Lofty: Executor/vi: Difference between revisions

m
Text replacement - "{{ADSquare}}" to ""
No edit summary
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "")
Tags: Mobile edit Mobile web edit
 
(21 intermediate revisions by 6 users not shown)
Line 4: Line 4:
|name=Ainchase "Ain" Ishmael
|name=Ainchase "Ain" Ishmael
|color={{ColorSel|Character|Ain}}
|color={{ColorSel|Character|Ain}}
|image=[[File:LoftyExecutorPortrait.png|560px]]
|image=[[File:Portrait - Lofty Executor.png|560px]]
|class=[[File:LETiny.png]]Thượng thần: Kẻ hành quyết
|class=[[File:Mini Icon - Lofty Executor.png]]Thượng thần: Kẻ hành quyết
|age=Không rõ (Diện mạo khoảng 21 tuổi)
|age=Không rõ (Diện mạo khoảng 21 tuổi)
|weapon=Pendulum, Projection Weapon
|weapon=Con lắc, Vũ khí Phóng kích
|tree=[[Image:AinNEW.png|40px|link=Ain/vi]] > [[Image:LENEW.png|40px|link=Lofty: Executor/vi]] > [[Image:ArTNEW.png|40px|link=Arme Thaumaturgy]] > [[Image:ArTTransNEW.png|40px|link=Arme Thaumaturgy/Transcendence]]
|tree=[[File:Icon - Ain.png|40px|link=Ain/vi]] > [[File:Icon - Lofty Executor.png|40px|link=Lofty: Executor/vi]] > [[File:Icon - Arme Thaumaturgy.png|40px|link=Arme Thaumaturgy]] > [[File:Icon - Arme Thaumaturgy (Trans).png|40px|link=Arme Thaumaturgy#Transcendence_2]]
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 15 December 2016<br>[[File:Flag-jp.png|20px]] 21 December 2016<br>[[File:Flag-us.png|20px]] 21 December 2016<br>[[File:Bresil_Flag.png|20px]] 21 December 2016<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 11 January 2017<br>[[File:Flag-tw.png|20px]] 12 January 2017
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 15 December 2016<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] 21 December 2016<br>[[File:American Flag.png|20px]] 21 December 2016<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 21 December 2016<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 11 January 2017<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] 12 January 2017
|Height=182 cm
|Height=182 cm
|Weight=73 kg/0 kg (Thể tinh linh)
|Weight=73 kg/0 kg (Thể tinh linh)
|stat=
|stat=
{{CharStats
{{CharStats
| Title=Lofty: Executor
| Title=Thượng thần: Kẻ hành quyết
| Color={{ColorSel|CharStats|Ain}}
| Color={{ColorSel|CharStats|Ain}}
| HP=4
| HP=4
Line 30: Line 30:
<br>
<br>


= [[File:LENEW.png]] Thượng thần: Kẻ hành quyết =
= [[File:Icon - Lofty Executor.png]] Thượng thần: Kẻ hành quyết =
{{TooltipColor|D|[Sứ giả đứng sau vị Nữ thần lãnh đạm]}}<br>
{{TooltipColor|D|[Sứ giả đứng sau vị Nữ thần lãnh đạm]}}<br>
Tối ưu hóa trong thuật phóng kích vũ khí và chiến đấu cự ly gần thông qua 'Ma pháp Sáng tạo'.<br>
Tối ưu hóa trong thuật phóng kích vũ khí và chiến đấu cự ly gần thông qua 'Ma pháp Sáng tạo'.<br>
Line 42: Line 42:
<br>  
<br>  
   
   
{{#Widget:AdsenseR}}
 
=== Bối cảnh ===
=== Bối cảnh ===
Sau khi quyết định gia nhập Nhóm Tìm kiếm El trong sứ mệnh khôi phục El, Ain cảm thấy thất vọng và bắt đầu nghi ngờ về loài người khi cuộc phiêu lưu của Nhóm tiến triển.
Sau khi quyết định gia nhập Nhóm Tìm kiếm El trong sứ mệnh khôi phục El, Ain cảm thấy thất vọng và bắt đầu nghi ngờ về loài người khi cuộc phiêu lưu của Nhóm tiến triển.


Khi Ain vào [[Shadow Forest|Khu rừng Bóng đêm]], cậu đã tìm kiếm cách chiến đấu trong vô số trận chiến bằng cách sử dụng Vũ khí Phóng kích Ma pháp Sáng tạo. Điều này dần làm cho cậu mất đi yếu tố con người. Sự thất vọng của cậu ta đối với con người, cộng thêm với hành động tà ác của Wally làm cậu mất hy vọng đối với nhân loại và cậu quyết định hành động riêng. Cậu đã khai phá được hình thức thứ hai này bằng cách tập trung vào Sức mạnh Nữ thần của riêng mình. Cậu tập trung năng lượng để thi hồi dịch chuyển tức thời, giao chiến cự ly gần, và phóng kích ra vũ khí của Nữ thần mạnh mẽ hơn.
Khi Ain tiến vào [[Shadow Forest|Khu rừng Bóng đêm]], cậu đã cố gắng tham gia vào vô số trận chiến sử dụng Vũ khí Phóng kích cùng Ma pháp Sáng tạo. Điều nay gây ra tổn thất cho chàng sứ giả vì cậu bắt đầu mất đi phần Người của mình. Sự thất vọng trước nhân loại, cộng thêm những hành động tà ác của Wally đã làm cho Ain mất đi hy vọng vào loài người rồi cậu quyết định hành động theo ý của riêng mình. Ain đã khai phá được hình thức thứ hai này bằng cách tập trung vào Sức mạnh Nữ thần của riêng mình. Cậu tập trung năng lượng để thi triển thuật dịch chuyển tức thời, giao chiến cự ly gần, và phóng kích ra vũ khí của Nữ thần mạnh mẽ hơn.
<br>
<br>


Line 74: Line 74:
! width="25%" |Sát thương
! width="25%" |Sát thương
|-
|-
| [[File:LECombo1.png]]
| [[File:Combo - Lofty Executor 1.png|520px]]
| '''Final Spear'''  
| '''Final Spear'''  
Sau khi thực hiện combo tiêu chuẩn {{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}{{CHoldX}}, phóng ra một ngọn thương xuyên qua các kẻ thù trước mặt.
Sau khi thực hiện combo tiêu chuẩn {{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}{{CHoldX}}, phóng ra một ngọn thương xuyên qua các kẻ thù trước mặt.
Line 85: Line 85:
{{CX}} 392% Phy. Damage
{{CX}} 392% Phy. Damage
|-
|-
| [[File:LECombo2.png]]
| [[File:Combo - Lofty Executor 2.png]]
| '''Ground Thrust'''
| '''Ground Thrust'''
Sau khi thực hiện combo tiêu chuẩn {{CDR}}{{CZ}}, triệu hồi 3 ngọn giáo từ mặt đất hất văng kẻ thù.
Sau khi thực hiện combo tiêu chuẩn {{CDR}}{{CZ}}, triệu hồi 3 ngọn giáo từ mặt đất hất văng kẻ thù.
Line 113: Line 113:
=== Artwork ===
=== Artwork ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:LoftyExecutorPortrait.png|'''Lofty: Executor''''s portrait.
File:Portrait - Lofty Executor.png|'''Lofty: Executor''''s portrait.
</gallery>
</gallery>


=== Khác ===
=== Khác ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:LEPose.png|Idle Pose and Promo Costume.
File:Promotional Model - Lofty Executor.png|Idle pose and Promo avatar.
File:LEReady.gif|Ready Animation.
File:Ready Animation - Lofty Executor.gif|Ready Animation.
File:LEPoster.jpg|'''Lofty: Executor''' poster.
File:LEPoster.jpg|'''Lofty: Executor''' poster.
</gallery>
</gallery>
25,204

edits