Combat Ranger/vi: Difference between revisions
→First Class Advancement
Line 28: | Line 28: | ||
== <br>First Class Advancement == | == <br>First Class Advancement == | ||
Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Ranger, Rena có thể chọn giữa [[Sniping Ranger]], '''Combat Ranger''' hoặc [[Trapping Ranger]]. <br>'''Combat Ranger''' còn có thể nhận được bằng cách sử dụng Cash Shop item: '''Combat Ranger's Spirit'''[[File:cs.png|50px]]. | |||
=== Combat Ranger === | === Combat Ranger === | ||
# | #Nói chuyện với [[NPCs#Elder|Luichel]] ở [[Elder]] | ||
# | #Tiêu diệt 8 Big Soldiers và 8 Little Soldiers ở [[2-5]] bất kì mức nào.<br> | ||
# | #Hoàn thành [[2-5]] mức Hard hoặc cao hơn trong 10 phút.<br> | ||
# | #Hoàn thành [[2-5]] mức Very Hard đạt rank B hoặc cao hơn.<br> | ||
<br> | <br> Ở Lv35, [[Combat Ranger]] có thẻ nâng lên thành [[Wind Sneaker]]. | ||
<br> | <br> | ||