Velder's Hallucination/vi: Difference between revisions

m
Text replacement - "<span style="display:none">{{</span>" to "<dfn>{{</dfn>"
m (Gameboy224 moved page 6-X/vi to Velder's Hallucination/vi)
m (Text replacement - "<span style="display:none">{{</span>" to "<dfn>{{</dfn>")
 
(9 intermediate revisions by 4 users not shown)
Line 1: Line 1:
{{Languages|6-X}}
{{Languages|Velder's Hallucination}}
{{DungeonPage
{{DungeonPage
| Color={{ColorSel|Village|6}}
| Color={{ColorSel|Village|6}}
Line 10: Line 10:
| LvNeed=60-70
| LvNeed=60-70
| LvFit={{tabs|name=x|tab1=Normal|contents1=75 |tab2=Hell|contents2=90}}
| LvFit={{tabs|name=x|tab1=Normal|contents1=75 |tab2=Hell|contents2=90}}
| XEntryReq=<span style="display:none">{{</span>
| XEntryReq=<dfn>{{</dfn>
*Hoàn thành tất cả các dungeon tại Velder ở mức Very hard.
*Hoàn thành tất cả các dungeon tại Velder ở mức Very hard.
*Cần có Luto's Pass [[File:HQ_Shop_Item_113277.png|50px]] trong kho đồ.
*Cần có Luto's Pass [[File:HQ_Shop_Item_113277.png|50px]] trong kho đồ.
**Cần 2 Luto's Passes mới có thể đi mức Hell.
**Cần 2 Luto's Passes mới có thể đi mức Hell.
*Yêu cầu cấp 60 trở lên.
*Yêu cầu cấp 60 trở lên.
<span style="display:none">}}</span>
<dfn>}}</dfn>
| Mob=<span style="display:none">{{</span>
| Mob=<dfn>{{</dfn>
|[[File:Arc_Glitter_Guard.jpg|60px]]
|[[File:Arc_Glitter_Guard.jpg|60px]]
|'''Arc Glitter Guard''' - Là dạng nâng cấp của '''Glitter Guards''' mà chúng ta gặp phải trong các dungeon tại velder. Suất hiện ở stage đầu tiên.
|'''Arc Glitter Guard''' - Là dạng nâng cấp của '''Glitter Guards''' mà chúng ta gặp phải trong các dungeon tại velder. Suất hiện ở stage đầu tiên.
Line 42: Line 42:
|-
|-
|[[File:Bloody_Uno_Hound.jpg|60px]]
|[[File:Bloody_Uno_Hound.jpg|60px]]
|'''Bloody Uno Hound''' - Là dạng nhỏ yếu của '''[[5-1|Uno Hound]]'''. Chúng sử dụng các đòn tấn công thường gặp từ '''Uno Hound''' và có tốc độ tấn công nhanh hơn.
|'''Bloody Uno Hound''' - Là dạng nhỏ yếu của '''[[Shrine of Dedication Entrance|Uno Hound]]'''. Chúng sử dụng các đòn tấn công thường gặp từ '''Uno Hound''' và có tốc độ tấn công nhanh hơn.
|-
|-
|[[File:Puppet_Stone.jpg|60px]]
|[[File:Puppet_Stone.jpg|60px]]
|'''Puppet Stone''' - Đây là những con bup bê gặp phải khi đánh boss [[5-4|Crazy Puppet]]. Chúng sẽ cố gắng lại gần người chơi và phát nổ sau 1 khoảng thời gian gây sát thương cho người chơi.
|'''Puppet Stone''' - Đây là những con bup bê gặp phải khi đánh boss [[Underground Garden|Crazy Puppet]]. Chúng sẽ cố gắng lại gần người chơi và phát nổ sau 1 khoảng thời gian gây sát thương cho người chơi.
|-
|-
|[[File:BloodyGlitterBomberFace.png|60px]]
|[[File:BloodyGlitterBomberFace.png|60px]]
Line 51: Line 51:
|-
|-
|[[File:Crazy_Puppet.jpg|60px]]
|[[File:Crazy_Puppet.jpg|60px]]
|'''Joaquin's Hallucination (Crazy Puppet)''' - Tại map đầu stage 3 các bạn sẽ gặp lại boss [[5-4|Crazy Puppet]] nhưng không thể tấn công được. Nó chỉ có thể tấn công người chơi bằng cách đưa cây đuốc lên và để lại một đám cháy tại nơi bất kì,người chơi chạm vào đám cháy sẽ dính effect fire giảm hp.
|'''Joaquin's Hallucination (Crazy Puppet)''' - Tại map đầu stage 3 các bạn sẽ gặp lại boss [[Underground Garden|Crazy Puppet]] nhưng không thể tấn công được. Nó chỉ có thể tấn công người chơi bằng cách đưa cây đuốc lên và để lại một đám cháy tại nơi bất kì,người chơi chạm vào đám cháy sẽ dính effect fire giảm hp.
|-
|-
|[[File:Fake_Puppet_Stone.jpg|60px]]
|[[File:Fake_Puppet_Stone.jpg|60px]]
|'''Puppet Stones''' Tại map cuối của stage 3 người chơi sẽ gặp 2 boss [[5-4|Crazy Puppet]] khá yếu,những con bup bê này có vai trò hồi HP cho chúng.
|'''Puppet Stones''' Tại map cuối của stage 3 người chơi sẽ gặp 2 boss [[Underground Garden|Crazy Puppet]] khá yếu,những con bup bê này có vai trò hồi HP cho chúng.
|-
|-
|[[File:BloodyGlitterAssassinFace.png|60px]]
|[[File:BloodyGlitterAssassinFace.png|60px]]
Line 74: Line 74:
|[[File:BloodyMagicGlitterFace.png|60px]]
|[[File:BloodyMagicGlitterFace.png|60px]]
|'''Bloody Magic Glitter''' - Là dạng nâng cấp đặc biệt của '''Glitter Magic'''. Thay vì bắn ra bóng ma giây choáng như trước thì bây giờ bọn chúng bắn ra cầu lửa như Aisha, bọn chúng có thể sử dụng skill [[Chain Fireball]] và [[Gust Screw]] mỗi khi chúng nốc một bình thuốc lắc.
|'''Bloody Magic Glitter''' - Là dạng nâng cấp đặc biệt của '''Glitter Magic'''. Thay vì bắn ra bóng ma giây choáng như trước thì bây giờ bọn chúng bắn ra cầu lửa như Aisha, bọn chúng có thể sử dụng skill [[Chain Fireball]] và [[Gust Screw]] mỗi khi chúng nốc một bình thuốc lắc.
<span style="display:none">}}</span>
<dfn>}}</dfn>
| General=<span style="display:none">{{</span>
| General=<dfn>{{</dfn>
|[[File:AwakenedBloodySpearGlitterFace.png|60px]]
|[[File:AwakenedBloodySpearGlitterFace.png|60px]]
|'''Awakened Bloody Spear Glitter''' - Giống như '''Bloody Spear Glitter''' . Trâu và dame to hơn Bloody Spear Glitters.
|'''Awakened Bloody Spear Glitter''' - Giống như '''Bloody Spear Glitter''' . Trâu và dame to hơn Bloody Spear Glitters.
Line 87: Line 87:
|'''Awakened Bloody Magic Glitter''' -Giống như '''Bloody Magic Glitter'''. Trâu và dame to hơn Bloody Magic Glitter
|'''Awakened Bloody Magic Glitter''' -Giống như '''Bloody Magic Glitter'''. Trâu và dame to hơn Bloody Magic Glitter
|Là loại quái có sức mạnh như mini boss trong Secret Dungeon.
|Là loại quái có sức mạnh như mini boss trong Secret Dungeon.
<span style="display:none">}}</span>
<dfn>}}</dfn>
| Potions=<span style="display:none">{{</span>
| Potions=<dfn>{{</dfn>
==Player Potions==
==Player Potions==
Khi tới map cuối của các stage của dungeon người chơi sẽ gặp các nồi thuốc, nếu phá chúng sẽ nhận được buff hỗ trợ, tác dụng sẽ biến mất khi qua stage tiếp theo.  
Khi tới map cuối của các stage của dungeon người chơi sẽ gặp các nồi thuốc, nếu phá chúng sẽ nhận được buff hỗ trợ, tác dụng sẽ biến mất khi qua stage tiếp theo.  
Line 103: Line 103:
-'''Yellow Smoke''' - Giúp chúng vào trạng thái siêu trâu.
-'''Yellow Smoke''' - Giúp chúng vào trạng thái siêu trâu.
<br>
<br>
-'''Blue Smoke''' - tăng tốc hồi MP của chúng.
-'''Blue Smoke''' - tăng tốc hồi MP của chúng.<br>
<br>
*''Trong trạng thái uống thuốc tất cả các đòn tấn công vào chúng sẽ giảm 90% dame, người chơi có thể sử dụng các skill gây Freeze hoặc Petrified để ngăn chúng uống thuốc.  Sometimes they will gain the effect of the potion anyways when launched, though the animation for drinking the potion will still be skipped.
*''Trong trạng thái uống thuốc tất cả các đòn tấn công vào chúng sẽ giảm 90% dame, người chơi có thể sử dụng các skill gây Freeze hoặc Petrified để ngăn chúng uống thuốc.  Sometimes they will gain the effect of the potion anyways when launched, though the animation for drinking the potion will still be skipped.
<span style="display:none">}}</span>
<dfn>}}</dfn>
| Obstacle=<span style="display:none">{{</span>
| Obstacle=<dfn>{{</dfn>
*Khi đi qua các stage người chơi sẽ gặp lại các boss cũ của Velder cố gắng tấn công người chơi. Bọn nó chỉ làm nền bên ngoài, người chơi không thể tấn công hoặc ngăn chúng tấn công.
*Khi đi qua các stage người chơi sẽ gặp lại các boss cũ của Velder cố gắng tấn công người chơi. Bọn nó chỉ làm nền bên ngoài, người chơi không thể tấn công hoặc ngăn chúng tấn công.
|[[File:Crazy_Puppet_VH.jpg|60px]]
|[[File:Crazy_Puppet_VH.jpg|60px]]
Line 129: Line 128:
|[[File:Barricade1.png|60px]]
|[[File:Barricade1.png|60px]]
|'''Barricades''' - Là hàng rào khóa và ngăn chặn đường di chuyển của người chơi..
|'''Barricades''' - Là hàng rào khóa và ngăn chặn đường di chuyển của người chơi..
<span style="display:none">}}</span>
<dfn>}}</dfn>
| Boss=<span style="display:none">{{</span>
| Boss=<dfn>{{</dfn>
|[[File:Sullen_Joaquin.jpg|60px]]  
|[[File:Sullen_Joaquin.jpg|60px]]  
|'''Joaquin's Hallucination'''
|'''Joaquin's Hallucination'''
Line 172: Line 171:
=== Other Information ===
=== Other Information ===
*Has near immunity to all elements, roughly 450\500 resistance to everything.
*Has near immunity to all elements, roughly 450\500 resistance to everything.
<span style="display:none">}}</span>
<dfn>}}</dfn>
| XSet={{tabs|name=4|tab1=Glitter Amethyst|contents1={{:GlitAmet}} |tab2=(New) Glitter Berserker|contents2={{:GlitBers}} |tab3=(Old) Glitter Alchemist|contents3={{:GlitAlch}}}}
| XSet={{tabs|name=4|tab1=Glitter Amethyst|contents1={{:GlitAmet}} |tab2=(New) Glitter Berserker|contents2={{:GlitBers}} |tab3=(Old) Glitter Alchemist|contents3={{:GlitAlch}}}}
| DBGM=[https://www.youtube.com/watch?v=XucrX3TtU5A '''''music053_stage''''']
| SBGM=[https://www.youtube.com/watch?v=SiP2qkZpmXg '''''music053_stage''''']
| BBGM=[https://www.youtube.com/watch?v=SHxPyQu4b8A '''''music054_boss''''']
 
[https://www.youtube.com/watch?v=ARxPs17-j4k '''''music054_boss''''']
| Gallery=
| Gallery=
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>