25,204
edits
(→Chung) |
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "") Tags: Mobile edit Mobile web edit |
||
(45 intermediate revisions by 7 users not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{Languages|Chung}} | {{Languages|Chung}} | ||
{{Infobox_character | {{Infobox_character/vi | ||
|name=Prince | |name=Prince Seiker (Chung) | ||
|color={{ColorSel|Character|Chung}} | |color={{ColorSel|Character|Chung}} | ||
|image=[[File:ChungPortraitFull.png| | |image=[[File:ChungPortraitFull.png|550px]] | ||
<!-- {{ | <!-- {{Tabber | ||
|class=[[File: | |Normal=[[File:Portrait - Chung (2011).png|400px]] | ||
| | |Berserk=[[image:Portrait - Chung Berserk Mode (2011).png|400px]] | ||
| | }} --> | ||
|tree=[[ | |class=[[File:Mini Icon - Chung.png]] Vệ binh | ||
|VA= [[File:Korean_Flag.png]] | |age=13 | ||
| | |weapon=Destroyer | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] | |tree=[[File:Blank.png|40px|link=]] > [[File:Icon - Fury Guardian.png|40px|link=Fury Guardian]] > [[File:Icon - Iron Paladin.png|40px|link=Iron Paladin]] > [[File:Icon - Iron Paladin (Trans).png|40px|link=Iron Paladin#Transcendence_2]] > [[File:Icon - Comet Crusader.png|40px|link=Comet Crusader]]<br>[[File:Icon - Chung.png|40px|link=Chung]] > [[File:Icon - Shooting Guardian.png|40px|link=Shooting Guardian]] > [[File:Icon - Deadly Chaser.png|40px|link=Deadly Chaser]] > [[File:Icon - Deadly Chaser (Trans).png|40px|link=Deadly Chaser#Transcendence_2]] > [[File:Icon - Fatal Phantom.png|40px|link=Fatal Phantom]]<br>[[File:Blank.png|40px|link=]] > [[File:Icon - Shelling Guardian.png|40px|link=Shelling Guardian]] > [[File:Icon - Tactical Trooper.png|40px|link=Tactical Trooper]] > [[File:Icon - Tactical Trooper (Trans).png|40px|link=Tactical Trooper#Transcendence_2]] > [[File:Icon - Centurion.png|40px|link=Centurion]] | ||
| | |VA=[[File:Korean_Flag.png|20px]] 양정화 Yang Jeong Hwa<br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] 沢城 みゆき Sawashiro Miyuki<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 冯骏骅 Feng Junhua<br>[[File:German_Flag.png|20px]] Petra Buschkaemper<br>[[File:Spanish_Flag.png|20px]] Alex De Porrata<br>[[File:French_Flag.png|20px]] Yoann Bellot-Sover<br>[[File:Italian_Flag.png|20px]] Fabrizio Valenzano<br>[[File:Polish_Flag.png|20px]] Maciej Dybowski<br>[[File:English Flag.png|20px]] Maik Daniels<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] Rodrigo Andreatto | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 23 December 2010<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 11 July 2012<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 11 July 2012<br>[[File:American Flag.png|20px]] 27 June 2012<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 4 December 2013 | |||
|Height=153 cm (5 ft) | |||
|Weight=47 kg (103 lb) | |||
|Birth= Ngày 5 tháng 12 | |||
|Blood=A | |||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats/vi | ||
| Title=Chung | | Title=Chung | ||
| Color={{ColorSel|CharStats|Chung}} | | Color={{ColorSel|CharStats|Chung}} | ||
Line 25: | Line 30: | ||
| Range=2 | | Range=2 | ||
| Difficulty=1 | | Difficulty=1 | ||
| Damage=M | |||
}} | }} | ||
}} | }} | ||
Line 30: | Line 36: | ||
<br> | <br> | ||
= [[File: | = [[File:Icon - Chung.png]] Chung = | ||
{{TooltipColor|D|[Một | {{TooltipColor|D|[Một vệ binh của Hamel trang bị với khẩu pháo Destroyer và bộ giáp Freiturnier]}}<br> | ||
Một chiến binh mạnh mẽ mang một khẩu pháo khổng lồ, | Một chiến binh mạnh mẽ mang một khẩu pháo khổng lồ, tiêu diệt kẻ địch trong chớp mắt.<br> | ||
{{Specialty| | {{Specialty| | ||
|[[File:Scare Chase.png|link=Scare Chase]]|Scare Chase|'''Kĩ năng này sẽ nạp lại 1 viên đạn và bắn ra 1 viên đạn tự định hướng. Kĩ năng này thích hợp để nối tiếp với chuỗi combo Z. Tiêu hao 1 viên đạn khi dùng.''' | |[[File:Scare Chase.png|link=Scare Chase]]|Scare Chase|'''Kĩ năng này sẽ nạp lại 1 viên đạn và bắn ra 1 viên đạn tự định hướng. Kĩ năng này thích hợp để nối tiếp với chuỗi combo Z. Tiêu hao 1 viên đạn khi dùng.''' | ||
Line 41: | Line 47: | ||
<br> | <br> | ||
=== Kĩ năng đặc biệt === | === Kĩ năng đặc biệt === | ||
:''Bài viết chính: [[Freiturnier]]''<br> | :''Bài viết chính: [[Freiturnier/vi]]''<br> | ||
Điểm đặc trưng nhất của Chung chính là '''Đạn Pháo'''. Với hệ thống '''Đạn Pháo''', Chung có thể nạp '''Đạn''' để giữ nguồn cung cấp cho Combo và cường hóa các '''Kĩ năng liên quan đến Đạn''', yêu cầu phải giữ 1 nguồn cung cấp '''Đạn''' mọi lúc để tối ưu hóa cách chơi.<br> | Điểm đặc trưng nhất của Chung chính là '''Đạn Pháo'''. Với hệ thống '''Đạn Pháo''', Chung có thể nạp '''Đạn''' để giữ nguồn cung cấp cho Combo và cường hóa các '''Kĩ năng liên quan đến Đạn''', yêu cầu phải giữ 1 nguồn cung cấp '''Đạn''' mọi lúc để tối ưu hóa cách chơi.<br> | ||
Cậu cũng có khả năng Thức tỉnh vào '''[[Freiturnier#Berserk Mode|Berserk Mode]]''', | Cậu cũng có khả năng Thức tỉnh vào '''[[Freiturnier#Berserk Mode|Berserk Mode]]''', | ||
Line 51: | Line 57: | ||
=== Tiểu sử === | === Tiểu sử === | ||
:''Bài viết chính: [[Dawn | :''Bài viết chính: [[Hamel of Dawn]]''<br> | ||
Chung được sinh ra trong dòng tộc Seiker , những | Chung được sinh ra trong dòng tộc Seiker , những vệ binh của Hamel, thủ đô của Senace. Được biết đến rộng rãi với cái tên Prince Seiker, cậu đã luyện tập chiến đấu từ khi còn rất nhỏ. Khi Hamel bị tấn công bởi quỷ, cha của cậu đã kháng lại sự tấn công của chúng. Không may thay, lũ quỷ đã chiếm được cha cậu ấy, người đã vô tình dẫn dắt lũ quỷ tấn công Hamel. Chung đã cố cứu cha cậu ấy, nhưng cậu đã bị thương nặng bởi ông. | ||
Elsword và bạn của cậu đã giúp Chung thoát khỏi chiến trường để cậu có thể hồi phục. Khi cậu đã hồi phục, phần lớn của Senace đã bị chiếm bởi lũ quỷ. Sau đó cậu quyết định để lại Hamel cho | Elsword và bạn của cậu đã giúp Chung thoát khỏi chiến trường để cậu có thể hồi phục. Khi cậu đã hồi phục, phần lớn của Senace đã bị chiếm bởi lũ quỷ. Sau đó cậu quyết định để lại Hamel cho Những Hiệp Sĩ Đỏ và cùng với Elsword khổ luyện và trở nên mạnh hơn bao giờ hết. Prince Seiker đã thề rằng cậu sẽ không sử dụng tên Seiker và tự gọi mình là Chung cho đến khi cậu trở lại để cứu Hamel và lấy lại Water El từ tay lũ quỷ | ||
<br> | <br> | ||
Line 61: | Line 67: | ||
Là con trai của [[Helputt]], Khổng Lồ Trắng của Hamel, Chung đã đối mặt với sự coi thường của những người khác, nghĩ rằng cậu không thích hợp là 1 phần của gia tộc. Với vẻ ngoài nữ tính và thường xuyên bị bệnh, nhiều người nghi ngờ khả năng của cậu, mặc dù người cha luôn tự tin hết sức vào con trai của mình. Theo tục lệ, Chung đã được trao một viên đá bảo hộ vào ngày sinh nhật, thứ sẽ cộng hưởng với cậu và tạo ra vũ khí và bộ giáp hợp với cậu. | Là con trai của [[Helputt]], Khổng Lồ Trắng của Hamel, Chung đã đối mặt với sự coi thường của những người khác, nghĩ rằng cậu không thích hợp là 1 phần của gia tộc. Với vẻ ngoài nữ tính và thường xuyên bị bệnh, nhiều người nghi ngờ khả năng của cậu, mặc dù người cha luôn tự tin hết sức vào con trai của mình. Theo tục lệ, Chung đã được trao một viên đá bảo hộ vào ngày sinh nhật, thứ sẽ cộng hưởng với cậu và tạo ra vũ khí và bộ giáp hợp với cậu. | ||
Chung đã phải chịu đựng sự bắt nạt vì ngoại hình và sự yếu đuối, khiến cậu đau khổ và đẩy cậu luyện tập | Chung đã phải chịu đựng sự bắt nạt vì ngoại hình và sự yếu đuối, khiến cậu đau khổ và đẩy cậu luyện tập nhiều hơn với cha cậu để chứng minh bản thân, nhưng sự bắt nạt đã khiến cậu không còn chút tự tin nào. Helputt đã kể với cậu, kể về cuộc đời của ông, thứ hoàn toàn giống với những gì mà Chung đã trải qua. Chung cảm nhận được sự tự tin từ câu chuyện của cha mình, cảm thấy cậu cũng có vượt qua nó, và thực hiện ước mơ trở thành một vệ binh mạnh mẽ. | ||
Khi Chung đến tế đàn để nhận vũ khí và bộ giáp từ viên đá bảo hộ, sự sợ hãi của cậu đã biến mất. Cậu đã nhận được một bộ giáp trắng, gọi là Freiturnier, và khẩu pháo khổng lồ, gọi là Destroyer. Từ đó, Chung đã thề rằng cậu sẽ bắt đầu lại, sẽ chăm sóc cho lũ trẻ ở gia tộc Seiker, và trở thành | Khi Chung đến tế đàn để nhận vũ khí và bộ giáp từ viên đá bảo hộ, sự sợ hãi của cậu đã biến mất. Cậu đã nhận được một bộ giáp trắng, gọi là Freiturnier, và khẩu pháo khổng lồ, gọi là Destroyer. Từ đó, Chung đã thề rằng cậu sẽ bắt đầu lại, sẽ chăm sóc cho lũ trẻ ở gia tộc Seiker, và trở thành vệ binh mạnh nhất của [[Hamel]]. | ||
<br> | <br> | ||
Line 71: | Line 77: | ||
== Cây kĩ năng == | == Cây kĩ năng == | ||
{{:Skill Tree: | {{:Skill Tree: Chung/vi}} | ||
<br> | <br> | ||
== | == Combo == | ||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
Line 91: | Line 97: | ||
|- | |- | ||
| {{CZ}}{{CZ}}{{CViZ}}{{CViX}} | | {{CZ}}{{CZ}}{{CViZ}}{{CViX}} | ||
| Ba đòn đánh đi kèm với '''bắn ra từ 0~6 viên đạn''' | | Ba đòn đánh đi kèm với '''bắn ra từ 0~6 viên đạn'''.<br>'''Heavy Stance''' ở 2 đòn {{CViZ}}{{CViX}} cuối cùng. | ||
| | | | ||
{{CZ}} 165% Sát thương vật lý <br> | {{CZ}} 165% Sát thương vật lý <br> | ||
Line 114: | Line 120: | ||
|- | |- | ||
| {{CX}}{{CViX}}{{CZ}}{{CViX}} | | {{CX}}{{CViX}}{{CZ}}{{CViX}} | ||
| Một đòn mạnh, với một '''đòn nạp đạn''' và '''bắn ra từ 0~6 viên đạn''' | | Một đòn mạnh, với một '''đòn nạp đạn''' và '''bắn ra từ 0~6 viên đạn'''.<br>'''Heavy Stance''' ở đòn thứ 2 và thứ 4, {{CViX}} thứ nhất và {{CViX}} thứ hai. | ||
| | | | ||
{{CX}} 371% Sát thương vật lý<br> | {{CX}} 371% Sát thương vật lý<br> | ||
Line 146: | Line 152: | ||
|- | |- | ||
| {{CDR}}{{CX}} | | {{CDR}}{{CX}} | ||
| Lướt ra đằng sau kẻ địch,'''Sử dụng 1 viên đạn''' | | Lướt ra đằng sau kẻ địch,'''Sử dụng 1 viên đạn''' nổ vào lưng kẻ địch. | ||
| | | | ||
{{CDR}} <br> | {{CDR}} <br> | ||
Line 161: | Line 167: | ||
|- | |- | ||
| {{CDRU}}{{CX}} | | {{CDRU}}{{CX}} | ||
| '''Sử dụng 1 viên đạn''' để thực hiện 1 cú nhảy, gây sát thương lên kẻ địch bên dưới. | | '''Sử dụng 1 viên đạn''' để thực hiện 1 cú nhảy trên không, gây sát thương lên kẻ địch bên dưới. | ||
| | | | ||
{{CDRU}} <br> | {{CDRU}} <br> | ||
Line 176: | Line 182: | ||
{{CX}} 366% Sát thương phép x2 | {{CX}} 366% Sát thương phép x2 | ||
|- | |- | ||
| | | Recovery {{CZ}} | ||
| Đứng dậy và vung khẩu đại bác theo chiều ngang trúng cả trước lẫn sau. | | Đứng dậy và vung khẩu đại bác theo chiều ngang trúng cả trước lẫn sau. | ||
| | | | ||
{{CZ}} 132% Sát thương vật lý | {{CZ}} 132% Sát thương vật lý | ||
|- | |- | ||
| | | Recovery {{CX}} | ||
| '''Sử dụng 1 viên đạn''' để bắn vào mặt đất, bật lại chân bạn.<br>'''Nếu không có viên đạn nào''', nó sẽ tự chuyển sang Đứng dậy {{CZ}}. | | '''Sử dụng 1 viên đạn''' để bắn vào mặt đất, bật lại chân bạn.<br>'''Nếu không có viên đạn nào''', nó sẽ tự chuyển sang Đứng dậy {{CZ}}. | ||
| | | | ||
Line 190: | Line 196: | ||
{{*}}Vỏ đạn nổ 2 lần gây sát thương, vỏ đạn gây sát thương vật lí và vụ nổ gây sát thương phép.|text-align=left}} • | {{*}}Vỏ đạn nổ 2 lần gây sát thương, vỏ đạn gây sát thương vật lí và vụ nổ gây sát thương phép.|text-align=left}} • | ||
{{tt|04/20/2015 KR|{{*}}Tầm đánh của Vỏ đạn bị thu hẹp.|text-align=left}} • | {{tt|04/20/2015 KR|{{*}}Tầm đánh của Vỏ đạn bị thu hẹp.|text-align=left}} • | ||
{{tt|07/27/2017 KR|{{*}}Các đòn | {{tt|07/27/2017 KR|{{*}}Các đòn Recovery không hất ngã kẻ địch.|text-align=left}} | ||
<br> | <br> | ||
Line 197: | Line 203: | ||
<br> | <br> | ||
== | == Chủ đề == | ||
<center>{{#ev:youtube| | <center>{{#ev:youtube|mt1iyaYOE0A}}</center> | ||
<br> | <br> | ||
Line 205: | Line 211: | ||
<br> | <br> | ||
== | == Thư viện == | ||
=== | === Artwork === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:ChungPortraitFull.png|Chung's portrait (New) | File:ChungPortraitFull.png|Chung's portrait (New) | ||
File:Portrait - Chung (2011).png|Chung's portrait, illustrated by 흑주돈 | |||
File: | File:Portrait - Chung Berserk Mode (2011).png|Chung's portrait (Berserk Mode). | ||
File:Chung Alternate.png|Chung's Alternative Portrait. (International Ver.) | File:Chung Alternate.png|Chung's Alternative Portrait. (International Ver.) | ||
File: | File:Skill Cutin - Chung.png|Chung's Skill Cut-in, illustrated by 흑주돈 | ||
File: | File:Skill Cutin - Chung Berserk Mode.png|Chung's Skill Cut-in (Berserk Mode). | ||
File:Chungcashfull.png|Full body Item Mall Custom Skill Cut-in. | File:Chungcashfull.png|Full body Item Mall Custom Skill Cut-in. | ||
File:FChungFull.png|A Skill Cut-in of a genderbent Chung used to celebrate April Fools. | File:FChungFull.png|A Skill Cut-in of a genderbent Chung used to celebrate April Fools. | ||
File:ChungAP2.png|April Fools Skill Cut-in featuring [[Hanna]] (New). | File:ChungAP2.png|April Fools Skill Cut-in featuring [[Hanna]] (New). | ||
File:Chung2AprilFools2017.png|April Fools Skill Cut-in. (2017) [[Maid Chung]] | File:Chung2AprilFools2017.png|April Fools Skill Cut-in. (2017) [[Maid Chung]] | ||
File: | File:Portrait - Chung (10th Anniversary).png|Chung's 10th Anniversary Skill Cut-in, illustrated by 흑주돈. | ||
File:VelderAcademyChung.png|Fluttering Heart Chung. | File:VelderAcademyChung.png|Fluttering Heart Chung. | ||
File:Chung_Head_Portrait.png|Chung's Head Portrait. | File:Chung_Head_Portrait.png|Chung's Head Portrait. | ||
Line 227: | Line 233: | ||
=== Khác === | === Khác === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:Chung | File:Promotional Model - Chung.png|Idle pose and Promo avatar. | ||
File:ChungPromoV2.png|Idle pose and Promo avatar Ver.2. | File:ChungPromoV2.png|Idle pose and Promo avatar Ver.2. | ||
File:Chungcash.gif|Animated Item Mall Custom Skill Cut-in. | File:Chungcash.gif|Animated Item Mall Custom Skill Cut-in. | ||
Line 236: | Line 242: | ||
File:ChungAugust202015.png|Korean revamp of character models on August 20th 2015 | File:ChungAugust202015.png|Korean revamp of character models on August 20th 2015 | ||
File:Chung_Transcendent_awakening_animated(Berserk_mode).gif|Chung Transcendent awakening animated(Berserkmode) | File:Chung_Transcendent_awakening_animated(Berserk_mode).gif|Chung Transcendent awakening animated(Berserkmode) | ||
File:ChungDKSigil.png|Comparison between the crest of [http://grandchase.wikia.com/wiki/Dragon_Knight '''Dragon Knight'''] ([http://grandchase.wikia.com/wiki/ | File:ChungDKSigil.png|Comparison between the crest of [http://grandchase.wikia.com/wiki/Dragon_Knight '''Dragon Knight'''] ([http://grandchase.wikia.com/wiki/Grand_Chase '''Grand Chase''']) and Chung's commonly used sigil. | ||
</gallery> | </gallery> | ||
<br> | <br> | ||
Line 251: | Line 257: | ||
== Ngoài lề == | == Ngoài lề == | ||
*Job chính của Chung trong cốt truyện chính là [[Comet Crusader]]. | *Job chính của Chung trong cốt truyện chính là [[Comet Crusader]]. | ||
*'''Chung''' chính thức tham gia cốt truyện chính ở [[ | *'''Chung''' chính thức tham gia cốt truyện chính ở [[Resiam Outskirts]] nhiệm vụ chính [[Story/Hamel#Chapter 12: Hamel Fell into Darkness|'''[Dungeon] Preparing Retreat!!''']]. | ||
*Sau khi một game khác của KOG, [http://grandchase.wikia.com/wiki/ | *Sau khi một game khác của KOG, [http://grandchase.wikia.com/wiki/Grand_Chase '''Grand Chase'''], đóng cửa, họ đã tái sử dụng [http://grandchase.wikia.com/wiki/Dragon_Knight '''Dragon Knight'''] khi làm lại các class của Chung. Huy hiệu có thể thấy qua [[Burst_Wolf#Trivia|Burst Wolf]], [[Pain of Caladbolg]], [[Rapid Guardian]], [[Exciting Crash]], và [[Tiamat]]. | ||
**Huy hiệu cũng có thể được nhìn thấy ở thang máy trong [[ | **Huy hiệu cũng có thể được nhìn thấy ở thang máy trong [[Heart of the Ancient Waterway|'''Heart of the Ancient Waterway''']]. | ||
**Chiêu cuối của [[Comet Crusader]], [[Tiamat]], nó hiện lên khi Chung bước vào Berserk mode cho kĩ năng này. Có thể thấy rằng họ đã sử dụng huy hiệu này như 1 biểu tượng cho '''Freiturnier'''. | **Chiêu cuối của [[Comet Crusader]], [[Tiamat]], nó hiện lên khi Chung bước vào Berserk mode cho kĩ năng này. Có thể thấy rằng họ đã sử dụng huy hiệu này như 1 biểu tượng cho '''Freiturnier'''. | ||
*'''Chung''' không phải là tên thật của cậu. Tên thật của cậu là '''Prince Seiker'''. | *'''Chung''' không phải là tên thật của cậu. Tên thật của cậu là '''Prince Seiker'''. | ||
Line 292: | Line 298: | ||
}} | }} | ||
{{Characters}} | {{Characters/vi}} |