ElEditors, Interface administrators, Administrators
70,783
edits
Tuonglaiok (talk | contribs) No edit summary |
m (Text replacement - "<span style="display:none">{{</span>" to "<dfn>{{</dfn>") |
||
(19 intermediate revisions by 5 users not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{Languages| | {{Languages|Velder's Hallucination}} | ||
{{DungeonPage | {{DungeonPage | ||
| Color={{ColorSel|Village|6}} | | Color={{ColorSel|Village|6}} | ||
Line 10: | Line 10: | ||
| LvNeed=60-70 | | LvNeed=60-70 | ||
| LvFit={{tabs|name=x|tab1=Normal|contents1=75 |tab2=Hell|contents2=90}} | | LvFit={{tabs|name=x|tab1=Normal|contents1=75 |tab2=Hell|contents2=90}} | ||
| XEntryReq=< | | XEntryReq=<dfn>{{</dfn> | ||
*Hoàn thành tất cả các dungeon tại Velder ở mức Very hard. | *Hoàn thành tất cả các dungeon tại Velder ở mức Very hard. | ||
*Cần có Luto's Pass [[File:HQ_Shop_Item_113277.png|50px]] trong kho đồ. | *Cần có Luto's Pass [[File:HQ_Shop_Item_113277.png|50px]] trong kho đồ. | ||
**Cần 2 Luto's Passes mới có thể đi mức Hell. | **Cần 2 Luto's Passes mới có thể đi mức Hell. | ||
*Yêu cầu cấp 60 trở lên. | *Yêu cầu cấp 60 trở lên. | ||
< | <dfn>}}</dfn> | ||
| Mob=< | | Mob=<dfn>{{</dfn> | ||
|[[File:Arc_Glitter_Guard.jpg|60px]] | |[[File:Arc_Glitter_Guard.jpg|60px]] | ||
|'''Arc Glitter Guard''' - Là dạng nâng cấp của '''Glitter Guards''' mà chúng ta gặp phải trong các dungeon tại velder. Suất hiện ở stage đầu tiên. | |'''Arc Glitter Guard''' - Là dạng nâng cấp của '''Glitter Guards''' mà chúng ta gặp phải trong các dungeon tại velder. Suất hiện ở stage đầu tiên. | ||
Line 42: | Line 42: | ||
|- | |- | ||
|[[File:Bloody_Uno_Hound.jpg|60px]] | |[[File:Bloody_Uno_Hound.jpg|60px]] | ||
|'''Bloody Uno Hound''' - Là dạng nhỏ yếu của '''[[ | |'''Bloody Uno Hound''' - Là dạng nhỏ yếu của '''[[Shrine of Dedication Entrance|Uno Hound]]'''. Chúng sử dụng các đòn tấn công thường gặp từ '''Uno Hound''' và có tốc độ tấn công nhanh hơn. | ||
|- | |- | ||
|[[File:Puppet_Stone.jpg|60px]] | |[[File:Puppet_Stone.jpg|60px]] | ||
|'''Puppet Stone''' - Đây là những con bup bê gặp phải khi đánh boss [[ | |'''Puppet Stone''' - Đây là những con bup bê gặp phải khi đánh boss [[Underground Garden|Crazy Puppet]]. Chúng sẽ cố gắng lại gần người chơi và phát nổ sau 1 khoảng thời gian gây sát thương cho người chơi. | ||
|- | |- | ||
|[[File:BloodyGlitterBomberFace.png|60px]] | |[[File:BloodyGlitterBomberFace.png|60px]] | ||
Line 51: | Line 51: | ||
|- | |- | ||
|[[File:Crazy_Puppet.jpg|60px]] | |[[File:Crazy_Puppet.jpg|60px]] | ||
|'''Joaquin's Hallucination (Crazy Puppet)''' - Tại map đầu stage 3 các bạn sẽ gặp lại boss [[ | |'''Joaquin's Hallucination (Crazy Puppet)''' - Tại map đầu stage 3 các bạn sẽ gặp lại boss [[Underground Garden|Crazy Puppet]] nhưng không thể tấn công được. Nó chỉ có thể tấn công người chơi bằng cách đưa cây đuốc lên và để lại một đám cháy tại nơi bất kì,người chơi chạm vào đám cháy sẽ dính effect fire giảm hp. | ||
|- | |- | ||
|[[File:Fake_Puppet_Stone.jpg|60px]] | |[[File:Fake_Puppet_Stone.jpg|60px]] | ||
|'''Puppet Stones''' Tại map cuối của stage 3 người chơi sẽ gặp 2 boss [[ | |'''Puppet Stones''' Tại map cuối của stage 3 người chơi sẽ gặp 2 boss [[Underground Garden|Crazy Puppet]] khá yếu,những con bup bê này có vai trò hồi HP cho chúng. | ||
|- | |- | ||
|[[File:BloodyGlitterAssassinFace.png|60px]] | |[[File:BloodyGlitterAssassinFace.png|60px]] | ||
Line 74: | Line 74: | ||
|[[File:BloodyMagicGlitterFace.png|60px]] | |[[File:BloodyMagicGlitterFace.png|60px]] | ||
|'''Bloody Magic Glitter''' - Là dạng nâng cấp đặc biệt của '''Glitter Magic'''. Thay vì bắn ra bóng ma giây choáng như trước thì bây giờ bọn chúng bắn ra cầu lửa như Aisha, bọn chúng có thể sử dụng skill [[Chain Fireball]] và [[Gust Screw]] mỗi khi chúng nốc một bình thuốc lắc. | |'''Bloody Magic Glitter''' - Là dạng nâng cấp đặc biệt của '''Glitter Magic'''. Thay vì bắn ra bóng ma giây choáng như trước thì bây giờ bọn chúng bắn ra cầu lửa như Aisha, bọn chúng có thể sử dụng skill [[Chain Fireball]] và [[Gust Screw]] mỗi khi chúng nốc một bình thuốc lắc. | ||
< | <dfn>}}</dfn> | ||
| General=< | | General=<dfn>{{</dfn> | ||
|[[File:AwakenedBloodySpearGlitterFace.png|60px]] | |[[File:AwakenedBloodySpearGlitterFace.png|60px]] | ||
|'''Awakened Bloody Spear Glitter''' - Giống như '''Bloody Spear Glitter''' . Trâu và dame to hơn Bloody Spear Glitters. | |'''Awakened Bloody Spear Glitter''' - Giống như '''Bloody Spear Glitter''' . Trâu và dame to hơn Bloody Spear Glitters. | ||
Line 87: | Line 87: | ||
|'''Awakened Bloody Magic Glitter''' -Giống như '''Bloody Magic Glitter'''. Trâu và dame to hơn Bloody Magic Glitter | |'''Awakened Bloody Magic Glitter''' -Giống như '''Bloody Magic Glitter'''. Trâu và dame to hơn Bloody Magic Glitter | ||
|Là loại quái có sức mạnh như mini boss trong Secret Dungeon. | |Là loại quái có sức mạnh như mini boss trong Secret Dungeon. | ||
< | <dfn>}}</dfn> | ||
| Potions=< | | Potions=<dfn>{{</dfn> | ||
==Player Potions== | ==Player Potions== | ||
Khi tới map cuối của các stage của dungeon người chơi sẽ gặp các nồi thuốc, nếu phá chúng sẽ nhận được buff hỗ trợ, tác dụng sẽ biến mất khi qua stage tiếp theo. | Khi tới map cuối của các stage của dungeon người chơi sẽ gặp các nồi thuốc, nếu phá chúng sẽ nhận được buff hỗ trợ, tác dụng sẽ biến mất khi qua stage tiếp theo. | ||
Line 103: | Line 103: | ||
-'''Yellow Smoke''' - Giúp chúng vào trạng thái siêu trâu. | -'''Yellow Smoke''' - Giúp chúng vào trạng thái siêu trâu. | ||
<br> | <br> | ||
-'''Blue Smoke''' - tăng tốc hồi MP của chúng. | -'''Blue Smoke''' - tăng tốc hồi MP của chúng.<br> | ||
<br> | |||
*''Trong trạng thái uống thuốc tất cả các đòn tấn công vào chúng sẽ giảm 90% dame, người chơi có thể sử dụng các skill gây Freeze hoặc Petrified để ngăn chúng uống thuốc. Sometimes they will gain the effect of the potion anyways when launched, though the animation for drinking the potion will still be skipped. | *''Trong trạng thái uống thuốc tất cả các đòn tấn công vào chúng sẽ giảm 90% dame, người chơi có thể sử dụng các skill gây Freeze hoặc Petrified để ngăn chúng uống thuốc. Sometimes they will gain the effect of the potion anyways when launched, though the animation for drinking the potion will still be skipped. | ||
< | <dfn>}}</dfn> | ||
| Obstacle=< | | Obstacle=<dfn>{{</dfn> | ||
* | *Khi đi qua các stage người chơi sẽ gặp lại các boss cũ của Velder cố gắng tấn công người chơi. Bọn nó chỉ làm nền bên ngoài, người chơi không thể tấn công hoặc ngăn chúng tấn công. | ||
|[[File:Crazy_Puppet_VH.jpg|60px]] | |[[File:Crazy_Puppet_VH.jpg|60px]] | ||
|'''Crazy Puppet''' - | |'''Crazy Puppet''' - Sẽ phóng hỏa một khu vực nhỏ và gây thiêu đốt cho người đi qua. | ||
|- | |- | ||
|[[File:Spriggan_VH.jpg|60px]] | |[[File:Spriggan_VH.jpg|60px]] | ||
|'''Spriggan''' - | |'''Spriggan''' - Cứ một khoảng thời gian nó sẽ phóng một luồng khí bóng tối hất tung người chơi từ dưới đất. | ||
|- | |- | ||
|[[File:Uno_Hound_VH.jpg|60px]] | |[[File:Uno_Hound_VH.jpg|60px]] | ||
|'''Uno Hound''' - | |'''Uno Hound''' - Sẽ bắn một tia laze quét hết khu vực dưới đất, người chơi dính phải sẽ vừa bị đẩy vừa bị dame bởi laze cho đến khi nó quét xong một phía. | ||
|- | |- | ||
|[[File:Joaquin.jpg|60px]] | |[[File:Joaquin.jpg|60px]] | ||
|'''Joaquin''' - | |'''Joaquin''' - Triệu hồi một cổng không gian thả '''Puppet Stones''' gây dame và đẩy người chơi ra và gây khó khăn cho việc di chuyển. | ||
|- | |- | ||
|[[File:FarAwayArcher1.png|60px]] | |[[File:FarAwayArcher1.png|60px]] | ||
|'''Faraway Archers''' - | |'''Faraway Archers''' - Là những con quái bên kia khu vực người chơi,chúng sẽ bắn 3 mũi tên rớt xuống chỗ người chơi,khả năng dính rất thấp. Không thể tấn công chúng bằng cách bình thường. Chúng có thể bị tiêu diệt bằng [[Guided Arrow]] và [[Shooting Star]]. | ||
|- | |- | ||
|[[File:Demoniac_Cannon.jpg|60px]] | |[[File:Demoniac_Cannon.jpg|60px]] | ||
|'''Demoniac Cannon''' - | |'''Demoniac Cannon''' - Là mấy khẩu đại bác bạn gặp trong các dungeon ở Velder. Chỉ gặp ở stage đầu tiên. | ||
|- | |- | ||
|[[File:Barricade1.png|60px]] | |[[File:Barricade1.png|60px]] | ||
|'''Barricades''' - | |'''Barricades''' - Là hàng rào khóa và ngăn chặn đường di chuyển của người chơi.. | ||
< | <dfn>}}</dfn> | ||
| Boss=< | | Boss=<dfn>{{</dfn> | ||
|[[File:Sullen_Joaquin.jpg|60px]] | |[[File:Sullen_Joaquin.jpg|60px]] | ||
|'''Joaquin's Hallucination''' | |'''Joaquin's Hallucination''' | ||
| | | | ||
-''Magic Shield:'' Joaquin | -''Magic Shield:'' Joaquin sẽ bật một vòng bảo vệ giảm tất cả thiệt hại từ người chơi xuống mức thấp nhất và uống thuốc lặc để hồi phục một lượng lớn HP với một tốc độ cực nhanh. | ||
*Joaquin không thể sử dụng skill này cùng mức HP hai lần. | |||
*Nó không thể sử dụng skill này khi trong dạng thu nhỏ. | |||
*Joaquin | *Trong Normal mode khi thanh HP giảm xuống mức 25.5, 23, 13, và 4. | ||
* | -''Hallucination:'' Joaquin sẽ đọc một câu thần chú debuff lên người chơi hoặc ngẫu nhiên một người chơi khác trong team. Người chơi bị dính effect có thể gây dame với đồng đội và đồng đội không thể đánh lại dc ,người chơi dính debuff đó có thể gây ra một lượng dame rất lớn lên boss. | ||
* | *Người chơi dính hiệu ứng này sẽ có icon búp bê trên đầu, khuyến cáo người bị dính nên tránh xa team hoặc ngược lại. | ||
-''Hallucination:'' | -''Dwarf:'' Joaquin uống một bình thuộc lắc và giơ gậy lên một khoảng thời gian và đập xuống tạo ra bầy ma có khả năng 100% tấn công người chơi với phạm vi toàn map,skill này duy trì 30s,trong trạng thái này Joaquin không thể bị delay khi người chơi tấn công và không dính debuff từ các quả cầu (orb) do người chơi ném ra, ngoài ra còn gây khó khăn trong việc tấn công boss của người chơi. | ||
* | *Giống như skill '''Magic Shield''' ,skill này chỉ được sử dụng khi thanh HP boss xuống mức nào đó. | ||
*Trong một số trường hợp khi thanh HP đạt mức nào đó lẽ ra boss sẽ sử dụng skill '''Magic Shield''' thì lại sử dụng Dwarf. | |||
-''Dwarf:'' Joaquin | *Ở Normal mode Joaquin sẽ sử dụng skill này khi thanh HP xuống mức 25.5, 18.8, 13, và 7. | ||
* | *Các bóng ma phóng ra từ Joaquin có thể bị chặn,phản và hấp thụ bởi các skill [[Reflect Kick]], [[Phoenix Talon]] và [[Statue of Glory]]. | ||
* | -''Thunderstorm:'' Joaquin tạo ra một dám mây tím rất lơn có khả năng đánh một tia sét xuống chỗ người chơi với lượng sát thương cao | ||
* | *Sẽ có 1-2s để người chơi chạy khỏi chỗ sét đánh,khuyến cáo người chơi nên chạy về hai bên góc map để tránh. | ||
* | *Người chơi nên đẩy Joaquin ra giữa cổng và chia đều mỗi bên 2 người để khi sét đánh người chạy sau sẽ ăn dame ít hơn và dễ né hơn. | ||
-''Thunder:''Joaquin triệu hồi các đám mây nhỏ tùy theo số người trong team đánh xuống người chơi gây ra các hiệu ứng như hút mp,thiêu đốt,giảm tốc đánh,khóa chân,chóng mặt. <br> | |||
-''Thunderstorm:'' Joaquin | -''Puppet Summoning:'' Joaquin triệu hồi ra các con '''Puppet Stones''' tấn công người chơi.<br> | ||
* | -''Zombie Summoning:''Joaquin tạo ra hai bia mộ tại hai góc map sản xuất ra các con '''Zombie Glitters''' tấn công người chơi.<br> | ||
* | -''Building Crash:'' Joaquin tạo ra các cổng không gian xung quanh,từ các cổng này xuất hiện các cột trụ rớt xuống gây dame cho người chơi dính phải và chặn đường di chuyển của người chơi.<br> | ||
-''Thunder:'' Joaquin | -''Combustion:'' Joaquin vứt thuốc nổ (khói đen) xung quang và dậm một gậy xuống đất tạo ra một vụ nổ gây dame cho người chơi -Potion Fling: Joaquin sẽ ném một bình thuốc lắc vào người chơi gây ra các hiệu ứng bất kì. | ||
-''Puppet Summoning:'' Joaquin | |||
-''Zombie Summoning:'' Joaquin | -''Potion Fling:'' Joaquin sẽ ném một bình thuốc lắc vào người chơi gây ra hiệu ứng bất kì | ||
-''Building Crash:'' | |||
-''Combustion:'' Joaquin | |||
-''Potion Fling:'' | |||
<br> | <br> | ||
'''Notes:''' | '''Notes:''' | ||
<br> | <br> | ||
-Has a stoic threshold of ?? hits. | -Has a stoic threshold of ?? hits. | ||
{{{!}} class="wikitable collapsible collapsed" style="width: 100%;" | {{{!}} class="wikitable mw-collapsible mw-collapsed" style="width: 100%;" | ||
! style="background-color: {{ColorSel|Village|6}}; " class="textfloat" colspan="12" | '''Tactics''' | ! style="background-color: {{ColorSel|Village|6}};" class="textfloat" colspan="12" | '''Tactics''' | ||
{{!}}- | {{!}}- | ||
{{!}} Basic Tactics: | {{!}} Basic Tactics: | ||
Line 177: | Line 171: | ||
=== Other Information === | === Other Information === | ||
*Has near immunity to all elements, roughly 450\500 resistance to everything. | *Has near immunity to all elements, roughly 450\500 resistance to everything. | ||
< | <dfn>}}</dfn> | ||
| XSet={{tabs|name=4|tab1=Glitter Amethyst|contents1={{:GlitAmet}} |tab2=(New) Glitter Berserker|contents2={{:GlitBers}} |tab3=(Old) Glitter Alchemist|contents3={{:GlitAlch}}}} | | XSet={{tabs|name=4|tab1=Glitter Amethyst|contents1={{:GlitAmet}} |tab2=(New) Glitter Berserker|contents2={{:GlitBers}} |tab3=(Old) Glitter Alchemist|contents3={{:GlitAlch}}}} | ||
| | | SBGM=[https://www.youtube.com/watch?v=SiP2qkZpmXg '''''music053_stage'''''] | ||
[https://www.youtube.com/watch?v=ARxPs17-j4k '''''music054_boss'''''] | |||
| Gallery= | | Gallery= | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> |