Raven/vi: Difference between revisions

m
Text replacement - "<br style="clear:both" />" to "{{clearfix}}"
m (Text replacement - "File: Flag-de.png" to "File:German Flag.png")
m (Text replacement - "<br style="clear:both" />" to "{{clearfix}}")
 
(21 intermediate revisions by 6 users not shown)
Line 1: Line 1:
{{DISPLAYTITLE:Raven}}
{{DISPLAYTITLE:Raven}}
{{Languages|Raven}}
{{Languages|Raven}}
{{Infobox_thông_tin_nhân_vật |name=Raven |color=#333333 |image=[[File:RavenPortrait2.png|400px]] |class=Taker |age=24 (Base) > 26 (1st Job) > 27 (2nd Job) |weapon=Blade, Nasod Arm |tree=[[Raven|Taker]] > [[Over Taker]] > [[Reckless Fist]]<br>[[Raven|Taker]] > [[Sword Taker/vi|Sword Taker]] > [[Blade Master/vi|Blade Master]]<br>[[Raven|Taker]] > [[Weapon Taker]] > [[Veteran Commander]] |VA= [[File:Korean_Flag.png]] 박성태 Bak Seong Tae <br/> [[File:French_Flag.png]] Patrick Borg <br/> [[File:Japanese_Flag.png]] 宮野 真守 Miyano Mamoru <br>[[File: Bresil Flag.png|20px]] Mauro Eduardo
{{Infobox_thông_tin_nhân_vật |name=Raven |color=#333333 |image=[[File:RavenPortrait2.png|400px]] |class=Taker |age=24 (Base) > 26 (1st Job) > 27 (2nd Job) |weapon=Nasod Arm, Blade |tree=[[Raven]] > [[Over Taker]] > [[Reckless Fist]]<br>[[Raven]] > [[Sword Taker/vi|Sword Taker]] > [[Blade Master/vi|Blade Master]]<br>[[Raven]] > [[Weapon Taker]] > [[Veteran Commander]] |VA= [[File:Korean_Flag.png]] 박성태 Bak Seong Tae <br/> [[File:French_Flag.png]] Patrick Borg <br/> [[File:Japanese_Flag.png]] 宮野 真守 Miyano Mamoru <br>[[File: Brazil Flag.png|20px]] Mauro Eduardo
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 24 April 2008<br>[[File:German Flag.png|20px]] 29 June 2011<br>[[File:Flag-us.png|20px]] August 3rd, 2011<br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 7 December 2011<br>[[File: Bresil Flag.png|20px]] 11 September 2013  
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 24 April 2008<br>[[File:German Flag.png|20px]] 29 June 2011<br>[[File:American Flag.png|20px]] August 3rd, 2011<br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 7 December 2011<br>[[File: Brazil Flag.png|20px]] 11 September 2013  
|stat=
|stat=
{{CharStatsVI
{{CharStatsVI
Line 15: Line 15:
| Range=1
| Range=1
| Difficulty=2
| Difficulty=2
| Damage=P
}}
}}


Line 45: Line 46:


=== Taker ===
=== Taker ===
#Tiêu diệt 9 '''Jangos''' ở [[2-4]] mọi cấp độ.
#Tiêu diệt 9 '''Jangos''' ở [[Suburbs of Wally's Castle|2-4]] mọi cấp độ.
#Nói chuyện với [[NPCs#Elder|Echo]] giả kim thuật ở [[Elder]]
#Nói chuyện với [[NPCs#Elder|Echo]] giả kim thuật ở [[Elder]]
#Tìm Banthus Bandit's Secret Letter từ  '''Boss: William''' ở [[2-4]] cấp độ Hard (☆☆) trở lên.  
#Tìm Banthus Bandit's Secret Letter từ  '''Boss: William''' ở [[Suburbs of Wally's Castle|2-4]] cấp độ Hard (☆☆) trở lên.  
#Tiêu diệt 18 '''Bomber Mong''' ở [[2-4]] cấp độ Very Hard (☆☆☆).
#Tiêu diệt 18 '''Bomber Mong''' ở [[Suburbs of Wally's Castle|2-4]] cấp độ Very Hard (☆☆☆).


Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Taker, [[Raven]] có thể lựa chọn thăng cấp thành [[Sword Taker]] ,[[Over Taker]] hoặc [[Weapon Taker]].
Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Taker, [[Raven]] có thể lựa chọn thăng cấp thành [[Sword Taker]] ,[[Over Taker]] hoặc [[Weapon Taker]].
Line 59: Line 60:


== Cây kỹ năng ==
== Cây kỹ năng ==
{{:Skill Tree: Taker}}
{{:Skill Tree: Raven}}
<br>
<br>


== Combos  ==
{{clearfix}}
== Commands ==
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
|-
|-
Line 154: Line 156:
== Gallery ==
== Gallery ==
<br><gallery widths=150px heights=150px>
<br><gallery widths=150px heights=150px>
File:RavenPortrait.png| Ngoại hình của Raven.
File:Portrait - Raven (2008).png| Ngoại hình của Raven.
Image:HQ_CutIn_Raven_2 (1).png| Hình ảnh đầu tiên của Raven khi sử dụng kĩ năng. Khi thăng cấp thành [[Sword Taker]], [[Over Taker]] and [[Weapon Taker]], đây sẽ là hình ảnh khi sử dụng kĩ năng của họ.
Image:Skill Cutin - Raven 2.png| Hình ảnh đầu tiên của Raven khi sử dụng kĩ năng. Khi thăng cấp thành [[Sword Taker]], [[Over Taker]] and [[Weapon Taker]], đây sẽ là hình ảnh khi sử dụng kĩ năng của họ.
File:RavenSkillCutin2.png| Hình ảnh thứ hai khi sử dụng kĩ năng của Raven.
File:Skill Cutin - Raven.png| Hình ảnh thứ hai khi sử dụng kĩ năng của Raven.
File:RavenSkillCutin3.png| Hình ảnh thứ ba khi sử dụng kĩ năng của Raven .
File:Skill Cutin - Raven 3.png| Hình ảnh thứ ba khi sử dụng kĩ năng của Raven .
File:RavenPoses.png| Dáng đứng mới và nhân vật trong game.
File:RavenPoses.png| Dáng đứng mới và nhân vật trong game.
File:FRavenFull.png| Hình khi sử dụng kĩ năng của Raven đã đổi giới tính sử dụng trong Cá Tháng Tư.
File:FRavenFull.png| Hình khi sử dụng kĩ năng của Raven đã đổi giới tính sử dụng trong Cá Tháng Tư.
Line 166: Line 168:


==Thông tin bên lề==
==Thông tin bên lề==
*[[Raven]] cũng là boss ở dungeon [[4-1]].
*[[Raven]] cũng là boss ở dungeon [[The Black Crow|4-1]].
*Dựa vào đoạn hội thoại, [[Raven]] được đưa tới dungeon '''[[4-2|Return Plains]]''' bởi Nasod, nơi anh có được cánh tay mới.
*Dựa vào đoạn hội thoại, [[Raven]] được đưa tới dungeon '''[[Return Plains]]''' bởi Nasod, nơi anh có được cánh tay mới.
*Tên vợ chưa cưới của [[Raven|Raven]] là '''Seris''', còn tay quý tộc gài bẫy anh là '''Alex'''.
*Tên vợ chưa cưới của [[Raven|Raven]] là '''Seris''', còn tay quý tộc gài bẫy anh là '''Alex'''.
**Theo [[Raven]], [[Rena]] gợi nhớ đến Seris.
**Theo [[Raven]], [[Rena]] gợi nhớ đến Seris.
25,204

edits