Dimension Witch/vi: Difference between revisions

m
Text replacement - "{{ADSquare}}" to ""
No edit summary
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "")
Tags: Mobile edit Mobile web edit
 
(24 intermediate revisions by 6 users not shown)
Line 4: Line 4:
|name=Aisha Landar
|name=Aisha Landar
|color={{ColorSel|Character|Aisha}}
|color={{ColorSel|Character|Aisha}}
|image=[[File:DWPortraitNew.png|400px]]
|image=[[File:Portrait - Dimension Witch.png|400px]]
|class=[[Image:DWTiny.png]] Phù Thủy Thứ Nguyên
|class=[[File:Mini Icon - Dimension Witch.png]] Phù Thủy Thứ Nguyên
|weapon=Pháp Trượng, Ma Pháp Không - Thời
|weapon=Pháp Trượng, Ma Pháp Không - Thời
|age=18
|age=18
|Height=162 cm (5 ft 4 in)
|Height=162 cm (5 ft 4 in)
|tree=[[Image:AishaNEW.png|40px|link=Aisha]] > [[Image:BaMNEW.png|40px|link=Battle Magician]] > [[Image:DWNEW.png|40px|link=Dimension Witch]] > [[Image:DWTransNEW.png|40px|link=Dimension Witch/Transcendence]] > [[Image:Icon - Metamorphy.png|40px|link=Metamorphy]]
|tree=[[File:Icon - Aisha.png|40px|link=Aisha]] > [[File:Icon - Battle Magician.png|40px|link=Battle Magician]] > [[File:Icon - Dimension Witch.png|40px|link=Dimension Witch]] > [[File:Icon - Dimension Witch (Trans).png|40px|link=Dimension Witch#Transcendence_2]] > [[File:Icon - Metamorphy.png|40px|link=Metamorphy]]
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 26 tháng Bảy 2012<br>[[File:Flag-us.png|20px]] 17 tháng Bảy 2013<br>[[File:Europeanunion.png|20px]] 31 tháng Bảy 2013<br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 7 tháng Tám 2013
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 26 tháng Bảy 2012<br>[[File:American Flag.png|20px]] 17 tháng Bảy 2013<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 31 tháng Bảy 2013<br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 7 tháng Tám 2013
|stat=
|stat=
{{CharStats
{{CharStats
Line 23: Line 23:
| Range=1
| Range=1
| Difficulty=2
| Difficulty=2
| Damage=P
}}}}
}}}}
<center>{{quotation|Hãy chuẩn bị đương đầu với Nữ Pháp Sư Aisha!~}}</center>
<center>{{quotation|Hãy chuẩn bị đương đầu với Nữ Pháp Sư Aisha!~}}</center>
<br>
<br>


= [[File:DWNEW.png]] Dimension Witch =
= [[File:Icon - Dimension Witch.png]] Phù Thủy Thứ Nguyên =
{{TooltipColor|D|[Một pháp sư làm chủ được khả năng xử lý năng lượng vật chất]}}<br>
{{TooltipColor|D|[Một pháp sư làm chủ được khả năng xử lý năng lượng vật chất]}}<br>
Vốn hiểu biết mới về phép thuật và năng lượng vật chất cho phép cô điều khiển và bóp méo được chiều không gian.
Vốn hiểu biết mới về phép thuật và năng lượng vật chất cho phép cô điều khiển và bóp méo được chiều không gian.
Line 36: Line 37:
|[[File:EnergySpurt.png|link=Energy Spurt]]|Bứt phá Năng lượng|'''Sử dụng kĩ năng này để tung ra đòn cuối cùng. Năng lượng vật chất được tích lũy có thể xuyên giáp kẻ thù.'''
|[[File:EnergySpurt.png|link=Energy Spurt]]|Bứt phá Năng lượng|'''Sử dụng kĩ năng này để tung ra đòn cuối cùng. Năng lượng vật chất được tích lũy có thể xuyên giáp kẻ thù.'''
}}
}}
{{#Widget:AdsenseR}}
 
<br>
<br>


Line 46: Line 47:


== Thăng cấp nhân vật lần 2 ==
== Thăng cấp nhân vật lần 2 ==
Khi đạt đến cấp độ 35, [[Battle Magician]] có thể thăng cấp thành Phù Thủy Thứ Nguyên. Để nhận nhiệm vụ thăng cấp nhân vật lần hai, click vào thông báo chuyển job nằm dưới chỗ chọn bản đồ. <br>Cũng Có thể thăng cấp lên '''Phù Thủy Thứ Nguyên''' ngay lập tức bằng cách sử dụng vật phẩm trong Item Malll: '''Dimension Witch Moonstone''' [[File:Moonstone.png|50px]].
Khi đạt đến cấp độ 35, [[Battle Magician]] có thể thăng cấp thành Phù Thủy Thứ Nguyên. Để nhận nhiệm vụ thăng cấp nhân vật lần hai, click vào thông báo chuyển job nằm dưới chỗ chọn bản đồ. <br>Cũng Có thể thăng cấp lên '''Phù Thủy Thứ Nguyên''' ngay lập tức bằng cách sử dụng vật phẩm trong Item Malll: '''Dimension Witch Moonstone''' [[File:Job Change - Dimension Witch.png|50px]].
==== Phù Thủy Thứ Nguyên ====
==== Phù Thủy Thứ Nguyên ====
#Nói chuyện với Altera Pongo Elder [[Adel]].
#Nói chuyện với Altera Pongo Elder [[Adel]].
#Thu thập 5 Memory Alloys từ Nasods.
#Thu thập 5 Memory Alloys từ Nasods.
#Thu thập 5 Drops từ '''Nasod Blader''' ở [[4-5|4-5: Nasod Foundry]], sau đó tiêu diệt [[4-6|King Nasod]] 3 lần.
#Thu thập 5 Drops từ '''Nasod Blader''' ở [[Nasod Foundry|4-5: Nasod Foundry]], sau đó tiêu diệt [[Altera Core|King Nasod]] 3 lần.
#Nói chuyện với [[Allegro]] ở [[Feita]], sau đó tiêu diệt [[Dullahan Knight]] 3 lần.
#Nói chuyện với [[Allegro]] ở [[Feita]], sau đó tiêu diệt [[Dullahan Knight]] 3 lần.
#Thu thập 18 Moonstones từ Glitter Necromancer ở Feita.
#Thu thập 18 Moonstones từ Glitter Necromancer ở Feita.
#*Khuyến khích đi [[5-3|5-3: Underground Chapel]].
#*Khuyến khích đi [[Underground Chapel|5-3: Underground Chapel]].
Bạn có thể [[Siêu Việt]] ở Lv. 70.
Bạn có thể [[Siêu Việt]] ở Lv. 70.
<br>
<br>


== Cây kĩ năng ==
== Cây kĩ năng ==
{{:Skill Tree: Dimension Witch KR}}
{{:Skill Tree: Dimension Witch}}


<br>
<br>
Line 69: Line 70:
! width=25% |Damage
! width=25% |Damage
|-
|-
| [[Image:DW2.png]]
| [[File:Combo - Dimension Witch 2.png|520px]]
|  
|  
'''Bom không gian'''  
'''Bom không gian'''  
Line 89: Line 90:
{{CX}} 339% Mag. Damage x2 + 91% Mag. Damage
{{CX}} 339% Mag. Damage x2 + 91% Mag. Damage
|-
|-
| [[Image:DW1.png]]
| [[File:Combo - Dimension Witch 1.png|520px]]
|  
|  
'''Bẻ cong không gian'''  
'''Bẻ cong không gian'''  
Line 102: Line 103:
{{CX}} 280% Mag. Damage +  113% Mag. Damage x4
{{CX}} 280% Mag. Damage +  113% Mag. Damage x4
|-
|-
| [[Image:DW3.png]]
| [[File:Combo - Dimension Witch 3.png|520px]]
|  
|  
'''Starball Star-warp'''  
'''Starball Star-warp'''  
Line 127: Line 128:
=== Artwork ===
=== Artwork ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:DWNew2.png|Chân dung hiện tại của '''Phù Thủy Thứ Nguyên'''
File:Portrait - Dimension Witch (2013).png|Chân dung hiện tại của '''Phù Thủy Thứ Nguyên'''
File:DWPortrait.png|Chân dung cũ '''Phù Thủy Thứ Nguyên'''.
File:Portrait - Dimension Witch (2012).png|Chân dung cũ '''Phù Thủy Thứ Nguyên'''.
File:DWcutin.png|Full body Skill Cut-in.
File:Skill Cutin - Dimension Witch (2012).png|Full body Skill Cut-in.
File:Dimension_Witch_Staff.png|Concept art of Dimension Witch's promotional weapon.
File:Dimension_Witch_Staff.png|Concept art of Dimension Witch's promotional weapon.
File:02NEWDWFull.png|Full body Item Mall Custom Skill Cut-in.
File:02NEWDWFull.png|Full body Item Mall Custom Skill Cut-in.
Line 157: Line 158:
<br>
<br>


== Alternative Names ==
== Tên khác ==
{{AlternateLanguages
{{AlternateLanguages
|Color={{ColorSel|CharLight|Aisha}}
|Color={{ColorSel|CharLight|Aisha}}
25,162

edits