25,162
edits
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "") |
|||
(25 intermediate revisions by 7 users not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{DISPLAYTITLE: | {{DISPLAYTITLE:Ấn Thuật Sư}} | ||
{{Languages|Rune Master}}{{Development}} | {{Languages|Rune Master}}{{Development}} | ||
{{Infobox_character | {{Infobox_character | ||
Line 5: | Line 5: | ||
|color={{ColorSel|Character|Elsword}} | |color={{ColorSel|Character|Elsword}} | ||
|image=[[File:RMPortraitNoFX.png|450px]] | |image=[[File:RMPortraitNoFX.png|450px]] | ||
|class=[[Image: | |class=[[Image:Mini Icon - Rune Master.png]] Ấn Thuật Sư | ||
|weapon=Đại Kiếm | |weapon=Đại Kiếm, Hỏa Pháp, Ấn Thuật | ||
|age=18 | |age=18 | ||
|tree=[[Image: | |tree=[[Image:Icon - Elsword.png|40px|link=Elsword]] > [[Image:Icon - Magic Knight.png|40px|link=Magic Knight]] > [[Image:Icon - Rune Slayer.png|40px|link=Rune Slayer]] > [[Image:Icon - Rune Slayer (Trans).png|40px|link=Rune Slayer#Transcendence_2]] > [[Image:Icon - Rune Master.png|40px|link=Rune Master]] | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 28 December 2017 | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 28 December 2017 | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
| Title= | | Title= Ấn Thuật Sư | ||
| Color={{ColorSel|CharStats|Elsword}} | | Color={{ColorSel|CharStats|Elsword}} | ||
| HP=3 | | HP=3 | ||
Line 22: | Line 22: | ||
| Range=2 | | Range=2 | ||
| Difficulty=1 | | Difficulty=1 | ||
| Damage=M | |||
}}}} | }}}} | ||
<center>{{quotation|Tỏa | <center>{{quotation|Tỏa sáng nào!!}}</center> | ||
<br> | <br> | ||
= [[File: | = [[File:Icon - Rune Master.png]] Rune Master (Bật Thầy Ấn Thuật) = | ||
[Là ma pháp kiếm sĩ mạnh nhất với kiếm thuật từ Ấn Chú] | |||
Elsword tạo ra kiếm thuật ma pháp của mình từ sức mạnh của El. | |||
Cậu ta tiêu diệt kẻ thù với kiếm thuật và các loại chú thuật. | |||
{{Specialty|3rd Job | {{Specialty|3rd Job | ||
|[[File:SI Lunablade NEW.png|50px|link=Luna Blade | |[[File:SI Lunablade NEW.png|50px|link=Luna Blade/ModA]]|Nguyệt trảm |'''Use to subdue enemies ahead.<br>Lead the battle to your advantage while the enemies remain subdued.''' | ||
|[[File:RMEclipse.png|50px|link=Eclipse]]| | |[[File:RMEclipse.png|50px|link=Eclipse/vn]]|Thiên Thực|'''Use to eliminate multiple enemies at once.<br>The Rune will destroy all with malicious intent.''' | ||
|[[File:RMPowerflow.png|50px|link=Mana Flow]]|Mana Flow|'''Understand the flow of Mana, making magic attacks more efficient.''' | |[[File:RMPowerflow.png|50px|link=Mana Flow]]|Mana Flow|'''Understand the flow of Mana, making magic attacks more efficient.''' | ||
|[[File:RMEnlightenmentstate.png|50px|link=New Heights]]|New Heights|'''A new understanding of Rune magic enables you to use Rune more effectively.''' | |[[File:RMEnlightenmentstate.png|50px|link=New Heights]]|New Heights|'''A new understanding of Rune magic enables you to use Rune more effectively.''' | ||
Line 38: | Line 41: | ||
=== Bối cảnh === | === Bối cảnh === | ||
Là kiếm sĩ | Là ma pháp kiếm sĩ mạnh nhất, tự tay xây dựng các loại Kiếm thuật ma pháp sử dụng sức mạnh của El. | ||
Với kĩ năng kiếm thuật hào nhoáng và ma thuật từ | Với kĩ năng kiếm thuật hào nhoáng và ma thuật từ Ấn Chú của nhiều loại thuộc tính khác nhau, cậu ta có thể nhanh chóng áp đảo kẻ thù. | ||
Elsword cảm thấy năng lượng tuôn chảy bên trong cơ thể cậu có chút khác lạ so với bình thường sau sự phục hồi của El. | Elsword cảm thấy năng lượng tuôn chảy bên trong cơ thể cậu có chút khác lạ so với bình thường sau sự phục hồi của El. | ||
Line 52: | Line 55: | ||
Elsword quyết định sẽ không kìm nén nguồn sức mạnh mới, mà thay vào đó sẽ giải phóng nó. | Elsword quyết định sẽ không kìm nén nguồn sức mạnh mới, mà thay vào đó sẽ giải phóng nó. | ||
Nguồn năng lượng bộc phát ấy chảy khắp cơ thể và thanh gươm của cậu, Elsword giờ đây có thể sử dụng những kỹ năng mà chưa từng có bất kì một kiếm sĩ | Nguồn năng lượng bộc phát ấy chảy khắp cơ thể và thanh gươm của cậu, Elsword giờ đây có thể sử dụng những kỹ năng mà chưa từng có bất kì một ma pháp kiếm sĩ nào đạt tới được. | ||
<br> | <br> | ||
Line 71: | Line 74: | ||
! width="25%" |Damage | ! width="25%" |Damage | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Rune Master 1.png]] | ||
|'''Double Launch Burst''' | |'''Double Launch Burst''' | ||
After doing {{CDR}}{{CX}}, perform a second upward slash before quickly casting a stationary rune. | After doing {{CDR}}{{CX}}, perform a second upward slash before quickly casting a stationary rune. | ||
Line 80: | Line 83: | ||
{{CDeZ}} ???% Mag. Damage | {{CDeZ}} ???% Mag. Damage | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Rune Master 2.png]] | ||
|'''Drop Fire''' | |'''Drop Fire''' | ||
After doing {{CDRU}}{{CX}}{{CX}}, summon a rune in front and fire it forwards. | After doing {{CDRU}}{{CX}}{{CX}}, summon a rune in front and fire it forwards. | ||
Line 105: | Line 108: | ||
=== Khác === | === Khác === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:RMPoses.png|Idle | File:RMPoses.png|Idle pose and Promo avatar. (Promo Accessory: Headband) | ||
File: | File:Ready Animation - Rune Master.gif|Ready animation | ||
File:AwkcutinRM.gif|Awaken | |||
</gallery> | </gallery> | ||
<br> | <br> | ||
== Lề == | == Lề == | ||
Kí tự sử dụng để minh họa trong hình của Rune Master gần giống với bản chữ [[wikipedia:en:Elder Futhark|Elder Futhark]] - một dạng chữ cổ. | |||
Nhưng dòng chữ được viết chẳng mang ý nghĩa gì. | |||
<br> | <br> | ||
Line 116: | Line 123: | ||
{{AlternateLanguages | {{AlternateLanguages | ||
|Color={{ColorSel|CharLight|Elsword}} | |Color={{ColorSel|CharLight|Elsword}} | ||
|KR=룬 마스터 |KRName= | |KR=룬 마스터 |KRName=Rune Master | ||
}} | }} | ||
{{Characters}} | {{Characters}} |