Dimension Witch/vi: Difference between revisions

m
Text replacement - "{{ADSquare}}" to ""
m (Text replacement - "File:TeaserDW.jpg" to "File:TeaserDW.png")
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "")
Tags: Mobile edit Mobile web edit
 
(27 intermediate revisions by 6 users not shown)
Line 1: Line 1:
{{DISPLAYTITLE:Phù Thủy Thứ Nguyên}}
{{Languages|Dimension Witch}}
{{Languages|Dimension Witch}}
{{Infobox_character  
{{Infobox_character  
|name=Aisha  
|name=Aisha Landar
|color={{ColorSel|Character|Aisha}}
|color={{ColorSel|Character|Aisha}}
|image=[[File:DWNew2.png|350px]]  
|image=[[File:Portrait - Dimension Witch.png|400px]]
|class=[[Image:DWTiny.png]] Dimension Witch
|class=[[File:Mini Icon - Dimension Witch.png]] Phù Thủy Thứ Nguyên
|weapon=Staff, Spatial Magic
|weapon=Pháp Trượng, Ma Pháp Không - Thời
|age=18
|age=18
|Height=162 cm (5 ft 3 in)
|Height=162 cm (5 ft 4 in)
|tree=[[Aisha]] > [[Battle Magician]] > [[Dimension Witch]]
|tree=[[File:Icon - Aisha.png|40px|link=Aisha]] > [[File:Icon - Battle Magician.png|40px|link=Battle Magician]] > [[File:Icon - Dimension Witch.png|40px|link=Dimension Witch]] > [[File:Icon - Dimension Witch (Trans).png|40px|link=Dimension Witch#Transcendence_2]] > [[File:Icon - Metamorphy.png|40px|link=Metamorphy]]
|Art=Concept: Takoman<br>Old Portrait: Takoman<br>Portrait: -<br>Skill Cutin: Takoman<br>Chibi: 2no<br>
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 26 tháng Bảy 2012<br>[[File:American Flag.png|20px]] 17 tháng Bảy 2013<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 31 tháng Bảy 2013<br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 7 tháng Tám 2013
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 26 July 2012<br>[[File:Flag-us.png|20px]] July 17th, 2013<br>[[File:Europeanunion.png|20px]] 31 July 2013 <br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 7 August 2013
|stat=
|stat=
{{CharStats
{{CharStats
| Title=Dimension Witch
| Title=Phù Thủy Thứ Nguyên
| Color={{ColorSel|CharStats|Aisha}}
| Color={{ColorSel|CharStats|Aisha}}
| HP=2
| HP=2
Line 23: Line 23:
| Range=1
| Range=1
| Difficulty=2
| Difficulty=2
| Damage=P
}}}}
}}}}
<center>{{quotation|Hãy chuẩn bị đương đầu với Cô Gái Pháp Thuật Aisha!~}}</center>
<center>{{quotation|Hãy chuẩn bị đương đầu với Nữ Pháp Aisha!~}}</center>
<br>
<br>


= Dimension Witch =
= [[File:Icon - Dimension Witch.png]] Phù Thủy Thứ Nguyên =
{{TooltipColor|D|[Một pháp sư làm chủ được khả năng xử lý năng lượng vật chất]}}<br>
=== Điểm mạnh ===
Vốn hiểu biết mới về phép thuật và năng lượng vật chất cho phép cô điều khiển và bóp méo được chiều không gian.
Aisha có thể kiểm soát kẻ thù với sức mạnh của thời gian và không gian để [[Space Distortion|kết hợp các đòn tấn công cận chiến và tầm xa]]. Cô cũng có thề sử dụng nhiều kĩ năng khác nhau để đưa kẻ thù vào phạm vi tấn công của mình. Dimension Witch khả năng  teleport xuống dưới nhờ học kỹ năng [[Space Leap|Bước nhảy không gian]].
{{Specialty|
|[[File:Shadow Body.png|link=Energetic Body]]|Tràn trề Sinh lực|'''Sử dụng kĩ năng này trước khi đánh. Cường hóa mạnh thân thể trong một thời gian ngắn. Tăng sức mạnh đòn đánh vật lý và hồi mana.'''
|[[File:HeavyPress.png|link=Heavy Press]]|Ép Mạnh|'''Sử dụng kĩ năng này để gây ra combo với một kẻ địch, Ghi nhớ phép để gây sát thương lớn trong một khoảng thời gian ngắn.'''
|[[File:DWSActive2.png|link=Screw Driver]]|Mũi xoáy|'''Sử dụng kĩ năng này để đâm xuyên qua kẻ địch. Một phép mạnh thể tiêu diệt bất kì kẻ địch nào.'''
|[[File:EnergySpurt.png|link=Energy Spurt]]|Bứt phá Năng lượng|'''Sử dụng kĩ năng này để tung ra đòn cuối cùng. Năng lượng vật chất được tích lũy có thể xuyên giáp kẻ thù.'''
}}
 
<br>
<br>


=== Background ===
=== Bối cảnh ===
Aisha nhận thấy giới hạn thể chất của mình khi cô cố gắng trở thành một pháp sư chuyên về cận chiến. Khi ở Feita, Allegro đến thăm Aisha, anh đưa cho cô một cuộn giấy hiếm viết rằng những viên Moonstone chứa năng lượng thuần khiết đã rơi vào xứ sở Elrios trong khoảng thời gian diễn ra Harmony Festival.
Aisha nhận thấy giới hạn thể chất của mình khi cô cố gắng trở thành một pháp sư chuyên về cận chiến. Khi ở Feita, Allegro đến thăm Aisha, anh đưa cho cô một cuộn giấy hiếm viết rằng những viên Moonstone chứa năng lượng thuần khiết đã rơi vào xứ sở Elrios trong khoảng thời gian diễn ra Harmony Festival.


Nữ pháp sư trẻ tuổi lên đường đi săn, và sau nhiều nỗ lực, cô thu thập đủ Moonstone và truyền năng lượng của chúng vào mặt dây chuyền của mình. Lúc này một hiện tượng đã xảy ra—không-thời gian lập tức bị ngưng đọng—khiêm tốn mà nói: cô vừa đạt được sức mạnh điều khiển thời gian và không gian, một sức mạnh tuyệt vời. Vì vậy cô được biết đến một '''Dimension Witch''', một pháp sư có thể điều khiển thời gian và không gian.
Nữ pháp sư trẻ tuổi lên đường đi săn, và sau nhiều nỗ lực, cô thu thập đủ Moonstone và truyền năng lượng của chúng vào mặt dây chuyền ma pháp của mình. Lúc này một hiện tượng đã xảy ra—không-thời gian lập tức bị ngưng đọng—khiêm tốn mà nói: cô vừa đạt được sức mạnh điều khiển thời gian và không gian, một sức mạnh tuyệt vời. Vì vậy sau đó cô được biết đến như một '''Phù Thủy Thứ Nguyên''', một pháp sư có thể điều khiển thời gian và không gian.
<br>
<br>


== Thăng cấp nhân vật lần 2 ==
== Thăng cấp nhân vật lần 2 ==
Khi đạt đến cấp độ 35, [[Battle Magician]] có thể thăng cấp thành Dimension Witch. Nhận nhiệm vụ thăng cấp nhân vật lần hai ở Ariel, NPC sự kiện ở mỗi thành. <br>Cũng Có thể thăng cấp lên '''Dimension Witch''' ngay lập tức bằng cách sử dụng vật phẩm: '''Dimension Witch Moonstone''' [[File:Moonstone.png|50px]].
Khi đạt đến cấp độ 35, [[Battle Magician]] có thể thăng cấp thành Phù Thủy Thứ Nguyên. Để nhận nhiệm vụ thăng cấp nhân vật lần hai, click vào thông báo chuyển job nằm dưới chỗ chọn bản đồ. <br>Cũng Có thể thăng cấp lên '''Phù Thủy Thứ Nguyên''' ngay lập tức bằng cách sử dụng vật phẩm trong Item Malll: '''Dimension Witch Moonstone''' [[File:Job Change - Dimension Witch.png|50px]].
==== Dimension Witch ====
==== Phù Thủy Thứ Nguyên ====
#Nói chuyện với Altera Pongo Elder [[NPCs#Altera|Adel]].
#Nói chuyện với Altera Pongo Elder [[Adel]].
#Thu lượm 20 Memory Alloy từ bất kì con Nasod nào (trong các dungeon) ở Altera.
#Thu thập 5 Memory Alloys từ Nasods.
#*Khuyến cáo: đi [[4-6|Altera Core]] ở mức '''Very Hard''' (☆☆☆) .
#Thu thập 5 Drops từ '''Nasod Blader''' ở [[Nasod Foundry|4-5: Nasod Foundry]], sau đó tiêu diệt [[Altera Core|King Nasod]] 3 lần.
#Thu lượm  5 vật phẩm rơi ra từ '''Nasod Blader''' ở [[4-5|Nasod Foundry]] ở bất cứ mức độ nào.
#Nói chuyện với [[Allegro]] ở [[Feita]], sau đó tiêu diệt [[Dullahan Knight]] 3 lần.
#Nói chuyện với [[NPCs#Feita|Allegro]] ở [[Feita]]
#Thu thập 18 Moonstones từ Glitter Necromancer Feita.
#Thu lượm '''40 Moonstones''' từ '''Glitter Necromancer''' tại khu vực [[Feita]]
#*Khuyến khích đi [[Underground Chapel|5-3: Underground Chapel]].
#*Nên đi [[5-3|Underground Chapel]] mức độ '''Very Hard''' vì nhiều '''Glitter Necromancer''' nhất.
Bạn thể [[Siêu Việt]] ở Lv. 70.
<br>
<br>


== Skill Tree ==
== Cây kĩ năng ==
{{:Skill Tree: Dimension Witch KR}}
{{:Skill Tree: Dimension Witch}}


<br>
<br>


== Additional Combos ==
== Combo bổ sung ==
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
|-
|-
Line 63: Line 70:
! width=25% |Damage
! width=25% |Damage
|-
|-
| [[Image:DW2.png]]
| [[File:Combo - Dimension Witch 2.png|520px]]
|  
|  
'''Bom không gian'''  
'''Bom không gian'''  
Line 83: Line 90:
{{CX}} 339% Mag. Damage x2 + 91% Mag. Damage
{{CX}} 339% Mag. Damage x2 + 91% Mag. Damage
|-
|-
| [[Image:DW1.png]]
| [[File:Combo - Dimension Witch 1.png|520px]]
|  
|  
'''Bẻ cong không gian'''  
'''Bẻ cong không gian'''  
Line 96: Line 103:
{{CX}} 280% Mag. Damage +  113% Mag. Damage x4
{{CX}} 280% Mag. Damage +  113% Mag. Damage x4
|-
|-
| [[Image:DW3.png]]
| [[File:Combo - Dimension Witch 3.png|520px]]
|  
|  
'''Starball Star-warp'''  
'''Starball Star-warp'''  
Line 109: Line 116:
<br>
<br>


== Skills ==
== Kĩ năng ==
{{:Dimension Witch/Skills-KR}}
{{:Dimension Witch/Skills-KR}}
<br>
<br>
Line 118: Line 125:
<br>
<br>


== Gallery ==
== Thư viện ảnh ==
=== Artwork ===
=== Artwork ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:DWNew2.png|Chân dung hiện tại của '''Dimension Witch'''
File:Portrait - Dimension Witch (2013).png|Chân dung hiện tại của '''Phù Thủy Thứ Nguyên'''
File:DWPortrait.png|Chân dung cũ '''Dimension Witch'''.
File:Portrait - Dimension Witch (2012).png|Chân dung cũ '''Phù Thủy Thứ Nguyên'''.
File:DWcutin.png|Full body Skill Cut-in.
File:Skill Cutin - Dimension Witch (2012).png|Full body Skill Cut-in.
File:Dimension_Witch_Staff.png|Concept art of Dimension Witch's promotional weapon.
File:Dimension_Witch_Staff.png|Concept art of Dimension Witch's promotional weapon.
File:02NEWDWFull.png|Full body Cash Shop Skill Cut-in.
File:02NEWDWFull.png|Full body Item Mall Custom Skill Cut-in.
File:AmazingIdol.png|Cốt truyện kể về '''Dimension Witch''' phiên bản truyện tranh. [http://en.elswordonline.com/dimension-witch/#five'''''Click Here'''''.]
File:AmazingIdol.png|Cốt truyện kể về '''Phù Thủy Thứ Nguyên''' phiên bản truyện tranh. [http://en.elswordonline.com/dimension-witch/#five'''''Click Here'''''.]
File:DW SD.png|'''Dimension Witch's''' chibi portrait.
File:DW SD.png|Tranh chibi của '''Phù Thủy Thứ Nguyên's'''.
</gallery>
</gallery>


=== Miscellaneous ===
=== Khác ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:DWPoses.png|Idle pose and Promo avatar.
File:DWPoses.png|Idle pose and Promo avatar.
File:DWMM.png|Magical Makeup upon advancing to '''Dimension Witch'''.
File:DWMM.png|Magical Makeup upon advancing to '''Dimension Witch'''.
File:DW_CashShop_Cutin_animated.gif|Animated Cash Shop Skill Cut-in.
File:DW_CashShop_Cutin_animated.gif|Animated Item Mall Custom Skill Cut-in.
File:TeaserDW.png|A teaser shown prior to the release of '''Dimension Witch'''.
File:TeaserDW.png|A teaser shown prior to the release of '''Dimension Witch'''.
File:DWShadowmodel.png|'''Dimension Witch's''' in-game silhouette model and accessories, given to you during Dimension Witch's pre-release event.  
File:DWShadowmodel.png|'''Dimension Witch's''' in-game silhouette model and accessories, given to you during Dimension Witch's pre-release event.  
Line 140: Line 147:
<br>
<br>


== Trivia ==
== Lề ==
*Giống [[Battle Magician]], '''Dimension Witch''' cũng dùng sự biến đổi không-thời gian, giống như tên gọi của cô.
*Giống [[Battle Magician]], '''Phù Thủy Thứ Nguyên''' cũng dùng sự biến đổi không-thời gian, giống như tên gọi của cô.
**
**
*Like [[Battle Magician]], '''Dimension Witch''''s skills also utilize the elements of time and space, hence her name.
*Like [[Battle Magician]], '''Dimension Witch''''s skills also utilize the elements of time and space, hence her name.
Line 151: Line 158:
<br>
<br>


== Alternative Names ==
== Tên khác ==
{{AlternateLanguages
{{AlternateLanguages
|Color={{ColorSel|CharLight|Aisha}}
|Color={{ColorSel|CharLight|Aisha}}
|KR=디멘션 위치    |KRName=Dimension Witch
|KR=디멘션 위치    |KRName=Dimension Witch
|JP=ディメンションウィッチ |JPName=Dimension Witch
|JP=ディメンションウィッチ |JPName=Dimension Witch
|TW=次元魔女 |TWName=Dimension Witch
|TW=次元魔女 |TWName=Thứ Nguyên Ma Nữ
|CN=次元魔女 |CNName=Dimension Witch
|CN=次元魔女 |CNName=Thứ Nguyên Ma Nữ
|FR=Sorcière dimensionnelle |FRName=Dimensional Witch
|FR=Sorcière dimensionnelle |FRName=Dimensional Witch
|DE=Dimensionshexe |DEName=Dimension Witch
|DE=Dimensionshexe |DEName=Dimension Witch
|IT=Strega Dimensionale |ITName=Dimensional Witch
|IT=Strega Dimensionale |ITName=Dimensional Witch
|ES=Bruja dimensional |ESName=Dimensional Witch
|ES=Bruja dimensional |ESName=Dimensional Witch
|PL=Czarodziejka Czasoprzestrzeni |PLName=Spacetime Sorceress
|PL=Czarodziejka Czasoprzestrzeni |PLName=Phù Thủy Không Gian - Thời Gian
|BR=Feiticeira Dimensional |BRName=Dimensional Sorceress
|BR=Feiticeira Dimensional |BRName=Dimensional Sorceress
}}
}}


{{Characters}}
{{Characters}}
25,162

edits