25,162
edits
Haidang768 (talk | contribs) No edit summary |
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "") Tags: Mobile edit Mobile web edit |
||
(24 intermediate revisions by 6 users not shown) | |||
Line 4: | Line 4: | ||
|name=Aisha Landar | |name=Aisha Landar | ||
|color={{ColorSel|Character|Aisha}} | |color={{ColorSel|Character|Aisha}} | ||
|image=[[File: | |image=[[File:Portrait - Dimension Witch.png|400px]] | ||
|class=[[ | |class=[[File:Mini Icon - Dimension Witch.png]] Phù Thủy Thứ Nguyên | ||
|weapon=Pháp Trượng, Ma Pháp Không - Thời | |weapon=Pháp Trượng, Ma Pháp Không - Thời | ||
|age=18 | |age=18 | ||
|Height=162 cm (5 ft 4 in) | |Height=162 cm (5 ft 4 in) | ||
|tree=[[ | |tree=[[File:Icon - Aisha.png|40px|link=Aisha]] > [[File:Icon - Battle Magician.png|40px|link=Battle Magician]] > [[File:Icon - Dimension Witch.png|40px|link=Dimension Witch]] > [[File:Icon - Dimension Witch (Trans).png|40px|link=Dimension Witch#Transcendence_2]] > [[File:Icon - Metamorphy.png|40px|link=Metamorphy]] | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 26 tháng Bảy 2012<br>[[File:Flag | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 26 tháng Bảy 2012<br>[[File:American Flag.png|20px]] 17 tháng Bảy 2013<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 31 tháng Bảy 2013<br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 7 tháng Tám 2013 | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
Line 23: | Line 23: | ||
| Range=1 | | Range=1 | ||
| Difficulty=2 | | Difficulty=2 | ||
| Damage=P | |||
}}}} | }}}} | ||
<center>{{quotation|Hãy chuẩn bị đương đầu với Nữ Pháp Sư Aisha!~}}</center> | <center>{{quotation|Hãy chuẩn bị đương đầu với Nữ Pháp Sư Aisha!~}}</center> | ||
<br> | <br> | ||
= [[File: | = [[File:Icon - Dimension Witch.png]] Phù Thủy Thứ Nguyên = | ||
{{TooltipColor|D|[Một pháp sư làm chủ được khả năng xử lý năng lượng vật chất]}}<br> | {{TooltipColor|D|[Một pháp sư làm chủ được khả năng xử lý năng lượng vật chất]}}<br> | ||
Vốn hiểu biết mới về phép thuật và năng lượng vật chất cho phép cô điều khiển và bóp méo được chiều không gian. | Vốn hiểu biết mới về phép thuật và năng lượng vật chất cho phép cô điều khiển và bóp méo được chiều không gian. | ||
Line 36: | Line 37: | ||
|[[File:EnergySpurt.png|link=Energy Spurt]]|Bứt phá Năng lượng|'''Sử dụng kĩ năng này để tung ra đòn cuối cùng. Năng lượng vật chất được tích lũy có thể xuyên giáp kẻ thù.''' | |[[File:EnergySpurt.png|link=Energy Spurt]]|Bứt phá Năng lượng|'''Sử dụng kĩ năng này để tung ra đòn cuối cùng. Năng lượng vật chất được tích lũy có thể xuyên giáp kẻ thù.''' | ||
}} | }} | ||
<br> | <br> | ||
Line 46: | Line 47: | ||
== Thăng cấp nhân vật lần 2 == | == Thăng cấp nhân vật lần 2 == | ||
Khi đạt đến cấp độ 35, [[Battle Magician]] có thể thăng cấp thành Phù Thủy Thứ Nguyên. Để nhận nhiệm vụ thăng cấp nhân vật lần hai, click vào thông báo chuyển job nằm dưới chỗ chọn bản đồ. <br>Cũng Có thể thăng cấp lên '''Phù Thủy Thứ Nguyên''' ngay lập tức bằng cách sử dụng vật phẩm trong Item Malll: '''Dimension Witch Moonstone''' [[File: | Khi đạt đến cấp độ 35, [[Battle Magician]] có thể thăng cấp thành Phù Thủy Thứ Nguyên. Để nhận nhiệm vụ thăng cấp nhân vật lần hai, click vào thông báo chuyển job nằm dưới chỗ chọn bản đồ. <br>Cũng Có thể thăng cấp lên '''Phù Thủy Thứ Nguyên''' ngay lập tức bằng cách sử dụng vật phẩm trong Item Malll: '''Dimension Witch Moonstone''' [[File:Job Change - Dimension Witch.png|50px]]. | ||
==== Phù Thủy Thứ Nguyên ==== | ==== Phù Thủy Thứ Nguyên ==== | ||
#Nói chuyện với Altera Pongo Elder [[Adel]]. | #Nói chuyện với Altera Pongo Elder [[Adel]]. | ||
#Thu thập 5 Memory Alloys từ Nasods. | #Thu thập 5 Memory Alloys từ Nasods. | ||
#Thu thập 5 Drops từ '''Nasod Blader''' ở [[ | #Thu thập 5 Drops từ '''Nasod Blader''' ở [[Nasod Foundry|4-5: Nasod Foundry]], sau đó tiêu diệt [[Altera Core|King Nasod]] 3 lần. | ||
#Nói chuyện với [[Allegro]] ở [[Feita]], sau đó tiêu diệt [[Dullahan Knight]] 3 lần. | #Nói chuyện với [[Allegro]] ở [[Feita]], sau đó tiêu diệt [[Dullahan Knight]] 3 lần. | ||
#Thu thập 18 Moonstones từ Glitter Necromancer ở Feita. | #Thu thập 18 Moonstones từ Glitter Necromancer ở Feita. | ||
#*Khuyến khích đi [[ | #*Khuyến khích đi [[Underground Chapel|5-3: Underground Chapel]]. | ||
Bạn có thể [[Siêu Việt]] ở Lv. 70. | Bạn có thể [[Siêu Việt]] ở Lv. 70. | ||
<br> | <br> | ||
== Cây kĩ năng == | == Cây kĩ năng == | ||
{{:Skill Tree: Dimension Witch | {{:Skill Tree: Dimension Witch}} | ||
<br> | <br> | ||
Line 69: | Line 70: | ||
! width=25% |Damage | ! width=25% |Damage | ||
|- | |- | ||
| [[ | | [[File:Combo - Dimension Witch 2.png|520px]] | ||
| | | | ||
'''Bom không gian''' | '''Bom không gian''' | ||
Line 89: | Line 90: | ||
{{CX}} 339% Mag. Damage x2 + 91% Mag. Damage | {{CX}} 339% Mag. Damage x2 + 91% Mag. Damage | ||
|- | |- | ||
| [[ | | [[File:Combo - Dimension Witch 1.png|520px]] | ||
| | | | ||
'''Bẻ cong không gian''' | '''Bẻ cong không gian''' | ||
Line 102: | Line 103: | ||
{{CX}} 280% Mag. Damage + 113% Mag. Damage x4 | {{CX}} 280% Mag. Damage + 113% Mag. Damage x4 | ||
|- | |- | ||
| [[ | | [[File:Combo - Dimension Witch 3.png|520px]] | ||
| | | | ||
'''Starball Star-warp''' | '''Starball Star-warp''' | ||
Line 127: | Line 128: | ||
=== Artwork === | === Artwork === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Portrait - Dimension Witch (2013).png|Chân dung hiện tại của '''Phù Thủy Thứ Nguyên''' | ||
File: | File:Portrait - Dimension Witch (2012).png|Chân dung cũ '''Phù Thủy Thứ Nguyên'''. | ||
File: | File:Skill Cutin - Dimension Witch (2012).png|Full body Skill Cut-in. | ||
File:Dimension_Witch_Staff.png|Concept art of Dimension Witch's promotional weapon. | File:Dimension_Witch_Staff.png|Concept art of Dimension Witch's promotional weapon. | ||
File:02NEWDWFull.png|Full body Item Mall Custom Skill Cut-in. | File:02NEWDWFull.png|Full body Item Mall Custom Skill Cut-in. | ||
Line 157: | Line 158: | ||
<br> | <br> | ||
== | == Tên khác == | ||
{{AlternateLanguages | {{AlternateLanguages | ||
|Color={{ColorSel|CharLight|Aisha}} | |Color={{ColorSel|CharLight|Aisha}} |