Code: Electra/vi: Difference between revisions

m
Text replacement - "{{ADSquare}}" to ""
m (Text replacement - "<span style="display:none">{{</span>" to "<dfn>{{</dfn>")
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "")
 
(12 intermediate revisions by 2 users not shown)
Line 16: Line 16:
| 3-3=[[File:Icon - Code Sariel.png|40px|link=Code: Sariel/vi]]
| 3-3=[[File:Icon - Code Sariel.png|40px|link=Code: Sariel/vi]]
}}
}}
<span style="display:none">}}</span>
<dfn>}}</dfn>
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 26 January 2012<br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 6 February 2013<br>[[File:American Flag.png|20px]] 3 April 2013<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 10 April 2013<br>[[File:Bresil_Flag.png|20px]] 2 April 2014
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 26 January 2012<br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 6 February 2013<br>[[File:American Flag.png|20px]] 3 April 2013<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 10 April 2013<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 2 April 2014
|stat=
|stat=
{{CharStats
{{CharStats
Line 34: Line 34:
Tối ưu hóa các thiết bị Nasod giúp cô ấy nén năng lượng El thành một siêu tia lửa điện hoặc những quả cầu điện công phá.<br>
Tối ưu hóa các thiết bị Nasod giúp cô ấy nén năng lượng El thành một siêu tia lửa điện hoặc những quả cầu điện công phá.<br>
{{Specialty|
{{Specialty|
|[[File:SpectroElCrystal.png|link=El Crystal Spectrum]]|El Crystal Spectrum - Quang phổ Đá El|'''Sử dụng ngay khi trận đấu bắt đầu. Nó cho phép bạn kích hoạt các chế độ trường lực và tăng hiệu quả các đòn tấn công của bạn.'''
|[[File:CodeElectraSkill1.png|link=El Crystal Spectrum]]|El Crystal Spectrum - Quang phổ Đá El|'''Sử dụng ngay khi trận đấu bắt đầu. Nó cho phép bạn kích hoạt các chế độ trường lực và tăng hiệu quả các đòn tấn công của bạn.'''
|[[File:Kugelblitz.png|link=Kugel Blitz]]|Kugel Blitz - Cầu điện Oanh tạc|'''Dùng để kết liễu kẻ địch tại chỗ. Nó di chuyển chậm về phía trước.'''
|[[File:CodeElectraSkill5.png|link=Kugel Blitz]]|Kugel Blitz - Cầu điện Oanh tạc|'''Dùng để kết liễu kẻ địch tại chỗ. Nó di chuyển chậm về phía trước.'''
|[[File:SweepRolling.png|link=Sweep Rolling]]|Sweep Rolling - Tam giác Càn quét|'''Dùng kĩ năng này để gây sát thương lớn trên kẻ địch trong một khoảng thời gian ngắn. Giữ phím kĩ năng làm tăng kích thước và sát thương từ tam giác điện.'''
|[[File:CodeElectraSkill2.png|link=Sweep Rolling]]|Sweep Rolling - Tam giác Càn quét|'''Dùng kĩ năng này để gây sát thương lớn trên kẻ địch trong một khoảng thời gian ngắn. Giữ phím kĩ năng làm tăng kích thước và sát thương từ tam giác điện.'''
|[[File:GigaStream.png|link=Giga Stream]]|Giga Stream - Dòng chảy Giga|'''Dùng kĩ năng này để dọn sạch kẻ ngáng đường.'''
|[[File:CodeElectraSkill7.png|link=Giga Stream]]|Giga Stream - Dòng chảy Giga|'''Dùng kĩ năng này để dọn sạch kẻ ngáng đường.'''
}}
}}
<br>  
<br>  


{{ADSquare}}
 
=== Khả năng đặc biệt ===
=== Khả năng đặc biệt ===
:''Bài viết: [[Code: Recovery - Breaker|Code: Recovery - Breaker (Mã: Phục Hồi - Phá Luật)]]''
:''Bài viết: [[Code: Recovery - Breaker|Code: Recovery - Breaker (Mã: Phục Hồi - Phá Luật)]]''
Line 85: Line 85:
! width="25%" |Damage
! width="25%" |Damage
|-
|-
| [[File:CelCombo1.png]]  
| [[File:Combo - Code Electra 1.png]]  
| '''Laser hất tung'''
| '''Laser hất tung'''
Kết thúc 3 đòn combo thường với một tia lazer gây damage liên tục lên đối phương trong khi hất chúng lên trời (có tiêu thụ MP).<br>
Kết thúc 3 đòn combo thường với một tia lazer gây damage liên tục lên đối phương trong khi hất chúng lên trời (có tiêu thụ MP).<br>
Line 96: Line 96:
{{CRZ}} 53% Mag. Damage x2 + 58% Mag. Damage x4
{{CRZ}} 53% Mag. Damage x2 + 58% Mag. Damage x4
|-
|-
| [[File:CelCombo2R.png]]
| [[File:Combo - Code Electra 2.png]]
| '''Nhát cắt Laser'''
| '''Nhát cắt Laser'''
Kết thúc combo của 2 quả cầu điện cơ bản với tia lazer gây sát thương liên tục lên đối thủ trong khi đang hất chúng lên trời (có tiêu thụ MP).<br>
Kết thúc combo của 2 quả cầu điện cơ bản với tia lazer gây sát thương liên tục lên đối thủ trong khi đang hất chúng lên trời (có tiêu thụ MP).<br>
Line 105: Line 105:
{{CHoldZ}} 53% Mag. Damage x4 + 58% Mag. Damage x8 <br> (x5 ~ x12 hit tất cả)
{{CHoldZ}} 53% Mag. Damage x4 + 58% Mag. Damage x8 <br> (x5 ~ x12 hit tất cả)
|-
|-
| [[File:CelCombo3.png]]  
| [[File:Combo - Code Electra 3.png]]  
| '''Lướt và Trảm'''
| '''Lướt và Trảm'''
Gần giống với [[Illusion Stinger]], Eve đâm cây thương Nasod tới đối thủ và kèm theo ngọn thương thứ hai, Eve trượt qua người đối thủ, để lại một dải điện trường giật mạnh đối thủ tới gần Eve hơn (Nút Z thứ 3 tốn 10MP).  
Gần giống với [[Illusion Stinger]], Eve đâm cây thương Nasod tới đối thủ và kèm theo ngọn thương thứ hai, Eve trượt qua người đối thủ, để lại một dải điện trường giật mạnh đối thủ tới gần Eve hơn (Nút Z thứ 3 tốn 10MP).  
Line 115: Line 115:
|}
|}
=== Cập nhật ===
=== Cập nhật ===
{| cellpadding="5" border="1" style="border-collapse: collapse; text-align: center"
{| cellpadding="5" border="1" style="border-collapse: collapse; text-align: center" class="colortable-Eve"
|- style="background:{{ColorSel|CharLight|Eve}}"
|-
! colspan=2 | Date !! rowspan=2 | Changes
! colspan=2 | Date !! rowspan=2 | Changes
|- style="background:{{ColorSel|CharLight|Eve}}"
|-
! KR !! NA
! KR !! NA
|-
|-
Line 148: Line 148:
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:CELPoses.png|Idle pose và Promo avatar.
File:CELPoses.png|Idle pose và Promo avatar.
File:EveCElectra Ready pose.png|Hoạt ảnh sẵn sàng.
File:Ready Animation - Code Electra.gif|Hoạt ảnh sẵn sàng.
File:electeaser.png|Teaser ra mắt của '''Code: Electra'''.
File:electeaser.png|Teaser ra mắt của '''Code: Electra'''.
</gallery>
</gallery>
25,171

edits