Dimension Witch/vi: Difference between revisions

no edit summary
m (Text replacement - "[[Wormhole" to "[[Worm Hole")
No edit summary
Line 3: Line 3:
|name=Aisha  
|name=Aisha  
|color={{ColorSel|Character|Aisha}}
|color={{ColorSel|Character|Aisha}}
|image=[[File:DWNew2.png|400px]]  
|image=[[File:DWNew2.png|350px]]  
|class=[[Image:DWTiny.png]] Dimension Witch ( Phù thuỷ không gian )
|class=[[Image:DWTiny.png]] Dimension Witch
|weapon=Gậy phép, Ma thuật điều khiển không gian
|weapon=Staff, Spatial Magic
|age=18
|age=18
|Height=162 cm (5 ft 3 in)
|Height=162 cm (5 ft 3 in)
|tree=[[Aisha]] > [[Battle Magician]] > [[Dimension Witch]]|AN=[[File:Korean_Flag.png]] 디멘션 위치<br>[[File: Flag-de.png|24px]] Dimensionshexe <br>[[File:French_Flag.png]] Sorcière Dimensionnelle<br>[[File:Japanese_Flag.png]] ディメンションウィッチ<br>[[File:Spanish_Flag.png]] Bruja dimensional<br>[[File:Italian_Flag.png]] Strega Dimensionale <br>[[File: Chinese Flag.png]] 次元魔女<br>[[File:Bresil_Flag.png]] Feiticeira Dimensional<br>[[File:Polish Flag.png]] Czarodziejka Czasoprzestrzeni
|tree=[[Aisha]] > [[Battle Magician]] > [[Dimension Witch]]
|Art=Concept: Takoman<br>Old Portrait: Takoman<br>Portrait: -<br>Skill Cutin: Takoman<br>
|Art=Concept: Takoman<br>Old Portrait: Takoman<br>Portrait: -<br>Skill Cutin: Takoman<br>Chibi: 2no<br>
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 26 July 2012<br>[[File:Flag-us.png|20px]] July 17th, 2013<br>[[File:Europeanunion.png|20px]] 31 July 2013 <br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 7 August 2013
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 26 July 2012<br>[[File:Flag-us.png|20px]] July 17th, 2013<br>[[File:Europeanunion.png|20px]] 31 July 2013 <br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 7 August 2013
|stat=
|stat=
{{CharStats
{{CharStats
| Title=Dimension Witch ( Phù thuỷ không gian )
| Title=Dimension Witch
| Color={{ColorSel|CharStats|Aisha}}
| Color={{ColorSel|CharStats|Aisha}}
| HP=2
| HP=2
Line 24: Line 24:
| Difficulty=2
| Difficulty=2
}}}}
}}}}
<center>{{quotation|Hãy chuẩn bị đương đầu với Cô Gái Pháp Thuật Aisha! ~}}</center>
<center>{{quotation|Hãy chuẩn bị đương đầu với Cô Gái Pháp Thuật Aisha!~}}</center>
<br>
<br>


Line 34: Line 34:


=== Background ===
=== Background ===
Aisha nhận thấy giới hạn của cơ thể mình, vì thế cô cố gắng trở thành một pháp sư chuyên về cận chiến. Khi ở Feita, Allegro đến thăm Aisha, anh đưa cho cô một cuộn giấy hiếm, năng lượng tinh khiết của Moonstone rơi vào Elrios trong khoảng thời gian diễn ra Harmony Festival.
Aisha nhận thấy giới hạn thể chất của mình khi cô cố gắng trở thành một pháp sư chuyên về cận chiến. Khi ở Feita, Allegro đến thăm Aisha, anh đưa cho cô một cuộn giấy hiếm viết rằng những viên Moonstone chứa năng lượng thuần khiết đã rơi vào xứ sở Elrios trong khoảng thời gian diễn ra Harmony Festival.


Pháp sư trẻ lên đường đi săn, và sau nhiều nỗ lực, cô đã truyền vào mặt dây chuyền của mình sức mạnh của Moonstones. Một hiện tượng đã xảy ra—không-thời gian lập tức bị ngưng đọng—khiêm tốn mà nói về sức mạnh tuyệt vời của cô vừa đạt được là: sức mạnh điều khiển thời gian và không gian. Vì vậy cô được biết đến là một '''Phù thuỷ không gian''', một pháp sư có thể điều khiển thời gian và không gian.
Nữ pháp sư trẻ tuổi lên đường đi săn, và sau nhiều nỗ lực, cô thu thập đủ Moonstone và truyền năng lượng của chúng vào mặt dây chuyền của mình. Lúc này một hiện tượng đã xảy ra—không-thời gian lập tức bị ngưng đọng—khiêm tốn mà nói: cô vừa đạt được là sức mạnh điều khiển thời gian và không gian, một sức mạnh tuyệt vời. Vì vậy cô được biết đến là một '''Dimension Witch''', một pháp sư có thể điều khiển thời gian và không gian.
<br>
<br>


Line 43: Line 43:
==== Dimension Witch ====
==== Dimension Witch ====
#Nói chuyện với Altera Pongo Elder [[NPCs#Altera|Adel]].
#Nói chuyện với Altera Pongo Elder [[NPCs#Altera|Adel]].
#Thu lượm 20 Memory Alloys từ bất kì quái vật Nasod .
#Thu lượm 20 Memory Alloy từ bất kì con Nasod nào (trong các dungeon) ở Altera.
#*Khuyến cáo: đi [[4-6|Altera Core]] ở mức '''Very Hard''' (☆☆☆) .
#*Khuyến cáo: đi [[4-6|Altera Core]] ở mức '''Very Hard''' (☆☆☆) .
#Thu lượm  5 Drops từ '''Nasod Blader''' ở [[4-5|Nasod Foundry]]  ở mọi mức độ.
#Thu lượm  5 vật phẩm rơi ra từ '''Nasod Blader''' ở [[4-5|Nasod Foundry]]  ở bất cứ mức độ nào.
#Nói chuyện với [[NPCs#Feita|Allegro]] ở [[Feita]]
#Nói chuyện với [[NPCs#Feita|Allegro]] ở [[Feita]]
#Thu lượm '''40 Moonstones''' từ '''Glitter Necromancer''' tại khu vực [[Feita]]
#Thu lượm '''40 Moonstones''' từ '''Glitter Necromancer''' tại khu vực [[Feita]]
#*Khuyến cáo: đi [[5-3|Underground Chapel]]'s đường dài nhất ở mức độ '''Very Hard'''.
#*Nên đi [[5-3|Underground Chapel]] mức độ '''Very Hard''' vì có nhiều '''Glitter Necromancer''' nhất.
<br>
<br>


== Skill Tree ==
== Skill Tree ==
{{:Skill Tree: Dimension Witch}}
{{:Skill Tree: Dimension Witch KR}}


<br>
<br>
Line 67: Line 67:
'''Bom không gian'''  
'''Bom không gian'''  


Sau khi Aisha đưa mục tiêu lên không trung bằng cách sử dụng combo {{CX}}{{CX}}{{CDX}} hoặc {{CDR}}{{CZ}}{{CX}}{{CX}}{{CX}}, tạo ra một quả bom không gian và kéo xuống trước mặt mình,  gây sát thương cho tất cả kẻ thù ở trong phạm vi tấn công. Tất cả các mục tiêu dính phải sẽ bị kéo vào trung tâm quả bom.
Hất tung đối thủ bằng combo {{CX}}{{CX}}{{CDX}} hoặc {{CDR}}{{CZ}}{{CX}}{{CX}}{{CX}}, sau đó tạo ra một quả bom không gian và kéo các đối thủ xuống đất và tại vị ở trung tâm quả bom đồng thời gây sát thương.
*''Post 06/02/2016 KR Patch:''
**Sửa lỗi quả bomb không gây sát thương.
|
|
End Combo =<br> {{CX}} 100% Mag. Damage x3
{{CX}} 54% Mag. Damage x3<br>
{{CX}} 54% Mag. Damage x3<br>
{{CDX}} 334% Mag. Damage<br>
{{CX}} 339% Mag. Damage x2 + 91% Mag. Damage<br>
'''hoặc'''<br>
{{CDR}}<br>
{{CZ}} 189% Phy. Damage <br>
{{CX}} 371% Phy. Damage <br>
{{CX}} 378% Phy. Damage <br>
{{CX}} 0% Mag. Damage <br>
{{CX}} 339% Mag. Damage x2 + 91% Mag. Damage
|-
|-
| [[Image:DW1.png]]
| [[Image:DW1.png]]
Line 75: Line 87:
'''Bẻ cong không gian'''  
'''Bẻ cong không gian'''  


Aisha vòng ra sau mục tiêu, bắn một starball thay vì fireball thông thường, sau đó tấn công mục tiêu phía trước của bằng cách bẻ cong thành một lỗ hỏng không gian. Mục tiêu bị sát thương bằng lỗ hỏng không gian sẽ được kéo về phía Aisha.
Aisha vòng ra sau mục tiêu, bắn cầu phép. Sau đó cô tạo ra một dòng năng lượng kéo các đối thủ về phía mình và gây sát thương. Dòng năng lượng có tỷ lệ kích hoạt hiệu ứng nguyên tố trên vũ khí thấp hơn thông thường (khoảng đâu đó 25% so với tỷ lệ cơ bản).
*''Post KR 11/06/2014 patch:''
*''Post KR 11/06/2014 patch:''
**Hình ảnh hiệu ứng được thêm vào để dễ dàng xác định đòn kéo.
**Hình ảnh hiệu ứng được thêm vào để dễ dàng xác định đòn kéo.
**Giảm 2 điểm MP khi địch thủ trúng phải hình ảnh bóp méo.
**Đòn {{CX}} thứ 2 đốt 2MP mỗi hit.
|
|
{{CDR}}<br>
{{CDR}}<br>
{{CX}} 112.5% Mag. Damage x5 <br>
{{CX}} 108% Mag. Damage x6 <br>
{{CX}} 100% Mag. Damage <br>
{{CX}} 280% Mag. Damage +  113% Mag. Damage x4
+ 33% Mag. Damage x4
|-
| [[Image:DW3.png]]
|
'''Starball Star-warp'''
 
Bắn một cầu phép trên không, ngay sau đó kéo mục tiêu xuống đất và tạo một dòng năng lượng kéo các đối thủ trước mặt về phía mình.
|
{{CDRU}}<br>
{{CX}} 108% Mag. Damage x6 <br>
{{CZ}} 100% Mag. Damage <br>
{{CZ}} 280% Mag. Damage + 113% Mag. Damage x4
|}
|}
<br>
<br>


== Skills ==
== Skills ==
{{:Dimension Witch/Skills-NA}}
{{:Dimension Witch/Skills-KR}}
<br>
<br>


Line 99: Line 121:
=== Artwork ===
=== Artwork ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:DWNew2.png|'''Dimension Witch's''' portrait. (Current)
File:DWNew2.png|Chân dung hiện tại của '''Dimension Witch'''
File:DWPortrait.png|'''Dimension Witch's''' portrait. (Old)
File:DWPortrait.png|Chân dung cũ '''Dimension Witch'''.
File:DWcutin.png|Full body Skill Cut-in.
File:DWcutin.png|Full body Skill Cut-in.
File:Dimension_Witch_Staff.png|Concept art of Dimension Witch's promotional weapon.
File:Dimension_Witch_Staff.png|Concept art of Dimension Witch's promotional weapon.
File:02NEWDWFull.png|Full body Cash Shop Skill Cut-in.
File:02NEWDWFull.png|Full body Cash Shop Skill Cut-in.
File:AmazingIdol.png|Backstory of '''Dimension Witch''' in comic format. [http://en.elswordonline.com/dimension-witch/#five'''''Click Here'''''.]
File:AmazingIdol.png|Cốt truyện kể về '''Dimension Witch''' phiên bản truyện tranh. [http://en.elswordonline.com/dimension-witch/#five'''''Click Here'''''.]
File:DW SD.png|'''Dimension Witch's''' chibi portrait.
File:DW SD.png|'''Dimension Witch's''' chibi portrait.
</gallery>
</gallery>
Line 119: Line 141:


== Trivia ==
== Trivia ==
*Giống [[Battle Magician]], '''Dimension Witch''' cũng dùng sự biến đổi không-thời gian, giống như tên gọi của cô.
**
*Like [[Battle Magician]], '''Dimension Witch''''s skills also utilize the elements of time and space, hence her name.
*Like [[Battle Magician]], '''Dimension Witch''''s skills also utilize the elements of time and space, hence her name.
**[[Heavy Press]]/[[Impact Hammer]] uses spatial magic to make the tip of her staff heavy and smashes it down. [[Space Distortion]]/[[Worm Hole]] uses space magic to absorb objects in. [[Screw Driver - Tornado]]/[[Screw Driver - Driller]] uses time magic to accelerate an area and Aisha dashes forward spinning her staff with space magic to distort targets inside.
**[[Heavy Press]]/[[Impact Hammer]] uses spatial magic to make the tip of her staff heavy and smashes it down. [[Space Distortion]]/[[Worm Hole]] uses space magic to absorb objects in. [[Screw Driver - Tornado]]/[[Screw Driver - Driller]] uses time magic to accelerate an area and Aisha dashes forward spinning her staff with space magic to distort targets inside.
84

edits