.
**Chỉ khi trở thành [[Dimension Witch]] thì vòng 1 của Aisha mới được cải thiện.
**Chỉ khi trở thành [[Dimension Witch]] thì vòng 1 của Aisha mới được cải thiện.
25,162

edits