Time Tracer/vi: Difference between revisions

m
Text replacement - "{{ADSquare}}" to ""
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "")
 
(35 intermediate revisions by 6 users not shown)
Line 3: Line 3:
|name=Edward Grenore (Add)
|name=Edward Grenore (Add)
|color={{ColorSel|Character|Add}}  
|color={{ColorSel|Character|Add}}  
|image=[[File:TTrTempRender2.png|400px]]  
|image=[[File:Portrait - Time Tracer NoFX.png|480px]]  
|class=[[File:TiTTiny.png]] Time Tracer
|class=[[File:Mini Icon - Time Tracer.png]] Time Tracer
|weapon= Nasod Dynamo, Nasod Armor, Bóp méo Thời/không gian
|weapon= Nasod Dynamo, Nasod Armor, Bóp méo Thời/không gian
|age=18  
|age=18  
|Height=176 cm (5 ft 9 in)
|Height=176 cm (5 ft 9 in)
|Weight=56 kg (123 lb)
|Weight=56 kg (123 lb)
|tree=[[Image:AddNEW.png|40px|link=Add/vi]] > [[Image:TiTNEW.png|40px|link=Time Tracer/vi]] > [[Image:DENEW.png|40px|link=Diabolic Esper/vi]] > [[Image:DETransNEW.png|40px|link=Diabolic Esper/Transcendence]] > [[Image:Icon - Mad Paradox.png|40px|link=Mad Paradox]]
|tree=[[Image:Icon - Add.png|40px|link=Add/vi]] > [[Image:Icon - Time Tracer.png|40px|link=Time Tracer/vi]] > [[Image:Icon - Diabolic Esper.png|40px|link=Diabolic Esper/vi]] > [[Image:Icon - Diabolic Esper (Trans).png|40px|link=Diabolic Esper/Transcendence/vi]] > [[Image:Icon - Mad Paradox.png|40px|link=Mad Paradox/vi]]
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] Ngày 4 Tháng 9 2014<br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] Ngày 18 Tháng 3 2015<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] Ngày 18 Tháng 3 2015<br>[[File:Flag-us.png|20px]] Ngày 18 Tháng 3 2015<br>[[File:Europeanunion.png|20px]] Ngày 18 Tháng 3 2015<br>[[File:Flag-tw.png|20px]] Ngày 19 Tháng 3 2015<br>[[File:Bresil_Flag.png|20px]] Ngày 15 Tháng 4 2015
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] Ngày 4 Tháng 9 2014<br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] Ngày 18 Tháng 3 2015<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] Ngày 18 Tháng 3 2015<br>[[File:American Flag.png|20px]] Ngày 18 Tháng 3 2015<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] Ngày 18 Tháng 3 2015<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] Ngày 19 Tháng 3 2015<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] Ngày 15 Tháng 4 2015
|stat
|stat
{{CharStats/vi
{{CharStats/vi
Line 23: Line 23:
| Range=2
| Range=2
| Difficulty=3
| Difficulty=3
| Damage=M
}}
}}
}}
}}
<center>{{quotation|Kukukuk!! Bây giờ, ta sẽ lấy lại tất cả mọi thứ!! Kuhahak!!}}</center>
<center>{{quotation|Kukukuk!! Bây giờ, ta sẽ lấy lại tất cả mọi thứ!! Kuhahak!!}}</center>
<br>
<br>
= [[File:TiTNEW.png]] Time Tracer =
= [[File:Icon - Time Tracer.png]] Time Tracer =
{{TooltipColor|D|[Kẻ điều khiển chiều không gian]}}<br>
{{TooltipColor|D|[Kẻ điều khiển chiều không gian]}}<br>
Phá huỷ chiều không gian và dịch chuyển xuyên chúng để áp đảo đối thủ trong thế trận.
Phá huỷ chiều không gian và dịch chuyển xuyên chúng để áp đảo đối thủ trong thế trận.
{{Specialty|
{{Specialty|
|[[File:TiTSkill4.png|link=Dynamo Configuration - Space Crack]]|Dynamo Configuration - Space Crack|'''Bóp méo không gian để dẽ dàng tấn công đối thủ ở xa. Bạn có thể giữ nút kỹ năng để gây thêm sát thương trong khi tiếp cận chúng.'''
|[[File:TimeTracerSkill1.png|link=Dynamo Configuration - Space Breach]]|Dynamo Configuration - Space Breach|'''Bóp méo không gian để dẽ dàng tấn công đối thủ ở xa. Bạn có thể giữ nút kỹ năng để gây thêm sát thương trong khi tiếp cận chúng.'''
|[[File:DESkill6.png|link=Gravity Buster]]|Gravity Buster|'''Dùng kỹ năng này để giáng sát thương và gây hiệu ứng lên đối thủ trong diện rộng. Dùng Dynamo Mutation Points sẽ làm chậm đối thủ.'''
|[[File:TimeTracerSkill2.png|link=Gravity Buster]]|Gravity Buster|'''Dùng kỹ năng này để giáng sát thương và gây hiệu ứng lên đối thủ trong diện rộng. Dùng Dynamo Mutation Points sẽ làm chậm đối thủ.'''
|[[File:DESkill4.png|link=Reverse Circle]]|Reverse Circle|'''Dùng kỹ năng này để dịch chuyển va tấn công đối thủ, và dịch chuyển lại lần nữa. Nếu có ai đang đuổi theo, bạn có thể dùng kỹ năng này để tấn công chúng.'''
|[[File:TimeTracerSkill3.png|link=Reverse Circle]]|Reverse Circle|'''Dùng kỹ năng này để dịch chuyển va tấn công đối thủ, và dịch chuyển lại lần nữa. Nếu có ai đang đuổi theo, bạn có thể dùng kỹ năng này để tấn công chúng.'''
|[[File:TiTSkill7.png|link=Stardust Shower]]|Stardust Shower|'''Bạn có thể di chuyển ngay sau khi dùng. Bạn có thể di chuyển trong khi vô số quả cầu năng lượng tấn công đối thủ.'''
|[[File:TimeTracerSkill6.png|link=Stardust Shower]]|Stardust Shower|'''Bạn có thể di chuyển ngay sau khi dùng. Bạn có thể di chuyển trong khi vô số quả cầu năng lượng tấn công đối thủ.'''
}}
}}


{{#Widget:AdsenseR}}
 
=== Tiểu sử ===
=== Tiểu sử ===
Add cố gắng tìm cách trở về dòng thời gian của cậu, với hi vọng thay đổi sự kiến đen tối xảy ra trong quá khứ.
Add cố gắng tìm cách trở về dòng thời gian của cậu, với hi vọng thay đổi sự kiến đen tối xảy ra trong quá khứ.
Line 49: Line 50:
Bây giờ '''Time Tracer''', với khả năng xuyên thời-không gian, Add chuyển sang đi tìm nguồn năng lượng, cái có thể khiến cậu tính toán thời-không chính xác hơn cho chuyến đi trở về nhà.
Bây giờ '''Time Tracer''', với khả năng xuyên thời-không gian, Add chuyển sang đi tìm nguồn năng lượng, cái có thể khiến cậu tính toán thời-không chính xác hơn cho chuyến đi trở về nhà.


=== Thăng lớp nhân vật thứ nhất ===
== Thăng lớp nhân vật thứ nhất ==
{{JobChange/vi|TiT}}
{{JobChange/vi|TiT}}
<br>
<br>
Line 57: Line 58:
<br>
<br>


== Combos bổ sung  ==
== Commands bổ sung  ==
  {{SkillText/vi|Combo|Nasod Armor Combo}}
  {{SkillText/vi|Combo|Nasod Armor Combo}}
  {{SkillText/vi|Combo|Overlimit}}
  {{SkillText/vi|Combo|Overlimit}}
Line 67: Line 68:
! width="25%" |Sát thương
! width="25%" |Sát thương
|-
|-
| [[File:TT Combo 1.png]]
| [[File:Combo - Time Tracer 1.png]]
| {{CNA}} <font color="8000ff"> '''Spatial Sparks'''</font>
| {{CNA}} <font color="8000ff"> '''Spatial Sparks'''</font>
Sau khi kích hoạt {{CNA}}, tạo ra vết nứt không gian phía trước và lao đến, kết thúc bằng cách bẻ cong không gian xung quanh.
Sau khi kích hoạt {{CNA}}, tạo ra vết nứt không gian phía trước và lao đến, kết thúc bằng cách bẻ cong không gian xung quanh.
Line 77: Line 78:
{{CNAConZ}} 83% Sát thương x3~6 + 97% Sát thương
{{CNAConZ}} 83% Sát thương x3~6 + 97% Sát thương
|-
|-
| [[File:TT Combo 2.png]]
| [[File:Combo - Time Tracer 2.png]]
| {{CNA}} <font color="8000ff"> '''Spatial Blitz'''</font>
| {{CNA}} <font color="8000ff"> '''Spatial Blitz'''</font>
Sau khi kích hoạt {{CNA}}, đá đối phương bay lên cao và bắt chúng bằng cách bẻ cong không gian quanh bàn tay.
Sau khi kích hoạt {{CNA}}, đá đối phương bay lên cao và bắt chúng bằng cách bẻ cong không gian quanh bàn tay.
Line 88: Line 89:
+ 458% Sát thương
+ 458% Sát thương
|-
|-
| [[File:TTrcombo4.png]]
| [[File:Combo - Time Tracer 3.png]]
| '''Spatial Pull'''
| '''Spatial Pull'''
Sau khi thực hiện {{CX}}{{CX}}{{CX}}, tạo ra một lỗ hổng thời gian kéo đối phương về từ xa. Khi trong chế độ Dynamo Configuration (Thức tỉnh), thay vì lỗ hổng thời gian, bạn đá về phía trước quả cầu không gian, nó nổ và hất tung đối phướng.
Sau khi thực hiện {{CX}}{{CX}}{{CX}}, tạo ra một lỗ hổng thời gian kéo đối phương về từ xa. Khi trong chế độ Dynamo Configuration (Thức tỉnh), thay vì lỗ hổng thời gian, bạn đá về phía trước quả cầu không gian, nó nổ và hất tung đối phướng.
Line 99: Line 100:
{{CNAX}} 316% Sát thương pháp thuật
{{CNAX}} 316% Sát thương pháp thuật
|-
|-
| [[File:DEcombo1.png]]
| [[File:Combo - Time Tracer XXXZ.png]]
| '''Spatial Acceleration'''  
| '''Spatial Acceleration'''  
Sau khi thực hiện {{CX}}{{CX}}{{CX}}, lao về phía trước với quả cầu không gian để tấn công đối phương. Khi trong chế độ Dynamo Configuration (Thức tỉnh), bạn ném quả cầu về phía trước thay về lao đến.
Sau khi thực hiện {{CX}}{{CX}}{{CX}}, lao về phía trước với quả cầu không gian để tấn công đối phương. Khi trong chế độ Dynamo Configuration (Thức tỉnh), bạn ném quả cầu về phía trước thay về lao đến.
Line 111: Line 112:
{{CNAZ}} 217% Sát thương pháp thuật
{{CNAZ}} 217% Sát thương pháp thuật
|-
|-
| [[File:TTCombo5.png]]
| [[File:Combo - Time Tracer DRZX.png]]
| '''Spatial Break'''
| '''Spatial Break'''
Sau khi thực hiện {{CDR}}{{CZ}}, lao đến trong trạng thái Siêu giáp (Super Armor), đấm và tạo ra vết nứt không gian.
Sau khi thực hiện {{CDR}}{{CZ}}, lao đến trong trạng thái Siêu giáp (Super Armor), đấm và tạo ra vết nứt không gian.
Line 121: Line 122:
{{CX}} 245% Sát thương vật lý
{{CX}} 245% Sát thương vật lý
|-
|-
| [[File:TTCombo6.png]]
| [[File:Combo - Time Tracer DRUZZX.png]]
| '''Spatial Sphere'''
| '''Spatial Sphere'''
Sau khi thực hiện {{CDRU}}{{CZ}} hoặc {{CDRU}}{{CZ}}{{CZ}}, biến xuống nền bên dưới và bắn ra quả cầu không gian, nó nổ khi va chạm. Đối phương bị hất lên cao tuỳ theo hướng bạn đang nhìn sau khi quả cầu nổ.
Sau khi thực hiện {{CDRU}}{{CZ}} hoặc {{CDRU}}{{CZ}}{{CZ}}, biến xuống nền bên dưới và bắn ra quả cầu không gian, nó nổ khi va chạm. Đối phương bị hất lên cao tuỳ theo hướng bạn đang nhìn sau khi quả cầu nổ.
Line 146: Line 147:
=== Tranh vẽ ===
=== Tranh vẽ ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:TTrTempRender2.png|Hình vẽ chính của '''Time Tracer''', vẽ bởi Hwansang.
File:Portrait - Time Tracer NoFX.png|Hình vẽ chính của '''Time Tracer''', vẽ bởi Hwansang.
File:TTrTempRender.png|Hình vẽ chính không có hiệu ứng của '''Time Tracer'''.
File:Portrait - Time Tracer.png|Hình vẽ chính không có hiệu ứng của '''Time Tracer'''.
File:Time_Tracer_Alternate.png|Hình vẽ khác của'''Time Tracer'''.
File:Portrait - Time Tracer (Alternate).png|Hình vẽ khác của'''Time Tracer'''.
File:TTr_Chibi.png|Hình vẽ chibi của '''Time Tracer'''.
File:TTr_Chibi.png|Hình vẽ chibi của '''Time Tracer'''.
File:TiTConcept.png|Hình vẽ ý tưởng và thiết kế của '''Time Tracer'''.
File:TiTConcept.png|Hình vẽ ý tưởng và thiết kế của '''Time Tracer'''.
Line 155: Line 156:
=== Khác ===
=== Khác ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:TiTpose.png|Tư thế đứng và trang phục.
File:Promotional Model - Time Tracer.png|Tư thế đứng và trang phục.
File:TiTReady.gif|Động tác sẵn sàng.
File:Ready Animation - Time Tracer.gif|Động tác sẵn sàng.
File:TiTShadow.png|Bóng của '''Time Tracer''' trước khi ra mắt.
File:TiTShadow.png|Bóng của '''Time Tracer''' trước khi ra mắt.
File:TiTDEAwaken.gif|Động tác thức tỉnh của dòng lớp nhân vật thứ 3 của [[Add]].
File:Add3rdPathAwaken.gif|Động tác thức tỉnh của dòng lớp nhân vật thứ 3 của [[Add]].
File:TTracerAccess.png|Phụ kiện của '''Time Tracer''', '''[[Space and Time Code|Mã không gian và thời gian]]'''.
File:TTracerAccess.png|Phụ kiện của '''Time Tracer''', '''[[Space and Time Code|Mã không gian và thời gian]]'''.
File:8333DMt.jpg|Hình hé lộ của '''Time Tracer'''.
File:8333DMt.jpg|Hình hé lộ của '''Time Tracer'''.
Line 171: Line 172:
== Ngoài lề ==
== Ngoài lề ==
*Khi thực hiện nhiệm vụ thăng lớp nhân vật '''Time Tracer''', có lời thoại nói rằng '''Add''' bị trúng độc khi du hành xuyên thời-không, mặc dù điều này vẫn chưa được kết luận chính thức.
*Khi thực hiện nhiệm vụ thăng lớp nhân vật '''Time Tracer''', có lời thoại nói rằng '''Add''' bị trúng độc khi du hành xuyên thời-không, mặc dù điều này vẫn chưa được kết luận chính thức.
**Đây có thể là lý do của vết xước tím xuất hiện trong hình vẽ chính, dẫn đến việc [[Diabolic Esper]] có màng cứng đen.
**Đây có thể là lý do của vết xước tím xuất hiện trong hình vẽ chính, dẫn đến việc [[Diabolic Esper/vi|Diabolic Esper]] có màng cứng đen.
*'''Time Tracer''' đeo miếng che mắt trên mắt trái, bị che bởi tay của cậu trong hình vẽ. Miếng che mắt này là một phần của kiểu tóc mặc định trong game.
*'''Time Tracer''' đeo miếng che mắt trên mắt trái, bị che bởi tay của cậu trong hình vẽ. Miếng che mắt này là một phần của kiểu tóc mặc định trong game.
**Con mắt dưới miếng che có thể có màng cứng đen giống như [[Diabolic Esper]], được miêu tả trong thiết kế chính thức của '''Add''' và trên bìa tập 6 của [http://elwiki.net/babel/?p=4372 '''Quantum Leap'''].
**Con mắt dưới miếng che có thể có màng cứng đen giống như [[Diabolic Esper/vi|Diabolic Esper]], được miêu tả trong thiết kế chính thức của '''Add''' và trên bìa tập 6 của [http://elwiki.net/babel/?p=4372 '''Quantum Leap'''].
**Miếng che mắt có thể bỏ bằng cách mặc kiểu tóc khác, mặc dù mắt cậu trông hoàn toàn bình thường.
**Miếng che mắt có thể bỏ bằng cách mặc kiểu tóc khác, mặc dù mắt cậu trông hoàn toàn bình thường.
*'''Time Tracer''' có chiếc dây lưng chứa đầy ống nghiệm, cầm một chiếc trên tay trong hình vẽ; Trong game, những ống nghiệm này không xuất hiện và không có tác dụng gì.
*'''Time Tracer''' có chiếc dây lưng chứa đầy ống nghiệm, cầm một chiếc trên tay trong hình vẽ; Trong game, những ống nghiệm này không xuất hiện và không có tác dụng gì.
*'''Time Tracer''' và [[Dimension Witch]] là 2 lớp nhân vật duy nhất có khả năng điều khiển thời-không.
*'''Time Tracer'''/[[Diabolic Esper/vi|Diabolic Esper]]/[[Mad Paradox/vi|Mad Paradox]] [[Battle Magician]]/[[Dimension Witch]]/[[Metamorphy]] là những lớp nhân vật duy nhất có khả năng điều khiển thời-không.
*Sau khi trở thành '''Time Tracer''', lời thoại của '''Add''' ở màn hình chọn nhân vật được thay đổi cho phù hợp với tính cách mới của cậu.  
*Sau khi trở thành '''Time Tracer''', lời thoại của '''Add''' ở màn hình chọn nhân vật được thay đổi cho phù hợp với tính cách mới của cậu.  
**Điều này cũng áp dụng với [[Diabolic Esper]].
**Điều này cũng áp dụng với [[Diabolic Esper/vi|Diabolic Esper]].
*Sau khi trở thành '''Time Tracer''', '''Add''' đặt ra mục tiêu của mình là quay về dòng thời gian gốc để ngăn cái chết của gia đình.
*Sau khi trở thành '''Time Tracer''', '''Add''' đặt ra mục tiêu của mình là quay về dòng thời gian gốc để ngăn cái chết của gia đình.
*Điều tra tài liệu chính thức cho thấy tên ban đầu của lớp nhân vậy này là "'''포스 트레이서 (Force Tracer)'''".
*Điều tra tài liệu chính thức cho thấy tên ban đầu của lớp nhân vậy này là "'''포스 트레이서 (Force Tracer)'''".
25,162

edits