Skill Quest/vi: Difference between revisions
m
Text replacement - "10-3" to "10-3"
Gameboy224 (talk | contribs) |
Gameboy224 (talk | contribs) |
||
(13 intermediate revisions by the same user not shown) | |||
Line 26: | Line 26: | ||
#Quest 1: Mua '''Basic Training Application''' từ [[Camilla]] bằng 20,000 ED. | #Quest 1: Mua '''Basic Training Application''' từ [[Camilla]] bằng 20,000 ED. | ||
#Quest 2: Thu thập 25 ''Lizard's Scales'' từ '''Lizardman Race''' ở [[Bethma]]. Đánh bọn Lizardman các thứ. | #Quest 2: Thu thập 25 ''Lizard's Scales'' từ '''Lizardman Race''' ở [[Bethma]]. Đánh bọn Lizardman các thứ. | ||
#* Chỉ drop ở [[Dragon Road|3-1]]~[[3-4]]. (Nên đi [[3-3]]) | #* Chỉ drop ở [[Dragon Road|3-1]]~[[Dragon Nest|3-4]]. (Nên đi [[Bethma Lake (Night)|3-3]]) | ||
#Quest 3: Thu thập 20 ''Bethma Gorge Essence'' từ tất cả '''quái''' ở [[Bethma]]. Đánh hết. | #Quest 3: Thu thập 20 ''Bethma Gorge Essence'' từ tất cả '''quái''' ở [[Bethma]]. Đánh hết. | ||
#* (Nên đi [[3-6]]) | #* (Nên đi [[Cargo Airship|3-6]]) | ||
#Quest 4: Thu thập 15 ''Lizard's Strong Tails'' từ '''Lizardman Race''' ở [[Bethma]]. Như quest 2 | #Quest 4: Thu thập 15 ''Lizard's Strong Tails'' từ '''Lizardman Race''' ở [[Bethma]]. Như quest 2 | ||
#Quest 5: Thu thập 1 ''Lizard's Cursed Spell Scroll'' from any boss in [[Bethma]]. Đánh con boss nào cũng được. | #Quest 5: Thu thập 1 ''Lizard's Cursed Spell Scroll'' from any boss in [[Bethma]]. Đánh con boss nào cũng được. | ||
Line 38: | Line 38: | ||
#Quest 1: Mua '''Intermediate Training Application''' từ [[Camilla]] bằng 100,000 ED. | #Quest 1: Mua '''Intermediate Training Application''' từ [[Camilla]] bằng 100,000 ED. | ||
#Quest 2: Thu thập 20 ''Nasod Nickels'' từ '''Nasod Race''' ở [[Altera]]. Đánh bọn Nasod các loại. | #Quest 2: Thu thập 20 ''Nasod Nickels'' từ '''Nasod Race''' ở [[Altera]]. Đánh bọn Nasod các loại. | ||
#* Chỉ drop ở [[4-2]]~[[4-6]] hoặc [[4-1]] từ Raven. | #* Chỉ drop ở [[Return Plains|4-2]]~[[Altera Core|4-6]] hoặc [[The Black Crow|4-1]] từ Raven. | ||
#Quest 3: Thu thập 5 ''Nasod Battle Notes'' từ '''miniboss''' in [[Altera]]. Đánh bọn miniboss. | #Quest 3: Thu thập 5 ''Nasod Battle Notes'' từ '''miniboss''' in [[Altera]]. Đánh bọn miniboss. | ||
#* Ở đâu cũng drop nhưng nên đi [[4-6]], hoặc rush [[4-1]] nếu ngại. | #* Ở đâu cũng drop nhưng nên đi [[Altera Core|4-6]], hoặc rush [[The Black Crow|4-1]] nếu ngại. | ||
#Quest 4: Thu thập 5 ''Pure Strong Spirits'' từ mọi [[Altera]] '''Boss'''. | #Quest 4: Thu thập 5 ''Pure Strong Spirits'' từ mọi [[Altera]] '''Boss'''. | ||
#* Ở [[4-4]] chỉ drop từ '''Fire Nasod: Ignis'''. | #* Ở [[Altera Plains|4-4]] chỉ drop từ '''Fire Nasod: Ignis'''. | ||
#Quest 5: Hoàn thành [[Altera]] dungeon bất kỳ với Rank '''B''' hoặc cao hơn 2 lần. | #Quest 5: Hoàn thành [[Altera]] dungeon bất kỳ với Rank '''B''' hoặc cao hơn 2 lần. | ||
#* Hoàn thành quest này sẽ cho bạn Camilla's Secret Manual (Intermediate). | #* Hoàn thành quest này sẽ cho bạn Camilla's Secret Manual (Intermediate). | ||
Line 52: | Line 52: | ||
#Quest 2: Thu thập 50 ''Recruit's Badges'' từ bất kỳ quái nào trong [[Velder]] dungeon mọi mức độ. | #Quest 2: Thu thập 50 ''Recruit's Badges'' từ bất kỳ quái nào trong [[Velder]] dungeon mọi mức độ. | ||
#Quest 3: Thu thập 8 ''Demonic Officer's Insignia'' từ '''miniboss''' bất kì trong [[Velder]] dungeon. | #Quest 3: Thu thập 8 ''Demonic Officer's Insignia'' từ '''miniboss''' bất kì trong [[Velder]] dungeon. | ||
#* Nên đi [[6-6]] vì có nhiều miniboss nhất | #* Nên đi [[Southern Gate|6-6]] vì có nhiều miniboss nhất | ||
#Quest 4: Thu thập 3 ''Commander's Curtains'' từ '''Boss''' bất kì trong [[Velder]] dungeon. | #Quest 4: Thu thập 3 ''Commander's Curtains'' từ '''Boss''' bất kì trong [[Velder]] dungeon. | ||
#Quest 5: Hoàn thành [[Velder]] dungeon bất kỳ với rank '''A''' hoặc cao hơn. | #Quest 5: Hoàn thành [[Velder]] dungeon bất kỳ với rank '''A''' hoặc cao hơn. | ||
Line 64: | Line 64: | ||
#*Trock Monster bao gồm Waldo, Caskey, Trockta, Bomberlord và Living Trocks. | #*Trock Monster bao gồm Waldo, Caskey, Trockta, Bomberlord và Living Trocks. | ||
#Quest 3: Thu thập 15 ''Existant Strong Spirit'' từ mini-boss bất kì trong [[Sander]] dungeon. | #Quest 3: Thu thập 15 ''Existant Strong Spirit'' từ mini-boss bất kì trong [[Sander]] dungeon. | ||
#* Nên đi [[8-4]] vì có nhiều miniboss nhất. | #* Nên đi [[Caluso Tribal Village|8-4]] vì có nhiều miniboss nhất. | ||
#* Mini-boss trong Henir dungeon cũng drop cái này. | #* Mini-boss trong Henir dungeon cũng drop cái này. | ||
#Quest 4: Thu thập 3 đồ drop từ boss bất kì trong [[Sander]] dungeon. | #Quest 4: Thu thập 3 đồ drop từ boss bất kì trong [[Sander]] dungeon. | ||
#Quest 5: Hoàn thành dungeon bất kì trong [[Sander]] 3 lần với Rank '''S''' hoặc cao hơn. | #Quest 5: Hoàn thành dungeon bất kì trong [[Sander]] 3 lần với Rank '''S''' hoặc cao hơn. | ||
#* Nên đi [[8-1]] vì boss dễ nhất Sander. | #* Nên đi [[Barren Sander|8-1]] vì boss dễ nhất Sander. | ||
#* Hoàn thành quest này sẽ cho bạn Camilla's Secret Manual (Expert). | #* Hoàn thành quest này sẽ cho bạn Camilla's Secret Manual (Expert). | ||
<br> | <br> | ||
Line 75: | Line 75: | ||
[[File:HyperKey.png|right|thumb|Hyper Key Reward for completing part 5.]] | [[File:HyperKey.png|right|thumb|Hyper Key Reward for completing part 5.]] | ||
#Quest 1: Hoàn thành 5 dungeon bất kì, level thích hợp. | #Quest 1: Hoàn thành 5 dungeon bất kì, level thích hợp. | ||
#* Đối với Lv 65 bạn chỉ có thể đi [[8-2]], [[8-3]], [[8-4]] hoặc Secret Dungeon mọi cấp dộ. | #* Đối với Lv 65 bạn chỉ có thể đi [[Garpai Rock|8-2]], [[Trock's Lair|8-3]], [[Caluso Tribal Village|8-4]] hoặc Secret Dungeon mọi cấp dộ. | ||
#Quest 2: Thu thập 5 ''Intense Energy'' từ boss bất kì trong [[Sander]]. '''(Level yêu cầu : 61)''' | #Quest 2: Thu thập 5 ''Intense Energy'' từ boss bất kì trong [[Sander]]. '''(Level yêu cầu : 61)''' | ||
#Quest 3: Giết 5 Field Boss ([[Sander]] ~ [[Elysion]]). '''(Level yêu cầu : 62)''' | #Quest 3: Giết 5 Field Boss ([[Sander]] ~ [[Elysion]]). '''(Level yêu cầu : 62)''' | ||
Line 88: | Line 88: | ||
#Quest 2: Thu thập 7 ''Flame Pack Pouch'' từ Lanox Boss. | #Quest 2: Thu thập 7 ''Flame Pack Pouch'' từ Lanox Boss. | ||
#Quest 3: Thu thập 15 ''Strength Emblem'' từ Lanox Miniboss. | #Quest 3: Thu thập 15 ''Strength Emblem'' từ Lanox Miniboss. | ||
#* Nên đi [[9-6]] vì có nhiều miniboss nhất. | #* Nên đi [[Grand Cavern: Chasm of the Divided Land|9-6]] vì có nhiều miniboss nhất. | ||
#Quest 4: Thu thập 5 ''Ultimate Potion'' từ Lanox Boss. | #Quest 4: Thu thập 5 ''Ultimate Potion'' từ Lanox Boss. | ||
#Quest 5: Hoàn thành 3 Lanox dungeon với '''S''' rank hoặc cao hơn. | #Quest 5: Hoàn thành 3 Lanox dungeon với '''S''' rank hoặc cao hơn. | ||
Line 98: | Line 98: | ||
#Quest 2: Thu thập 7 ''Micro Nasod Energy'' từ Elysion (Atlas Territory) Boss. | #Quest 2: Thu thập 7 ''Micro Nasod Energy'' từ Elysion (Atlas Territory) Boss. | ||
#Quest 3: Thu thập 15 ''Transcendence Symbol'' từ Elysion (Atlas Territory) Miniboss. | #Quest 3: Thu thập 15 ''Transcendence Symbol'' từ Elysion (Atlas Territory) Miniboss. | ||
#* Nên đi [[10-3]] vì có nhiều miniboss nhất. | #* Nên đi [[Elysion Tower|10-3]] vì có nhiều miniboss nhất. | ||
#Quest 4: Thu thập 5 ''Forbidden Potion'' từ Elysion (Atlas Territory) Boss. | #Quest 4: Thu thập 5 ''Forbidden Potion'' từ Elysion (Atlas Territory) Boss. | ||
#Quest 5: Hoàn thành 3 Elysion (Atlas Territory) dungeon với rank '''S''' hoặc cao hơn. | #Quest 5: Hoàn thành 3 Elysion (Atlas Territory) dungeon với rank '''S''' hoặc cao hơn. |