Rune Slayer/vi: Difference between revisions

m
Text replacement - "Bresil_Flag.png" to "Brazil Flag.png"
m (Text replacement - "Bresil_Flag.png" to "Brazil Flag.png")
 
(26 intermediate revisions by 8 users not shown)
Line 1: Line 1:
{{Languages|Rune Slayer}}
{{DISPLAYTITLE: Rune Slayer}}{{Languages|Rune Slayer}}
{{Transcendence Tabs
|Character=Elsword
|Class=Rune Slayer
}}
{{Infobox_character  
{{Infobox_character  
|name=Elsword  
|name=Elsword  
|color={{ColorSel|Character|Elsword}}  
|color={{ColorSel|Character|Elsword}}  
|image=[[File:Runesla.png|500px]]  
|image=[[File:Runesla.png|500px]]  
|class=[[Image:RSTiny.png]] Rune Slayer  
|class=[[Image:Mini Icon - Rune Slayer.png]] Rune Slayer  
|weapon=Trọng kiếm, Ma thuật, Runes  
|weapon=Trọng kiếm, Ma thuật, Runes  
|age=16
|age=16
|tree=[[Elsword]] > [[Magic Knight]] > [[Rune Slayer]]
|tree=[[Image:Icon - Elsword.png|40px|link=Elsword/vi]] > [[Image:Icon - Magic Knight.png|40px|link=Magic Knight/vi]] > [[Image:Icon - Rune Slayer.png|40px|link=Rune Slayer/vi]] > [[Image:Icon - Rune Slayer (Trans).png|40px|link=Rune Slayer#Transcendence_2]] > [[Image:Icon - Rune Master.png|40px|link=Rune Master/vi]]
|Art=Concept: RESS<br>Portrait: RESS<br>Skill Cutin: RESS, Hwansang
|Art=Concept: RESS<br>Portrait: RESS<br>Skill Cutin: RESS, Hwansang
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] ???<br>[[File: Flag-de.png|20px]] 4 May 2011<br>[[File:Flag-us.png|20px]] July 6th, 2011<br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 4 January 2012<br/>[[File:Bresil_Flag.png|20px]] 31 July 2013
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] ???<br>[[File:German Flag.png|20px]] 4 May 2011<br>[[File:American Flag.png|20px]] July 6th, 2011<br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 4 January 2012<br/>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 31 July 2013
|stat=
|stat=
{{CharStats
{{CharStats
Line 22: Line 26:
| Range=2
| Range=2
| Difficulty=1
| Difficulty=1
| Damage=M
}}}}
}}}}
<center>{{quotation|Sẵn sàng cho chịu đựng sức nóng chưa?!}}</center>
<center>{{quotation|Chuẩn bị nóng lên nào!}}</center>
<br>
<br>
= Rune Slayer =
= Rune Slayer [Sát Ấn Sư ] =
=== Điểm mạnh  ===
=== Điểm mạnh  ===
Các Rune Slayer có thể kết hợp các đòn tấn công vật lý và ma pháp  một cách tốt nhất, đặc biệt là sau khi kết hợp với việc sử dụng runes. runes có rất nhiều loại khác nhau, chính điều đó đã tạo nên phong cách chiến đấu đa dạng của những Rune Slayer. không giống như fireballs được cậu sử dụng trước đây, runes tiện lợi hơn rất nhiều trong chiến đấu: nó vẫn có thể sử dụng để đánh tầm xa như fireballs, nhưng lại bổ xung nhiều nhiều hiệu ứng khác gây ra sát thương ma thuật đồng thời kết hợp với kiếm thuật khiến nó trở nên hoàn hảo  
Các Rune Slayer có thể kết hợp các đòn tấn công vật lý và ma pháp  một cách tốt nhất, đặc biệt là sau khi kết hợp với việc sử dụng Ấn Thuật. Ấn Thuật có rất nhiều loại khác nhau, chính điều đó đã tạo nên phong cách chiến đấu đa dạng của những Rune Slayer. không giống như Hỏa Cầu được cậu sử dụng trước đây, Ấn Thuật tiện lợi hơn rất nhiều trong chiến đấu: nó vẫn có thể sử dụng để đánh tầm xa như Hỏa Cầu, nhưng lại bổ xung nhiều nhiều hiệu ứng khác gây ra sát thương ma thuật đồng thời kết hợp với kiếm thuật khiến nó trở nên hoàn hảo  
<br>
<br>


===Bối cảnh===
===Bối cảnh===
Trong cuộc hành trình của mình, Elsword quyết định tập luyện kĩ năng phép thuật của cậu ấy để cậu trở nên mạnh hơn. Cậu tìm đến Vanessa ở Velder để nhờ sự trợ giúp, và cô ấy giải thích cho cậu rằng cậu có thể dùng runes thay cho fireballs để tăng sức mạnh. Chỉ sau một thời gian ngắn, Elsword đã bắt đầu sử dụng runes mà cậu có được trong lúc tập luyện, và điều này khiến cậu trở nên mạnh hơn magic knight, mang lại cho cậu cái tên , Rune Slayer.  
Trong cuộc hành trình của mình, Elsword quyết định tập luyện kĩ năng phép thuật của cậu ấy để cậu trở nên mạnh hơn. Cậu tìm đến [[Vanessa]] [[Velder]] để nhờ sự trợ giúp, và cô ấy giải thích cho cậu rằng cậu có thể dùng hỏa ấn thay cho Hỏa Cầu để tăng sức mạnh. Chỉ sau một thời gian ngắn, Elsword đã bắt đầu sử dụng Ấn Thuật mà cậu có được trong lúc tập luyện, và điều này khiến cậu trở nên mạnh hơn magic knight (Ma Pháp Kị Sĩ), mang lại cho cậu cái tên , Rune Slayer (Sát Ấn Sư).  
<br>
<br>


Line 40: Line 45:
# Thu lượm 5 Memory Alloys từ bất kì quái vật '''Nasod''' ở các dungeon [[Altera|Altera]] ở '''mọi cấp độ'''.
# Thu lượm 5 Memory Alloys từ bất kì quái vật '''Nasod''' ở các dungeon [[Altera|Altera]] ở '''mọi cấp độ'''.
#Tiêu diệt:
#Tiêu diệt:
#*Crow Rider 9 lần tại [[4-5|Nasod Foundry]] ở '''mọi cấp độ'''.
#*Crow Rider 9 lần tại [[Nasod Foundry|Nasod Foundry]] ở '''mọi cấp độ'''.
#*Nasod King 5 lần tại [[4-6|Altera Core]] ở '''mọi cấp độ'''.
#*Nasod King 5 lần tại [[Altera Core]] ở '''mọi cấp độ'''.
#Nói chuyện với [[NPCs#Feita|Lento]] tại [[Feita]].
#Nói chuyện với [[NPCs#Feita|Lento]] tại [[Feita]].
#Thu lượm vật phẩm từ quái vật tại khu vực  [[Feita]] :
#Thu lượm vật phẩm từ quái vật tại khu vực  [[Feita]] :
Line 47: Line 52:
#*10 '''Footprint Rock Fragments''' từ mọi '''Golems'''.
#*10 '''Footprint Rock Fragments''' từ mọi '''Golems'''.
#*10 '''Purified Power Crystals''' từ mọi '''Glitter Soldiers''' (Ngoại trừ Necromancers).
#*10 '''Purified Power Crystals''' từ mọi '''Glitter Soldiers''' (Ngoại trừ Necromancers).
#**Khuyến cáo: đi dungeon [[5-1|Shrine of Dedication Entrance]] hoặc [[5-2|Spiral Corridor]] cho '''Golem's''' và '''Glitter Soldier's''' drops. Cho  '''Necromancers''', khuyến cáo đi [[5-3|Underground Chapel]]
#**Khuyến cáo: đi dungeon [[Shrine of Dedication Entrance|Shrine of Dedication Entrance]] hoặc [[Spiral Corridor]] cho '''Golem's''' và '''Glitter Soldier's''' drops. Cho  '''Necromancers''', khuyến cáo đi [[Underground Chapel]]
#**Có một điều lạ là khả năng drop của '''Purified Magic Crystal''''s ở [[5-2]] cao hơn so với các dungeons khác  
#**Có một điều lạ là khả năng drop của '''Purified Magic Crystal''''s ở [[Spiral Corridor|5-2]] cao hơn so với các dungeons khác  
<br>
<br>


Line 81: Line 86:
**Loại bỏ khoảng thời gian delay sau khi đẩy rune xuống.
**Loại bỏ khoảng thời gian delay sau khi đẩy rune xuống.
|
|
{{CDR}}{{CU}}<br>
{{CDRU}}<br>
{{CX}} 200% Phy. Damage<br>
{{CX}} 200% Phy. Damage<br>
{{CZ}} 230% Mag. Damage<br>
{{CZ}} 230% Mag. Damage<br>
Line 90: Line 95:


== Kĩ năng ==
== Kĩ năng ==
{{:Rune Slayer/Skills-NA}}
{{:Rune Slayer/Skills}}
<br>
<br>


Line 106: Line 111:
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:Runesla.png|Ngoại hình của '''Rune Slayer'''.
File:Runesla.png|Ngoại hình của '''Rune Slayer'''.
Image:ElswordRSskill.png|Hình ảnh toàn thân khi sử dụng kĩ năng.
Image:Skill Cutin - Rune Slayer.png|Hình ảnh toàn thân khi sử dụng kĩ năng.
File:RSConceptT.jpg|Bản thiết kế của '''Rune Slayer'''.
File:RSConceptT.jpg|Bản thiết kế của '''Rune Slayer'''.
File:01NEWRSFull.png|Hình ảnh toàn thân khi sử dụng kĩ năng trong Cash Shop.
File:01NEWRSFull.png|Hình ảnh toàn thân khi sử dụng kĩ năng trong Cash Shop.
ElEditors, Administrators
94,396

edits