25,204
edits
Gameboy224 (talk | contribs) m (Text replacement - "FGNEW" to "Icon - Fury Guardian") |
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "") Tags: Mobile edit Mobile web edit |
||
(27 intermediate revisions by 4 users not shown) | |||
Line 4: | Line 4: | ||
|color={{ColorSel|Character|Chung}} | |color={{ColorSel|Character|Chung}} | ||
|image=[[File:ChungPortraitFull.png|550px]] | |image=[[File:ChungPortraitFull.png|550px]] | ||
<!-- {{ | <!-- {{Tabber | ||
|class=[[File: | |Normal=[[File:Portrait - Chung (2011).png|400px]] | ||
|Berserk=[[image:Portrait - Chung Berserk Mode (2011).png|400px]] | |||
}} --> | |||
|class=[[File:Mini Icon - Chung.png]] Vệ binh | |||
|age=13 | |age=13 | ||
|weapon=Destroyer | |weapon=Destroyer | ||
|tree=[[ | |tree=[[File:Blank.png|40px|link=]] > [[File:Icon - Fury Guardian.png|40px|link=Fury Guardian]] > [[File:Icon - Iron Paladin.png|40px|link=Iron Paladin]] > [[File:Icon - Iron Paladin (Trans).png|40px|link=Iron Paladin#Transcendence_2]] > [[File:Icon - Comet Crusader.png|40px|link=Comet Crusader]]<br>[[File:Icon - Chung.png|40px|link=Chung]] > [[File:Icon - Shooting Guardian.png|40px|link=Shooting Guardian]] > [[File:Icon - Deadly Chaser.png|40px|link=Deadly Chaser]] > [[File:Icon - Deadly Chaser (Trans).png|40px|link=Deadly Chaser#Transcendence_2]] > [[File:Icon - Fatal Phantom.png|40px|link=Fatal Phantom]]<br>[[File:Blank.png|40px|link=]] > [[File:Icon - Shelling Guardian.png|40px|link=Shelling Guardian]] > [[File:Icon - Tactical Trooper.png|40px|link=Tactical Trooper]] > [[File:Icon - Tactical Trooper (Trans).png|40px|link=Tactical Trooper#Transcendence_2]] > [[File:Icon - Centurion.png|40px|link=Centurion]] | ||
|VA=[[File:Korean_Flag.png|20px]] 양정화 Yang Jeong Hwa<br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] 沢城 みゆき Sawashiro Miyuki<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 冯骏骅 Feng Junhua<br>[[File:German_Flag.png|20px]] Petra Buschkaemper<br>[[File:Spanish_Flag.png|20px]] Alex De Porrata<br>[[File:French_Flag.png|20px]] Yoann Bellot-Sover<br>[[File:Italian_Flag.png|20px]] Fabrizio Valenzano<br>[[File:Polish_Flag.png|20px]] Maciej Dybowski<br>[[File:English Flag.png|20px]] Maik Daniels<br>[[File: | |VA=[[File:Korean_Flag.png|20px]] 양정화 Yang Jeong Hwa<br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] 沢城 みゆき Sawashiro Miyuki<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 冯骏骅 Feng Junhua<br>[[File:German_Flag.png|20px]] Petra Buschkaemper<br>[[File:Spanish_Flag.png|20px]] Alex De Porrata<br>[[File:French_Flag.png|20px]] Yoann Bellot-Sover<br>[[File:Italian_Flag.png|20px]] Fabrizio Valenzano<br>[[File:Polish_Flag.png|20px]] Maciej Dybowski<br>[[File:English Flag.png|20px]] Maik Daniels<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] Rodrigo Andreatto | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 23 December 2010<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 11 July 2012<br>[[File: | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 23 December 2010<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 11 July 2012<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 11 July 2012<br>[[File:American Flag.png|20px]] 27 June 2012<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 4 December 2013 | ||
|Height=153 cm (5 ft) | |Height=153 cm (5 ft) | ||
|Weight=47 kg (103 lb) | |Weight=47 kg (103 lb) | ||
Line 33: | Line 36: | ||
<br> | <br> | ||
= [[File: | = [[File:Icon - Chung.png]] Chung = | ||
{{TooltipColor|D|[Một vệ binh của Hamel trang bị với khẩu pháo Destroyer và bộ giáp Freiturnier]}}<br> | {{TooltipColor|D|[Một vệ binh của Hamel trang bị với khẩu pháo Destroyer và bộ giáp Freiturnier]}}<br> | ||
Một chiến binh mạnh mẽ mang một khẩu pháo khổng lồ, tiêu diệt kẻ địch trong chớp mắt.<br> | Một chiến binh mạnh mẽ mang một khẩu pháo khổng lồ, tiêu diệt kẻ địch trong chớp mắt.<br> | ||
Line 44: | Line 47: | ||
<br> | <br> | ||
=== Kĩ năng đặc biệt === | === Kĩ năng đặc biệt === | ||
:''Bài viết chính: [[Freiturnier/vi]]''<br> | :''Bài viết chính: [[Freiturnier/vi]]''<br> | ||
Line 54: | Line 57: | ||
=== Tiểu sử === | === Tiểu sử === | ||
:''Bài viết chính: [[Dawn | :''Bài viết chính: [[Hamel of Dawn]]''<br> | ||
Chung được sinh ra trong dòng tộc Seiker , những vệ binh của Hamel, thủ đô của Senace. Được biết đến rộng rãi với cái tên Prince Seiker, cậu đã luyện tập chiến đấu từ khi còn rất nhỏ. Khi Hamel bị tấn công bởi quỷ, cha của cậu đã kháng lại sự tấn công của chúng. Không may thay, lũ quỷ đã chiếm được cha cậu ấy, người đã vô tình dẫn dắt lũ quỷ tấn công Hamel. Chung đã cố cứu cha cậu ấy, nhưng cậu đã bị thương nặng bởi ông. | Chung được sinh ra trong dòng tộc Seiker , những vệ binh của Hamel, thủ đô của Senace. Được biết đến rộng rãi với cái tên Prince Seiker, cậu đã luyện tập chiến đấu từ khi còn rất nhỏ. Khi Hamel bị tấn công bởi quỷ, cha của cậu đã kháng lại sự tấn công của chúng. Không may thay, lũ quỷ đã chiếm được cha cậu ấy, người đã vô tình dẫn dắt lũ quỷ tấn công Hamel. Chung đã cố cứu cha cậu ấy, nhưng cậu đã bị thương nặng bởi ông. | ||
Line 201: | Line 204: | ||
== Chủ đề == | == Chủ đề == | ||
<center>{{#ev:youtube| | <center>{{#ev:youtube|mt1iyaYOE0A}}</center> | ||
<br> | <br> | ||
Line 212: | Line 215: | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:ChungPortraitFull.png|Chung's portrait (New) | File:ChungPortraitFull.png|Chung's portrait (New) | ||
File:Portrait - Chung (2011).png|Chung's portrait, illustrated by 흑주돈 | |||
File: | File:Portrait - Chung Berserk Mode (2011).png|Chung's portrait (Berserk Mode). | ||
File:Chung Alternate.png|Chung's Alternative Portrait. (International Ver.) | File:Chung Alternate.png|Chung's Alternative Portrait. (International Ver.) | ||
File: | File:Skill Cutin - Chung.png|Chung's Skill Cut-in, illustrated by 흑주돈 | ||
File: | File:Skill Cutin - Chung Berserk Mode.png|Chung's Skill Cut-in (Berserk Mode). | ||
File:Chungcashfull.png|Full body Item Mall Custom Skill Cut-in. | File:Chungcashfull.png|Full body Item Mall Custom Skill Cut-in. | ||
File:FChungFull.png|A Skill Cut-in of a genderbent Chung used to celebrate April Fools. | File:FChungFull.png|A Skill Cut-in of a genderbent Chung used to celebrate April Fools. | ||
File:ChungAP2.png|April Fools Skill Cut-in featuring [[Hanna]] (New). | File:ChungAP2.png|April Fools Skill Cut-in featuring [[Hanna]] (New). | ||
File:Chung2AprilFools2017.png|April Fools Skill Cut-in. (2017) [[Maid Chung]] | File:Chung2AprilFools2017.png|April Fools Skill Cut-in. (2017) [[Maid Chung]] | ||
File: | File:Portrait - Chung (10th Anniversary).png|Chung's 10th Anniversary Skill Cut-in, illustrated by 흑주돈. | ||
File:VelderAcademyChung.png|Fluttering Heart Chung. | File:VelderAcademyChung.png|Fluttering Heart Chung. | ||
File:Chung_Head_Portrait.png|Chung's Head Portrait. | File:Chung_Head_Portrait.png|Chung's Head Portrait. | ||
Line 230: | Line 233: | ||
=== Khác === | === Khác === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:Chung | File:Promotional Model - Chung.png|Idle pose and Promo avatar. | ||
File:ChungPromoV2.png|Idle pose and Promo avatar Ver.2. | File:ChungPromoV2.png|Idle pose and Promo avatar Ver.2. | ||
File:Chungcash.gif|Animated Item Mall Custom Skill Cut-in. | File:Chungcash.gif|Animated Item Mall Custom Skill Cut-in. |