Laby/vi: Difference between revisions
From Elwiki
m
Text replacement - "Laby 1-1" to "Sparky Child"
m (Text replacement - "Laby 1-1" to "Sparky Child") |
|||
(4 intermediate revisions by one other user not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{ | {{DISPLAYTITLE:Laby}}{{Languages|Laby}} | ||
{{Infobox_character | {{Infobox_character | ||
|name=Laby | |name=Laby | ||
Line 7: | Line 7: | ||
|age= | |age= | ||
|weapon=Gương | |weapon=Gương | ||
|tree=[[Image:Whiteblank.png|40px|link=]] > [[Image:Laby1NEW.png|40px|link= | |tree=[[Image:Whiteblank.png|40px|link=]] > [[Image:Laby1NEW.png|40px|link=Sparky Child]] > [[Image:Dunno.png|40px|link=]] > [[Image:Dunno.png|40px|link=]] > [[Image:Dunno.png|40px|link=]]<br>[[Image:LabyNEW.png|40px|link=Laby]] > [[Image:Dunno.png|40px|link=]] > [[Image:Dunno.png|40px|link=]] > [[Image:Dunno.png|40px|link=]] > [[Image:Dunno.png|40px|link=]]<br>[[Image:Whiteblank.png|40px|link=]] > [[Image:Dunno.png|40px|link=]] > [[Image:Dunno.png|40px|link=]] > [[Image:Dunno.png|40px|link=]] > [[Image:Dunno.png|40px|link=]] | ||
|VA=[[File:Korean_Flag.png|20px]] ?? | |VA=[[File:Korean_Flag.png|20px]] ?? | ||
|Art= | |Art= | ||
Line 123: | Line 123: | ||
</Gallery> | </Gallery> | ||
=== | === Giải đấu mùa đông 2018 === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:Winter2018DungeonTeaser1.png|Khu vực mới. | File:Winter2018DungeonTeaser1.png|Khu vực mới. | ||
Line 135: | Line 135: | ||
== Thông tin ngoài lề == | == Thông tin ngoài lề == | ||
*Trong Teaser giọng nói "Bài hát của Laby", bài hát thứ hai được hát theo giai điệu của bài hát thiếu nhi Đức [https://en.wikipedia.org/wiki/H%C3%A4nschen_klein '''Hänschen Klein''']. | *Trong Teaser giọng nói "Bài hát của Laby", bài hát thứ hai được hát theo giai điệu của bài hát thiếu nhi Đức [https://en.wikipedia.org/wiki/H%C3%A4nschen_klein '''Hänschen Klein''']. | ||
*'''Laby''' đặt tên cho chiếc gương của em ấy là "[https://en.wikipedia.org/wiki/Nisha Nisha]", có nghĩa là " | *'''Laby''' đặt tên cho chiếc gương của em ấy là "[https://en.wikipedia.org/wiki/Nisha Nisha]", có nghĩa là "Đêm" trong tiếng Phạn. | ||
*Trong suốt giải đấu mùa đông 2018, thông tin về Job của Laby đã được tiết lộ | *Trong suốt giải đấu mùa đông 2018, thông tin về Job path của Laby đã được tiết lộ | ||
**Line 1 của em ấy là một lớp cận chiến có thể kích hoạt kỹ năng bằng cách sử dụng command, Line 2 tập trung vào nhiều hơn vào chiếc gương Nisha của em ấy, Line 3 của Laby là một lớp triệu hồi. | **Line 1 của em ấy là một lớp cận chiến có thể kích hoạt kỹ năng bằng cách sử dụng command, Line 2 tập trung vào nhiều hơn vào chiếc gương Nisha của em ấy, Line 3 của Laby là một lớp triệu hồi. | ||
<br> | <br> |