Elesis/vi: Difference between revisions

1,798 bytes removed ,  15 November 2022
m
Text replacement - "Bresil_Flag.png" to "Brazil Flag.png"
m (Text replacement - "(\[\[|link *=) *Dodge[_ ]&[_ ]Slash *\]\]" to "$1Dodge and Slash]]")
m (Text replacement - "Bresil_Flag.png" to "Brazil Flag.png")
 
(23 intermediate revisions by 9 users not shown)
Line 3: Line 3:
|name=Elesis  
|name=Elesis  
|color={{ColorSel|Character|Elesis}}
|color={{ColorSel|Character|Elesis}}
|image=[[File:ElesisBaseRender.png|400px]]
|image=[[File:Portrait - Elesis (2013).png|400px]]
|class=Free Knight
|class=Free Knight
|age=16
|age=16
|weapon = Trọng kiếm, Hỏa pháp cơ bản
|weapon = Claymore, Hỏa pháp cơ bản
|tree=[[Elesis/vi|Free Knight]] > [[Saber Knight/vi|Saber Knight]] > [[Grand Master/vi|Grand Master]]<br>[[Elesis/vi|Free Knight]] > [[Pyro Knight/vi|Pyro Knight]] > [[Blazing Heart/vi|Blazing Heart]]<br>[[Elesis/vi|Free Knight]] > [[Dark Knight/vi|Dark Knight]] > [[Crimson Avenger/vi|Crimson Avenger]]
|tree=[[Elesis/vi|Free Knight]] > [[Saber Knight/vi|Saber Knight]] > [[Grand Master/vi|Grand Master]]<br>[[Elesis/vi|Free Knight]] > [[Pyro Knight/vi|Pyro Knight]] > [[Blazing Heart/vi|Blazing Heart]]<br>[[Elesis/vi|Free Knight]] > [[Dark Knight/vi|Dark Knight]] > [[Crimson Avenger/vi|Crimson Avenger]]
|VA= [[File:Korean Flag.png|20px]]  윤여진 Yoon Yuh Jin <br/> [[File:JPFLAG.png|20px]] 井上 麻里奈 Inoue Marina <br/> [[File:Bresil_Flag.png|20px]] Samira Fernandes
|VA= [[File:Korean Flag.png|20px]]  윤여진 Yoon Yuh Jin <br/> [[File:JPFLAG.png|20px]] 井上 麻里奈 Inoue Marina <br/> [[File:Brazil Flag.png|20px]] Samira Fernandes
|Art=
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 18 July 2013<br>[[File:JPFLAG.png|20px]] 11 December 2013<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] 28 January 2014 <br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 19 March 2014<br>[[File:American Flag.png|20px]] March 26th, 2014<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 27 March 2014<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 01 October 2014
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 18 July 2013<br>[[File:JPFLAG.png|20px]] 11 December 2013<br>[[File:Flag-tw.png|20px]] 28 January 2014 <br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 19 March 2014<br>[[File:Flag-us.png|20px]] March 26th, 2014<br>[[File:Europeanunion.png|20px]] 27 March 2014<br>[[File:Bresil_Flag.png|20px]] 01 October 2014
 
|PS= Date of Birth: 21 tháng 8<br>Blood Type: O-Type
|stat={{CharStats
|stat={{CharStats
| Title=Elesis
| Title=Elesis
Line 23: Line 22:
| Range=1
| Range=1
| Difficulty=2
| Difficulty=2
| Damage=P
}}
}}
}}
}}
Line 29: Line 29:
<br>
<br>
= Elesis =
= Elesis =
{{#Widget:AdsenseR}}
=== Điểm mạnh ===
=== Điểm mạnh ===
Elesis là 1 nhân vật cực kỳ mạnh mẽ , với những đòn đánh đầy uy lực . Mặc dù sử dụng 1 thanh trọng kiếm nặng nề, nhưng sức mạnh của elesis lại nằm ở sự nhanh nhẹn. Cô ấy có thể né tránh và áp sát đối phương 1 cách hiệu quả. Đặc biệt Elesis có thể sử dụng và chuyển hóa năng lượng sang dạng lửa , gia tăng sức mạnh và tính hiệu quả khi chiến đấu.
Elesis là 1 nhân vật cực kỳ mạnh mẽ , với những đòn đánh đầy uy lực . Mặc dù sử dụng 1 thanh trọng kiếm nặng nề, nhưng sức mạnh của elesis lại nằm ở sự nhanh nhẹn. Cô ấy có thể né tránh và áp sát đối phương 1 cách hiệu quả. Đặc biệt Elesis có thể sử dụng và chuyển hóa năng lượng sang dạng lửa , gia tăng sức mạnh và tính hiệu quả khi chiến đấu.
Line 37: Line 37:
Main Article: [[Chivalry System/vi|Chivalry]]<br>
Main Article: [[Chivalry System/vi|Chivalry]]<br>
<br>
<br>
Elesis sở hữu thanh kỹ năng '''Chivalry''', giống với '''Way of the sword''' của [[Elsword]] . Elesis nạp thanh này bằng những đòn tấn công thường và kỹ năng.  Phụ thuộc vào đòn đánh và kỹ năng sử dụng, 1 loại aura tương ứng sẽ được kích hoạt khi thanh đầy.  Có 2 loại aura : Spirit of Annihilation or Aura of Gale.
Elesis sở hữu thanh kỹ năng '''Chivalry''', copy y chang từ '''Way of the sword''' của [[Elsword]] . Elesis nạp thanh này bằng những đòn tấn công thường và kỹ năng.  Phụ thuộc vào đòn đánh và kỹ năng sử dụng, 1 loại aura tương ứng sẽ được kích hoạt khi thanh đầy.  Có 2 loại aura : Spirit of Annihilation or Aura of Gale.
<br>
<br>


Line 52: Line 52:
=== Free Knight ===
=== Free Knight ===
# Nói chuyện với  [[NPCs#Elder|Hoffman]] tại [[Elder]].
# Nói chuyện với  [[NPCs#Elder|Hoffman]] tại [[Elder]].
# Hoàn thành  [[2-1]] độ khó bất kỳ 2 lần.
# Hoàn thành  [[Shadow Forest|2-1]] độ khó bất kỳ 2 lần.
# Hoàn thành [[2-2]] độ khó  (☆☆) hoặc cao hơn 2 lần .
# Hoàn thành [[Banthus Cave|2-2]] độ khó  (☆☆) hoặc cao hơn 2 lần .
# Hoàn thành [[2-3]] độ khó  (☆☆) hoặc cao hơn 3 lần .
# Hoàn thành [[Underground Waterway|2-3]] độ khó  (☆☆) hoặc cao hơn 3 lần .


Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Free Knight , Elesis có thể làm bước tiếp theo lựa chọn để trở thành 1 trong nhưng nghề sau [[Saber Knight]], [[Pyro Knight]] or [[Dark Knight]].
Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Free Knight , Elesis có thể làm bước tiếp theo lựa chọn để trở thành 1 trong nhưng nghề sau [[Saber Knight]], [[Pyro Knight]] or [[Dark Knight]].
Line 66: Line 66:


== Bảng kỹ năng ==
== Bảng kỹ năng ==
{{:Skill Tree: ElesisKR}}
{{:Skill Tree: Elesis}}


<br>
<br>
== Combo ==
== Combo ==
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
Line 128: Line 129:
{{CDR}}{{CX}}  Physical Damage 100%
{{CDR}}{{CX}}  Physical Damage 100%
|-
|-
| '''{{CDR}}{{CU}}{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}'''  
| '''{{CDRU}}{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}'''  
| 3 phát chém khi đang lướt trên không
| 3 phát chém khi đang lướt trên không
|
|
{{CDR}}{{CU}}{{CZ}} Physical Damage 100% <br>
{{CDRU}}{{CZ}} Physical Damage 100% <br>
{{CZ}} Physical Damage 126% <br>
{{CZ}} Physical Damage 126% <br>
{{CZ}} Physical Damage 168%
{{CZ}} Physical Damage 168%
|-
|-
| '''{{CDR}}{{CU}}{{CX}}{{CX}}'''  
| '''{{CDRU}}{{CX}}{{CX}}'''  
| 1 phát chém qua đầu , rồi bổ xuống làm ngã đối phương
| 1 phát chém qua đầu , rồi bổ xuống làm ngã đối phương
|
|
{{CDR}}{{CU}}{{CX}} Physical Damage 200% <br>
{{CDRU}}{{CX}} Physical Damage 200% <br>
{{CX}} Physical Damage 252%
{{CX}} Physical Damage 252%
|}
|}
Line 145: Line 146:


== Kỹ năng==
== Kỹ năng==
{| width="100%" style="background: none repeat scroll 0% 0% transparent; border: medium none transparent;"
{{:Elesis/Skills-KR}}
|-
| valign="top" |
=== Kỹ năng kích hoạt đặc biệt ===
 
{| style="border-collapse: collapse;" border="1" cellpadding="1"
|-
| width="40" | [[File:PB.png]]
| align="center"  width="150" | [[Power Burster]]
|-
| width="40" | [[File:WS.png]]
| align="center"  width="150" | [[Wild Shock]]
|-
| width="40" | [[File:SAStab.png]]
| align="center" width="150" | [[Sonic Assault - Stab]]
|-
| width="40" | [[File:SASting.png]]
| align="center"  width="150" | [[Sonic Assault - Sting]]
|-
| width="40" | [[File:elesisMS.png]]
| align="center"  width="150" | [[Mega Slash/Elesis|Mega Slash]]
|-
| width="40" | [[File:elesisUB.png]]
| align="center"  width="150" | [[Unlimited Blade/Elesis|Unlimited Blade]]
|-
| width="40" | [[File:MB.png]]
| align="center"  width="150" | [[Mega Burster]]
|}
 
<br>
 
| valign="top" |
 
=== Kỹ năng kích hoạt ===
 
{| style="border-collapse: collapse;" border="1" cellpadding="1"
|-
| width="40" | [[File:DAS.png]]<br>
| align="center"  width="150" | [[Dodge and Slash]]
|-
| width="40" | [[File:RS.png]]
| align="center"  width="150"| [[Rushing Sword]]
|-
| width="40" | [[File:LeapC.png]]<br>
| align="center" width="150" | [[Leap]]
|}
 
| valign="top" |
 
=== Kỹ năng hỗ trợ  ===
 
{| style="border-collapse: collapse;" border="1" cellpadding="1"
|-
| width="40" | [[Image:RPassive5.png]]
| align="center"  width="150" | [[Counter Chance]]
|}
 
| valign="top" |
=== Couple Skill(Active)===
 
{| style="border-collapse: collapse;" border="1" cellpadding="1"
|-
| width="40" | [[Image:CSZE.png]]
| align="center"  width="150" | [[Extreme Heavenly Love|Extreme Heavenly Love]] [[Image:lock.gif|lock.gif]]
|}
 
|}
 
<br>
<br>


Line 225: Line 159:
== Gallery ==
== Gallery ==
<br><gallery widths=150px heights=150px>
<br><gallery widths=150px heights=150px>
File:ElesisBaseRender.png|'''Elesis'''' Portrait.
File:Portrait - Elesis (2013).png|'''Elesis'''' Portrait.
File:HQ_CutIn_Elesis.png| '''Elesis'''' Skill cut in.
File:HQ_CutIn_Elesis.png| '''Elesis'''' Skill cut in.
File:ElesisModel.png|Ingame Model of '''Elesis'''' Idle and Ready Pose.
File:Promotional Model - Elesis.png|Ingame Model of '''Elesis'''' Idle and Ready Pose.
File:MElesis.png|A Skill Cutin of a genderbent Elesis used to celebrate April Fools.
File:MElesis.png|A Skill Cutin of a genderbent Elesis used to celebrate April Fools.
File:MEllyModel.png|Genderbent avatar given to players on April fools.
File:MEllyModel.png|Genderbent avatar given to players on April fools.
Line 238: Line 172:
File:ElesisandSword.jpg|Concept art of Elesis' '''sword'''.
File:ElesisandSword.jpg|Concept art of Elesis' '''sword'''.
File:EllyModelR.png|Korean revamp of character models on the 12/4/2013.
File:EllyModelR.png|Korean revamp of character models on the 12/4/2013.
File:Ele1.jpg|Backstory of Elesis in comic format.<br> Translated Version [http://elwiki.net/babel/comic/Elesis'''''Click Here''''']
File:Ele1.jpg|Backstory of Elesis in comic format.<br> Translated Version [http://elwiki.net/babel/comic (Elesis)'''''Click Here''''']


</Gallery>
</Gallery>
<br>
<br>
== Họa sĩ  ==
(Various artists, need confirmation first)


== Ngoài lề ==
== Ngoài lề ==
*Elesis xuất hiện trong [http://elwiki.net/babel/comic/ElType_Season_2_-_English/Vol_4_(English_scanlation_by_2nafish)/14 ending of the fourth volume]của bộ truyện [[ElType|ElType Season 2]] để bật mí về sự ra mắt của cô ấy.
*Elesis xuất hiện trong [http://elwiki.net/babel/comic/ElType_Season_2_-_English/Vol_4_(English_scanlation_by_2nafish)/14 ending of the fourth volume]của bộ truyện [[Webcomics|ElType Season 2]] để bật mí về sự ra mắt của cô ấy.
*Elesis không phải là thành viên nhóm El Search . Cô ấy xuất hiện tại  [[Velder]] để giúp nhóm với tư cách là 1 hiệp sĩ của Velder  
*Elesis không phải là thành viên nhóm El Search . Cô ấy xuất hiện tại  [[Velder]] để giúp nhóm với tư cách là 1 hiệp sĩ của Velder  
**Là 1 hiệp sĩ của Velder ,  nghề cơ bản và nghề 1 của cô ấy đều có trang phục có ký hiệu của Velder
**Là 1 hiệp sĩ của Velder ,  nghề cơ bản và nghề 1 của cô ấy đều có trang phục có ký hiệu của Velder
*Giống như [[Ara]], Elesis có màu viền khác và viền kiếm khi tân công khác với các nhân vật còn lại; màu viên của Ele là da cam . [[Add]] màu tím, trong khi các nhân vật khác là màu xanh nước biển
*Giống như [[Ara]], Elesis có màu viền khác và viền kiếm khi tân công khác với các nhân vật còn lại; màu viên của Ele là da cam . [[Add]] màu tím, trong khi các nhân vật khác là màu xanh nước biển
*Elesis thiết kế dựa trên Elesis Sieghart [http://grandchase.wikia.com/wiki/Elesis Grand Chase], cùng tên , tính cách, tông màu đỏ, diện mạo, dáng trong game, và thằng em trai [[Elsword]] có cốt truyện na ná Elesis Sieghart. Nhưng cả 2 đều có cốt truyện khác nhau
*Elesis thiết kế dựa trên Elesis Sieghart [http://grandchase.wikia.com/wiki (Elesis) Grand Chase], cùng tên , tính cách, tông màu đỏ, diện mạo, dáng trong game, và thằng em trai [[Elsword]] có cốt truyện na ná Elesis Sieghart. Nhưng cả 2 đều có cốt truyện khác nhau
**Có thể cho rằng đây là 2 Elesis thuộc 2 vũ trụ khác nhau , chiều không gian khác nhau . Bằng chứng là , Elsword đã công nhận Elesis Sieghart là chị của mình trong GrandChase
**Có thể cho rằng đây là 2 Elesis thuộc 2 vũ trụ khác nhau , chiều không gian khác nhau . Bằng chứng là , Elsword đã công nhận Elesis Sieghart là chị của mình trong GrandChase
*Vào nhừng ngày đầu của game, Elesis được gọi tên là Elsa Frozen (j/k) đươc đề cập trong cốt truyện của Elsword.
*Vào nhừng ngày đầu của game, Elesis được gọi tên là Elsa Frozen (j/k) đươc đề cập trong cốt truyện của Elsword.
Line 258: Line 189:
**Nghe cơ bản của 2 nhân vật có điểm khác biệt rõ ràng ; [[Elsword]] sử dụng sức và lối chơi đậm chất phòng thủ trong khi Elesis sử dụng lửa và lối cơ động trong cách chơi
**Nghe cơ bản của 2 nhân vật có điểm khác biệt rõ ràng ; [[Elsword]] sử dụng sức và lối chơi đậm chất phòng thủ trong khi Elesis sử dụng lửa và lối cơ động trong cách chơi
*Elesis sưu tập trang sức dễ thươngnhư là 1 sở thích.
*Elesis sưu tập trang sức dễ thươngnhư là 1 sở thích.
*Vì [[Elesis]] là chị gái của [[Elsword]], nên cả 2 không thể kết hôn .
*Vì [[Elesis]] là chị gái của [[Elsword]], nên họ không thể kết hôn.
*Elesis viết 1 vài skill note như [[Armageddon Blade|Enhanced Swordsmanship]], [[Triple Geyser|Volcanic Eruption II]], and [[Spiral_Blast/Elesis|Swift and Strong Attack I]].
*Elesis viết 1 vài skill note như [[Armageddon Blade|Enhanced Swordsmanship]], [[Triple Geyser|Volcanic Eruption II]], and [[Spiral_Blast (Elesis)|Swift and Strong Attack I]].
<br>
<br>


{{Characters}}
{{Characters}}
ElEditors, Administrators
94,464

edits